Giáo án Đại số 7 - Tiết 21 đến 26

 ÔN TẬP CHƯƠNG I

A. Mục tiêu:

- Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học.

- Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, qui tắc các phép toán trong Q

- Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh tính hợp lí (nếu có thể) tìm x, so sánh 2 số hữu tỉ.

B. Chuẩn bị:

- Bảng phụ: Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R; Các phép toán trong Q

C. Tiến trình bài giảng:

I.ổn định lớp (1')

II. Kiểm tra bài cũ: (7')

III. Ôn tập:

 

doc14 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 551 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tiết 21 đến 26, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 10 Tiết : 21 Ngày soạn:.. Ngày soạn:.. ÔN TẬP CHƯƠNG I A. Mục tiêu: - Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học. - Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, qui tắc các phép toán trong Q - Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh tính hợp lí (nếu có thể) tìm x, so sánh 2 số hữu tỉ. B. Chuẩn bị: - Bảng phụ: Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R; Các phép toán trong Q C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (7') III. Ôn tập: Hoạt động của thày và trò Nội dung ? Nêu các tập hợp số đã học và quan hệ của chúng. - Học sinh đứng tại chỗ phát biểu - Giáo viên treo giản đồ ven. Yêu cầu học sinh lấy ví dụ minh hoạ - Học sinh lấy 3 ví dụ minh hoạ. ? Số thực gồm những số nào - Học sinh: gồm số hữu tỉ và số vô tỉ ? Nêu định nghĩa số hữu tỉ - Học sinh đứng tại chỗ trả lời lớp nhận xét. ? Thế nào là số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, lấy ví dụ minh hoạ ? Biểu diễn số trên trục số - Cả lớp làm việc ít phút, 1 học sinh lên bảng trình bày. ? Nêu qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ - Học sinh: - Giáo viên đưa ra bài tập - Cả lớp làm bài - 2 học sinh lên bảng trình bày - Giáo viên đưa ra bảng phụ yêu cầu học sinh hoàn thành: Với Phép cộng: Phép trừ: Phép nhân: Phép chia: Phép luỹ thừa: Với - §¹i diÖn c¸c nhãm lªn tr×nh bµy 1. Quan hÖ gi÷a c¸c tËp hîp sè (8') - C¸c tËp hîp sè ®· häc + TËp N c¸c sè tù nhiªn + TËp Z c¸c sè nguyªn + TËp Q c¸c sè h÷u tØ + TËp I c¸c sè v« tØ + TËp R c¸c sè thùc , RR + TËp hîp sè thùc gåm sè h÷u tØ vµ sè v« tØ. Trong sè h÷u tØ gåm (N, Z, Q) 2. ¤n tËp vÒ sè h÷u tØ (17') * §Þnh nghÜa: - sè h÷u tØ d­¬ng lµ sè h÷u tØ lín h¬n 0 - sè h÷u tØ ©m lµ sè h÷u tØ nhá h¬n 0 - BiÓu diÔn sè trªn trôc sè Bµi tËp 101 (tr49-SGK) * C¸c phÐp to¸n trong Q IV. Củng cố: (17') - Gọi 4 học sinh lên làm bài tập 96 (tr48-SGK) Bài tập 98 (tr49-SGK) ( Giáo viên cho học sinh hoạt động theo nhóm, các nhóm chẵn làm câu a,d; nhóm lẻ làm câu b,c) V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Ôn tập lại lí thuyết và các bài tập đã ôn tập - Làm tiếp từ câu hỏi 6 đến câu 10 phần ôn tập chương II - Làm bài tập 97, 99, 100, 102 (tr49+50-SGK) - Làm bài tập 133, 140, 141 (tr22+23-SBT) Tuần: 11 Tiết : 12 Ngày soạn:.. Ngày soạn:.. ÔN TẬP CHƯƠNG I (t) A. Mục tiêu: - Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai. - Rèn luyện kĩ năng viết các tỉ lệ thức, giải toán về tỉ số chia tỉ lệ, các phép toàn trong R. - Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày lời giải lôgic B. Chuẩn bị: - Bảng phụ nội dung các tính chất của tỉ lệ thức C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (') III. Ôn tập: Hoạt động của thày và trò Nội dung ? Thế nào là tỉ số của 2 số a và b (b0) - HS đứng tại chỗ trả lời. ? Tỉ lệ thức là gì, Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức - HS trả lời câu hỏi: Nếu a.d = c.b ? Nêu các tính chất của tỉ lệ thức. - HS: - Gv treo b¶ng phô - Hs nhËn xÐt bµi lµm cña b¹n. ? ViÕt c«ng thøc thÓ hiÖn tÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng nhau - Yªu cÇu häc sinh lµm bµi tËp 103 - HS lµm Ýt phót, sau ®ã 1 häc sinh lªn b¶ng tr×nh bµy. - Líp nhËn xÐt, bæ sung. ? §Þnh nghÜa c¨n bËc hai cña mét sè kh«ng ©m. - HS ®øng t¹i chç ph¸t biÓu - GV ®­a ra bµi tËp - 2 häc sinh lªn b¶ng lµm ? ThÕ nµo lµ sè v« tØ ? LÊy vÝ dô minh ho¹. ? Nh÷ng sè cã ®Æc ®iÓm g× th× ®­îc gäi lµ sè h÷u tØ. - 1 häc sinh tr¶ lêi. ? Sè thùc gåm nh÷ng sè nµo. - Hs: Trong sè thùc gåm 2 lo¹i sè + Sè høu tØ (gåm tp hh hay v« h¹n tuÇn hoµn) + Sè v« tØ (gåm tp v« h¹n kh«ng tuÇn hoµn) I. TØ lÖ thøc, d·y tØ sè b»ng nhau (10') - TØ sè cña hai sè a vµ b lµ th­¬ng cña phÐp chia a cho b - Hai tØ sè b»ng nhau lËp thµnh mét tØ lÖ thøc - TÝnh chÊt c¬ b¶n: NÕu a.d = c.b - TÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau BT 103 (tr50-SGK) Gäi x vµ y lÇn l­ît lµ sè l·i cña tæ 1 vµ tæ 2 (x, y > 0) ta cã: ; II. C¨n bËc hai, sè v« tØ, sè thùc (8') - C¨n bËc 2 cña sè kh«ng ©m a lµ sè x sao cho x2 =a. BT 105 (tr50-SGK) - Sè v« tØ: (sgk) VÝ dô: - Sè h÷u tØ lµ sè viÕt ®­îc d­íi d¹ng sè thËp ph©n h÷u h¹n hoÆc v« h¹n tuÇn hoµn. IV. Củng cố: (24') - Yêu cầu học sinh làm các bài tập 102, 103, 104, 105 (tr50-SBT) BT 102 HD học sinh phân tích: BG: Ta có: Từ BT 103: HS hoạt động theo nhóm. Gọi x và y lần lượt là số lãi của tổ 1 và tổ 2 Ta có: và BT 104: giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài Gọi chiều dài mỗi tấm vải là x, y, z (mét) (x, y, z >0) Số vải bán được là: Số vải còn lại là: Theo bài ta có: Giải ra ta có: x = 24m; y = 36m; z = 48m V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Ôn tập các câu hỏi và các bài tập đã làm để tiết sau kiểm tra. Tuần: 11 Tiết : 22 Ngày soạn:.. Ngày soạn:.. KIỂM TRA 45' A. Mục tiêu: - Nắm được kĩ năng tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương I - Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải của bài toán. - Rèn tính cẩn thận, chính xá khoa học trong quá trình giải toán. B. Chuẩn bị: C. Tiến trình lên lớp: I.ổn định lớp II. Đề bài kiểm tra: Câu 1: (4đ) Thực hiện phép tính a) b) c) d) Câu 2 (3đ) Tìm x biết a) b) Câu 3: (3đ) Trong đợt trồng cây do nhà trường phát động. Hai lớp 7A và 7B đã trồng được 160 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được, biết rằng số cây của hai lớp trồng theo tỉ lệ 3; 5. III. Đáp án Câu 1: mỗi câu làm đúng được 1 đ: a) b) c) d) Câu 2: (câu a: 1đ, câu b: 2đ) Câu 3: (3đ) Gọi số cây của lớp 7A trồng được là x (cây) (x > 0) Gọi số cây của lớp 7B trồng được là y (cây) (y > 0) 0,5đ Ta có: x + y = 160 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Vậy số cây của lớp 7A trồng được là 60 cây Vậy số cây của lớp 7B trồng được là 100 cây 0,5đ Chương II Tuần: 12 Tiết : 23 Ngày soạn:.. Ngày soạn:.. §1: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ A. Mục tiêu: - HS biết công thức biểu diễn mối quan hệ giữa 2 đại lượng tỉ lệ thuận - Nhận biết được 2 đại lượng có tỉ lệ với nhau hay không, hiểu được tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận - Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết 1 cặp giá trị tương ứng, tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng. B. Chuẩn bị: - Bảng phụ ?1 và ?4; bài 2; 3 (tr54-SGK) C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (') III. Bài mới: Hoạt động của thày, trò Ghi bảng - GV giới thiệu qua về chương hàm số. - Yêu cầu học sinh làm ?1 ? Nếu D = 7800 kg/cm3 ? Nhận xét sự giống nhau và khác nhau giữa các CT trên. - HS rút ra nhận xét. - GV giới thiệu định nghĩa SGK - GV cho học sinh làm ?2 - Giới thiệu chú ý - Yêu cầu học sinh làm ?3 - Cả lớp thảo luận theo nhóm - Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm ?4 và làm vào phiếu học tập - GV giới thiệu 2 tính chất lên bảng phụ. - HS đọc, ghi nhớ tính chất (5') 1. Định nghĩa (10') ?1 a) S = 15.t b) m = D.V m = 7800.V * Nhận xét: Các công thức trên đều có điểm giống nhau: đại lượng này bằng dậi lượng kia nhân với 1 hằng số. * Định nghĩa (sgk) ?2 y = .x (vì y tỉ lệ thuận với x) Vậy x tỉ lệ thuận với y theo hệ số * Chú ý: SGK ?3 2. Tính chất ?4 a) k = 2 b) c) * Tính chất (SGK) IV. Củng cố: (24') - Yêu cầu học sinh làm các bài tập 1; 2; 3 (tr53, 54- SGK) BT 1: a) vì 2 đại lượng x và y tỉ lệ thuận y = k.x thay x = 6, y = 4 b) c) - Gv đưa bài tập 2 lên máy chiếu, học sinh thảo luận theo nhóm. BT 2: x -3 -1 1 2 5 y 6 2 -2 -4 -10 - GV đưa bài tập 3 lên máy chiếu, học sinh làm theo nhóm BT 3: a) V 1 2 3 4 5 m 7,8 15,6 23,4 31,2 39 m/V 7,8 7,8 7,8 7,8 7,8 b) m và V là 2 đại lượng tỉ lệ thuận, vì m = 7,8.V V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Học theo SGK - Làm các bài 4 (tr54-SGK), bài tập 1 7(tr42, 43- SBT) - Đọc trước §2 Tuần: 12 Tiết : 24 Ngày soạn:.. Ngày soạn:.. §2: MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN A. Mục tiêu: - HS biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ - HS biết liên hệ với các bài toán trong thực tế B. Chuẩn bị: - Giấy trong, dền chiếu (Ghi cách giải 2 của bài toán 1, chú ý, nội dung ?1, bài toán 2) C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (7') - HS1: định nghĩa 2 đại lượng tỉ lệ thuận ? Làm bài tập 4 (tr54- SGK ) - HS2: phát biểu tính chất 2 đl tỉ lệ thuận III. Bài mới: Hoạt động của thày, trò Ghi bảng - Yêu cầu học sinh đọc đề bài - 1 học sinh đọc đề bài ? Đề bìa cho biết điều gì? Hỏi chúng ta điều gì. - HS trả lời theo câu hỏi của giáo viên ? m và V là 2 đl có quan hệ với nhau như thế nào ? Ta có tỉ lệ thức nào. ? m1 và m2 còn quan hệ với nhau như thế nào - GV đưa lên máy chiếu cách giải 2 và hướng dẫn học sinh - Hs chú ý theo dõi - GV đưa ?1 lên máy chiếu - HS đọc đề toán - HS làm bài vào giấy trong. - Trước khi học sinh làm giáo viên hướng dẫn như bài toán 1 - GV: Để nẵm được 2 bài toán trên phải nắm được m và Vũ là 2 đl tỉ lệ thuận và sử dụng tính chất tỉ lệ và dãy tỉ số bằng nhau để làm. - Đưa nội dung bài toán 2 lên máy chiếu. - Yêu cầu học sinh đọc đề bài - HS thảo luận theo nhóm. 1. Bài toán 1 (18') Gọi khối lượng của 2 thanh chì tương ứng là m1 (g) và m2 (g), vì khối lượng và thể tích là 2 đại lượng tỉ lệ thuận nên: Theo bài (g), áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: Vậy khối lượng của 2 thanh chì lần lượt là 135,6 g và 192,1 g ?1 m1 = 89 (g) m2 = 133,5 (g) * Chú ý: 2. Bài toán 2 (6') IV. Củng cố: (12') - GV đưa bài tập 5 lên máy chiếu BT 5: học sinh tự làm a) x và y là 2 đl tỉ lệ thuận vì b) x và y khôngười tỉ lệ thuận vì: BT 6: a) Vì khối lượng và chiếu dài cuộng dây thép tỉ lệ thuận nên: b) Khi y = 4,5 kg = 4500 (g) (m) V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Xem lại các bài tập đã chữa - Làm bài tập 7, 8, 11 (tr56- SGK) - Làm bài tập 8, 10, 11, 12 (tr44- SGK) Tuần: 13 Tiết : 25 Ngày soạn:.. Ngày soạn:.. LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: - Hs làm thành thạo các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận, chia tỉ lệ - Hs có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy ải số bằng nhau để giải toán - Thông qua giờ luyện tập HS biết nhận biết thêm về nhiều bài toán liên quan đến thực tế. B. Chuẩn bị: - Bảng phụ bài tập 11 (tr56- SGK) Gọi x, y, x lần lượt là số vòng quay của kim giờ, kim phút, kim giây trong cùng một thời gian, a) Điền số thích hợp vào ô trống. b) Biểu diễn y theo x c) Điền số thích hợp vào ô trống x 1 2 3 4 y y 1 6 12 18 z C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (9') - 2 học sinh lên bảng làm bài tập 8(tr56- SGK) III. Luyện tập : Hoạt động của thày, trò Ghi bảng - Yêu cầu học sinh đọc bài toán - 1 học sinh đọc đề bài ? Tóm tắt bài toán ? Khối lượng dâu và đường là 2 đại lượng như thế nào - HS: 2 đl tỉ lệ thuận ? Lập hệ thức rồi tìm x - Cả lớp làm bài vào vở, 2 học sinh lên bảng làm. - Hs đọc đề bài ? Bài toán trên có thể phát biểu đơn giản như thế nào - HS: Chia 150 thành 3 phần tỉ lệ với 3; 4 và 13 - Hs làm việc cá nhân - Cả lớp làm bài vào giấy trong - GV kiểm tra bài của 1 số học sinh - Yêu cầu học sinh đọc đề bài - Cả lớp thảo luận nhóm - Các nhóm thảo luận và làm ra giấy trong - GV thu giấy trong và nhận xét. - GV thiết kế sang bài toán khác: Treo bảng phụ - HS tổ chức thi đua theo nhóm. BT 7 (tr56- SGK) 2 kg dâu cần 3 kg đường 2,5 kg dâu cần x kg đường Khối lượng dâu và đường là 2 đại lượng tỉ lệ thuận, ta có Vậy bạn Hạnh nói đúng BT 9 (tr56- SGK) - Khối lượng Niken: 22,5 (kg) - Khối lượng Kẽm: 30 kg - Khối lượng Đồng: 97,5 kg BT 10 (tr56- SGK) - Độ dài 3 cạnh của tam giác lần lượt là: 10cm, 15cm, 20cm BT 11 (tr56 - SGK) a) x 1 2 3 4 y 12 24 36 48 b) Biểu diễn y theo x y = 12x c) y 1 6 12 18 z 60 360 720 1080 IV. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Làm lại các bài toán trên - Làm các bài tập 13, 14, 25, 17 (tr44, 45 - SBT) - Đọc trước §3 Tuần: 13 Tiết : 26 Ngày soạn:.. Ngày soạn:.. §3: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH A. Mục tiêu: - HS biết công thức biểu diễn mối liên hệ giữa 2 đại lượng tỉ lệ nghịch, nhận biết 2 đại lượng có có tỉ lệ nghịch với nhau hay không - Nắm được các tính chất của hai đl tỉ lệ nghịch - Biết tìm hệ số tỉ lệ, tìm giá trị của đại lượng B. Chuẩn bị: - Giấy trong ?3, tính chất, bài 13 (tr58 - SGK) C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (') III. Bài mới: Hoạt động của thày, trò Ghi bảng ? Nhắc lại định nghĩa 2 đại lượng tỉ lệ thuận - HS: là 2 đại lượng liên hệ với nhau sao cho đại lượng này tăng (hoặc giảm) thì đại lượng kia giảm (hoặc tăng) - Yêu cầu học sinh làm ?1 ? Nhận xét về sự giống nhau giữa các công thức trên. - HS: đại lượng này bằng hàng số chia cho đại lượng kia. - GV thông báo về định nghĩa - 3 học sinh nhắc lại - Yêu cầu cả lớp làm ?2 - GV đưa chú ý lên máy chiếu - HS chú ý theo dõi. - Đưa ?3 lên máy chiếu - HS làm việc theo nhóm. - GV đưa 2 tính chất lên máy chiếu - 2 học sinh đọc tính chất 1. Định nghĩa (12') ?1 a) b) c) * Nhận xét: (SGK) * Định nghĩa: (sgk) hay x.y = a ?2 Vì y tỉ lệ với x x tỉ lệ nghịch với y theo k = -3,5 * Chú ý: 2. Tính chất (10') ?3 a) k = 60 c) IV. Củng cố: (16') - Yêu cầu học sinh làm bài tập 12: Khi x = 8 thì y = 15 a) k = 8.15 = 120 b) c) Khi x = 6 ; x = 10 - GV đưa lên máy chiếu bài tập 13 (tr58 - SGK), học sinh thảo luận theo nhóm và làm ra giấy trong, giáo viên thu giấy trong của 3 nhóm Nhận xét V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Nẵm vững định nghĩa và tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ nghịch - Làm bài tập 14, 15 (tr58 - SGK), bài tập 18 22 (tr45, 46 - SBT)

File đính kèm:

  • docToan 7.doc