I. Mục tiêu:
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng định nghĩa, tính chất tỉ lệ thức vào giải toán.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- Nội dung bài học, kiến thức về tỉ số, tỉ lệ
- Một số bài toán tham khảo.
III. Tiến trình giờ dạy:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1219 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tiết 10: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 10 Môn: Đại số Ngày soạn:
Bài soạn: LUYỆN TẬP
Mục tiêu:
Rèn luyện kỹ năng vận dụng định nghĩa, tính chất tỉ lệ thức vào giải toán.
Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
Nội dung bài học, kiến thức về tỉ số, tỉ lệ
Một số bài toán tham khảo.
Tiến trình giờ dạy:
Hoạt động dạy
T/g
Hoạt động học
Hoạt động 1: Kiểm tra kiến thức
- Em hãy nêu định nghĩa của tỉ lệ thức?
- hãy nêu tính chất của tỉ lệ thức?
Hs lần lượt trả lời
Hs khác nhận xét.
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài tập 49:
? Hai tỉ số đó có bằng nhau không.
(rút gọn để kiểm tra)
? Từ kiến thức nào trong bài học giúp ta viết được tỉ lệ.
- Hs làm câu c,d tương tự.
Bài 46:
? Trong một tỉ lệ thức tích trung tỉ ntn với tích ngoại tỉ.
? Tìm x như thế nào.
Nhận xét: Nếu x.a=b.c thì x = b.c:a
Bài 50: Làm tương tự như bài 46.
- Yêu cầu nhóm hs thực hiện.
- Giáo viên kiểm tra hoạt động và HDẫn.
- Các nhóm trình bày kết quả bằng cách điền chữ vào ô trống tương ứng với kết quả.
a) vì
nên ta có tỉ lệ thức: 3,5:5,25 = 14:21
b) Ta có
mà
nên hai tỉ số trên không lập được tỉ lệ.
a) x.3,6 = -2.27
x = -54:3,6 = -15
b) -0,52:x = -9,36:16,38 = -4:7
-0,52.7 = -4.x
x = = -0,91
N = 14 ; H = -25; C = 16 ; I = -63; Ư = 0,84
Ế = 9,17 ; Y = ; Ợ = ; B =
U = ; L = 0,3 ; T = 6
Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà
- Nắm cách vận dụng định nghĩa và tính chất của tỉ lệ thức để giải toán.
- Chú ý làm bài toán tìm x.
Làm các bài tập: Bài tập sgk và bài tập sbt.
Bài tập rèn luyện:
1) Tìm x, biết: a) 3,5:x = 2:6,1 b)
2) Cho tỉ lệ thức , chứng tỏ:
a) b)
File đính kèm:
- tiet 10.doc