A: CHẨN BỊ
I: Mục tiêu
1: Kiến thứ kĩ năng tư duy
HS cú kỹ năng về làm trũn số, biết ý nghĩa của việc làm trũn số trong thực tiễn.
HS nắm vững và biết vận dụng cỏc quy ước làm trũn số.Biết sử dụng đỳng cỏc thuật ngữ nờu trong bài.
HS thành thạo cỏc với cỏc bài toỏn làm trũn số.
2: Giáo dục tư tưởng tình cảm
Giáo dục tính cẩn thận, khoa học, thêm yêu thích bộ môn
II:Tài liệu thiết bị dạy học
1: Thầy giáo
Soạn bài, SGK, bảng phụ ghi cỏc vớ dụ trong thực tiễn, sỏch bỏo đó được làm trũn số, hai quy ước, mỏy tớnh bỏ tỳi.
2: Học sinh
Học bài, làm bài, SGK, bảng nhóm, phấn, sưu tầm ví dụ thực tiễn về làm
trũn số, mỏy tớnh bỏ tỳi.
B: THỂ HIỆN TRÊN LỚP
I: Kiểm tra bài cũ ( 6 Phút)
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 940 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 Tiết 15 Làm tròn số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 10/10/2008p Ngày giảng 13/10/2008
Tiết 15: Làm tròn số
A: Chẩn bị
I: Mục tiêu
1: Kiến thứ kĩ năng tư duy
HS cú kỹ năng về làm trũn số, biết ý nghĩa của việc làm trũn số trong thực tiễn.
HS nắm vững và biết vận dụng cỏc quy ước làm trũn số.Biết sử dụng đỳng cỏc thuật ngữ nờu trong bài.
HS thành thạo cỏc với cỏc bài toỏn làm trũn số.
2: Giáo dục tư tưởng tình cảm
Giáo dục tính cẩn thận, khoa học, thêm yêu thích bộ môn
II:Tài liệu thiết bị dạy học
1: Thầy giáo
Soạn bài, SGK, bảng phụ ghi cỏc vớ dụ trong thực tiễn, sỏch bỏo… đó được làm trũn số, hai quy ước, mỏy tớnh bỏ tỳi.
2: Học sinh
Học bài, làm bài, SGK, bảng nhúm, phấn, sưu tầm vớ dụ thực tiễn về làm
trũn số, mỏy tớnh bỏ tỳi.
B: Thể hiện trên lớp
I: Kiểm tra bài cũ ( 6 Phút)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Phỏt biểu kết luận quan hệ giữa số hữu tỷ và số thập phõn?.
Làm bài tập: Một trường cú 425 HS, số HS khỏ giỏi cú 302 em. Tớnh tỉ số % HS khỏ giỏi của trường?
GV nhận xột – cho điểm.
- Mỗi số hữu tỷ được biểu diễn bởi 1 số thập phõn hữu hạn hoặc vụ hạn tuần hoàn. Ngược lại, mỗi số thập phõn hữu hạn hoặc vụ hạn tuần hoàn biểu diễn 1 số hữu tỷ.
- Bài tập: Tỉ số phần trăm số HS khỏ giỏi của trường đú là:
II: Bài mới
Hoạt động 1: Ví dụ ( 15 Phú)
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
Trong bài toỏn này ta thấy tỉ số % của số HS khỏ giỏi của trường là 1 số thập phõn vụ hạn tuần hoàn. Để đễ nhớ, dễ so sỏnh, tớnh toỏn người ta thường làm trũn số. Vậy làm trũn số ntn? Cụ trũ ta cựng tỡm hiểu nội dung bài học hụm nay.
Đưa ra 1 số vớ dụ về làm trũn số.
- Số HS dự thi tốt nghiệp THCS năm học 2003 – 2004 toàn quốc là hơn 1,35 triệu HS.
- Số trẻ em lang thang cả nước khoảng 26000 em,…
Lấy 1 vài vớ dụ về làm trũn số mà em tỡm được?
Qua thực tế ta thấy việc làm trũn số được dựng rất nhiều trong đời sống, nú giỳp ta dễ nhớ, dễ so sỏnh, cũn giỳp ta ước lượng nhanh kết quả cỏc phộp tớnh.
Hóy biểu diễn số thập phõn 4,3 và 4,9 trờn trục số?
Nhận xột số thập phõn 4,3 gần số nguyờn nào nhất? Số 4,9 gần số nguyờn nào nhất?
Để làm trũn cỏc số thập phõn trờn đến hàng đơn vị ta làm như sau:
Vậy để làm trũn 1 số thập phõn đến hàng đơn vị, ta lấy số nguyờn nào?
Y/c HS làm ?1.
Gọi HS đứng tại chỗ trả lời.
Làm trũn số 4,5 đến đơn vị cú thể nhận 2 kết quả vỡ 4,5 cỏch đều 4 và 5. Do đú phải cú quy ước về làm trũn số để cú kết quả duy nhất.
Y/c 1 HS lờn bảng làm và giải thớch.
72900 gần với 73000 hơn.
Giữ lại mấy chữ số thập phõn ở kết quả?
Giữ lại 3 chữ số thập phõn ở kết quả.
Vớ dụ 1: Làm trũn cỏc số 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị.
Giải:
- Ta thấy 4,3 gần số nguyờn 4 nhất.
- Ta thấy 4,9 gần số nguyờn 5 nhất.
Vậy: 4,3 4
4,9 5.
Ký hiệu “”đọc là “gần bằng” hoặc “xấp xỉ”.
* Để làm trũn 1 số thập phõn đến hàng đơn vị ta lấy số nguyờn gần với số đú nhất.
?1: Điền số thớch hợp vào ụ vuụng sau khi đó làm trũn số đến hàng đơn vị.
5,4 5 ; 5,8 6 ; 4,5 5 ;
Vớ dụ 2: Làm trũn số 72900 đến hàng nghỡn (làm trũn nghỡn).
72900 73000 (Trũn nghỡn)
Vớ dụ 3: Làm trũn số 0,8134 đến hàng nghỡn (làm trũn đến chữ số thập phõn thứ 3).
0,8134 0,813.
Hoạt động 2: Quy ước làm tròn số ( 14 Phút)
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
Đưa trường hợp 1 ra bảng phụ.
Gọi 2 HS đọc bài.
Vận dụng làm vớ dụ theo quy ước 1.
Đưa bảng phụ trường hợp 2.
Gọi 2 HS đọc bài.
Hướng dẫn HS làm vớ dụ theo sgk.
Y/c HS làm ?2
HS 1 làm cõu a.
HS 2 làm cõu b.
HS 3 làm cõu c.
a) Trường hợp 1: (sgk-tr 36).
Vớ dụ 1: Làm trũn số 86,149 đến chữ số thập phõn thứ nhất.
86,149 86,1
Vớ dụ 2: Làm trũn số 542 đến hàng trục: 542 540(trũn trục).
b) Trường hợp 2: (sgk-tr 36).
Vớ dụ 1: Làm trũn số 0,0861 đến chữ số thập phõn thứ 2.
0,0861 0,09
Vớ dụ 2: Làm trũn số 1573 đến hàng trăm: 1573 1600(trũn trăm).
?2: a) Làm trũn số 79,3826 đến chữ số thập phõn thứ 3.
79,3826 79,383
b) Làm trũn số 79,3826 đến chữ số thập phõn thứ 2.
79,3826 79,38
c) Làm trũn số 79,3826 đến chữ số thập phõn thứ 1.
79,3826 79,4
Hoạt động 3: Luyện tập( 8 Phút)
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
Nờu quy ước làm trũn số?
Cho HS làm bài tập để đỏnh giỏ giờ học
Y/c HS làm bài 73. Cả lớp làm vào vở.
Gọi HS 1 làm trũn số 7,923; 17,481; 79,1364?.
HS 2 làm trũn số 50,401; 0,155; 60,996?.
* Bài 74: (sgk-tr 36).
Hướng dẫn:
- Tớnh điểm TB cỏc bài kiểm tra.
- Tớnh điểm TB mụn Toỏn học kỳ I của bạn Cường bằng cỏch.
Cỏc điểm TB này làm trũn số đến chữ số thập phõn thứ nhất
* Bài 73(sgk-tr 36)
Làm trũn cỏc số sau đến chữ số thập phõn thứ 2.
7,923 7,92
17,481 17,48
79,1364 79,14
50,401 50,40
0,155 0,16
60,996 61,000
* Bài 74: (sgk-tr 36).
Hết học kỳ I, điểm toỏn của bạn Cường như sau:
Hệ số 1: 7; 8; 6; 10.
Hệ số 2: 7; 6; 5; 9.
Hệ số 3: 8.
Giải:
Điểm TB bài kiểm tra của bạn Cường là.
- Điểm TB mụn Toỏn HK I của bạn Cường là.
III Hưỡng dẫn học ở nhà ( 2 Phút)
Học thuộc và nắm vững 2 quy tắc làm trũn số.
Làm bài 76, 77, 78, 79 (sgk-tr 37-38). Bài 93, 94 (sbt-tr 16 ).
Tiết sau mang mỏy tớnh bỏ tỳi, thước dõy hoặc thước cuộn.
File đính kèm:
- tiet 15.doc