I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng viết các tỉ lệ thức, giải toán về tỉ số chia tỉ lệ, các phép toàn trong R.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày lời giải lôgic
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ
- HS: Máy tính bỏ túi, thước kẻ, com pa
III/ Tiến trình dạy học :
1/ Ổn định lớp (1’)
2/ Kiểm tra bài cũ(6’):
+ Thế nào tỉ số của hai số hữu tỉ? Lập các tỉ lệ thức từ 4 số 1;5;20;4
+ Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau?
20 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1197 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tiết 21 đến tiết 31, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 11 Tiết : 21
Soan: 3 / 11 /13
Dạy :
CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC
ÔN TẬP CHƯƠNG I (TT)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng viết các tỉ lệ thức, giải toán về tỉ số chia tỉ lệ, các phép toàn trong R.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày lời giải lôgic
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ
- HS: Máy tính bỏ túi, thước kẻ, com pa
III/ Tiến trình dạy học :
1/ Ổn định lớp (1’)
2/ Kiểm tra bài cũ(6’):
+ Thế nào tỉ số của hai số hữu tỉ? Lập các tỉ lệ thức từ 4 số 1;5;20;4
+ Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau?
Trả lời :
-Tỉ lệ thức là đẳng thức của tỉ số (2đ)
-Các tỉ lệ thức từ 4 số 1;5;20;4 là :(4đ)
-(Giả sử các phân số đều có nghĩa)
3/ Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐÔÏNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Luyện tập cộng , trừ, nhân, chia số hữu tỉ (tt)
10’
Bài 99 sgk/49
- Giáo viên mời hai học sinh lên bảng giải bài tập
- Hai học sinh lên bảng thực hiện, các học sinh còn lại làm vào vở
Bài 99 sgk/49
Tính giá trị của biểu thức sau:
Bài 101 c,d sgk/49:
- Hai học sinh lên bảng giải câu c, d của bài tập, các học sinh còn lại làm vào vở
- Giáo viên cho học sinh nhận xét
- Học sinh thực hiện yêu cầu
Bài 101 c,d sgk/49:
-tìm x biết:
c)| x | + 0,573 =2
à |x| =2-0,573 à |x|=1,427
à x= 1,427 hoặc x=-1,427
d)| x + | -4 =-1 à |x + |=3
à x+=3 hoặc x+=-3
à x= hoặc x=
Hoạt động 2: Tỉ lệ thức – Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
8’
Bài 102 a , c sgk/50
-từ tỉ lệ thức .Hãy suy ra các tỉ lệ thức sau:
Bải tập 103 sgk/50:
Theo hợp đồng hai tổ sản xuất chia lãi với nhau theo tỉ lệ 3:5 .Hỏi mỗi tổ được chia lãi bao nhiêu nếu tổng số lãi là 128000000đồng?
-nếu ta gọi số lãi của mỗi tổ lần lượt là x và y thì tỉ lệ 3:5 được biểu diễn thế nào?
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta được gì?
-mà x + y =? Vì sao
-mời một học sinh lên trình bày, ở dưới làm nháp
x+y=128000000 (giả thiết)
Bài 102 a , c sgk/50
Bải tập 103 sgk/50:
-gọi số lãi của hai tổ lần lượt là x,y theo đề bài ta có;
x+y=128000000
à
4/ Dặn dò về nhà(2’) :
Ôn lại toàn bộ lý thuyết theo nội dung ôn tập chương trong sách giáo khoa
Xem lại các bài tập đã giải để tiết sau kiểm tra một tiết
BTVN: 102 b,d,e,f ;104; 105 /50(SGK)
IV. RUÙT KINH NGHIEÄM:
....................................................................................................................................................................
Tuần : 12 Tiết : 23
Soan: 10 / 11 /13
Dạy :
CHƯƠNG II: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
ÑAÏI LÖÔÏNG TÆ LEÄ THUAÄN
.
Mục tiêu:
+Kiến thức :- Biết công thức đại lượng tỉ lệ thuận : y = ax ( a ≠ 0 )
- Biết được tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận :
+Kỹ năng : - Làm được một số dạng toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận
+Thái độ: - say mê học tập , có ý thức.
Chuẩn bị :
GV: SGK-bảng phụ-thước kẻ
HS: SGK-bảng nhóm
Tiến trình tiết dạy :
1. Kiểm tra bài cũ
HS1: Thế nào là hai đại lượng tỉ lệ thuận ? Cho ví dụ ?
Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Bài mới
GV yêu cầu học sinh làm ?1 (SGK)
-Công thức tính khối lượng của 1 vật nếu biết thể tích và khối lượng riêng của nó ?
-Em hãy rút ra nhận xét về sự giống nhau giữa các công thức trên ?
-GV giới thiệu định nghĩa và hệ số tỉ lệ (SGK-52)
-GV yêu cầu học sinh đọc và làm ?2 (SGK)
-y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là cho ta biết điều gì?
-Khi đó x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là bao nhiêu?
-Qua bài tập này rút ra nhận xét gì ?
GV cho HS làm ?3 (SGK) (Đề bài đưa lên bảng phụ)
Học sinh đọc đề bài ?1 (SGK)
-Học sinh viết công thức tính S theo v và t
HS:
HS: Các CT trên giống nhau là đại lượng này bằng đại lượng kia nhân với 1 hằng số khác 0
-HS đọc định nghĩa (SGK)
Học sinh đọc đề bài ?2 (SGK)
HS:
HS rút ra nhận xét (nội dung chú ý –SGK)
Học sinh quan sát hình vẽ và
trả lời ?3 (SGK)
1. Định nghĩa:
?1: Hãy viết công thức tính:
a) (km)
b) (D là hệ số khác 0)
*Định nghĩa: SGK
-Nếu (k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k
?2: Vì y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ .
. Hay x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ
*Chú ý: SGK
GV yeu cầu học sinh đọc đề bài và làm ?4 (SGK)
-Hãy xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x ?
-Thay mỗi dấu chấm “?” trong bảng trên bằng 1 số thích hợp
-Có nhận xét gì về tỉ số giữa 2 giá trị tương ứng của y và x ?
GV nêu tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ thuận
GV kết luận.
-Học sinh đọc đề bài ?4-SGK
Học sinh xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x
Một học sinh lên bảng điền số thích hợp vào chỗ trống
HS lớp nhận xét, bổ sung
HS thiết lập các tỉ số , , , rồi so sánh
-Học sinh đọc 2 tính chất
2. Tính chất:
x
3
4
5
6
y
6
?
?
?
a) y tỉ lệ thuận với x hay
Vậy hệ số tỉ lệ là 2
b)
x
3
4
5
6
y
6
8
10
12
c)
*Tính chất: Nếu x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận thì:
+)
+)
Hoạt động 2: Củng cố
-GV yêu cầu học sinh đọc đề bài và làm BT 1 (SGK-53)
-Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x ?
-Hãy biểu diễn x theo y ?
-Tính giá trị của y khi ?
GV yêu cầu học sinh
làm tiếp BT2 (SGK)
-Dựa vào bảng giá trị trên hãy tìm hệ số tỉ lệ ?
-Từ đó hãy điền vào ô trống các số thích hợp ?
GV dùng bảng phụ nêu đề bài BT 3 (SGK)
-Gọi 1 HS lên bảng làm câu a,
-Hai đại lượng m và V có tỉ lệ thuận với nhau không?Vì sao?
GV kết luận.
Học sinh đọc kỹ đề bài và làm BT 1 (SGK)
-HS thay giá trị của x, y vào CT -> tìm k = ?
-Học sinh tính toán, đọc kết quả
Học sinh đọc đề bài BT2-SGK
Học sinh tính toán, tìm hệ số tỉ lệ, rồi điền vào chỗ trống
Học sinh đọc đề bài, quan sát bảng phụ rồi điền vào chỗ trống
HS: m tỉ lệ thuận với V. Vì
Bài 1 (SGK) a) Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận
Nên ()
Thay vào CT trên ta có:
b)
c)
Bài 2 (SGK)
Cho x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận nên ()
hay
Ta có:
x
-3
-1
1
2
5
y
6
2
-2
-4
-10
Bài 3 (SGK)
a) (Bảng phụ)
b)
Vậy m tỉ lệ thuận với V theo hệ số tỉ lệ là 7,8
HĐộng 4 : Hướng dẫn về nhà Học thuộc định nghĩa và tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ thuận
BTVN: 4 (SGK) và 1, 2, 4, 5, 6, 7 (SBT)
Đọc trước bài: “Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch”
IV. RUÙT KINH NGHIEÄM:
Tuần : 12 Tiết : 24
Soan: 10 / 11 /13
Dạy :
CHƯƠNG II: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
MOÄT SOÁ BAØI TOAÙN VEÀ ÑAÏI LÖÔÏNG TÆ LEÄ THUAÄN
I/ Muïc tieâu:
1. Kiến thức: HS biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ. HS biết liên hệ với các bài toán trong thực tế
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng làm bài toán đơn giản, cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận
3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ
- HS: Chuẩn bị kĩ bài tập
III/ Tiến trình dạy học :
1/ Ổn định lớp(1’):
2/ Kiểm tra bài cũ(8’) :
- HS1: định nghĩa 2 đại lượng tỉ lệ thuận ? Làm bài tập 4 (tr54- SGK ):
- HS2: phát biểu tính chất 2 đại lượng tỉ lệ thuận :
3/ Baøi môùi :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra
Bài tập: Cho biết x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 0,8 và y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ 5. Hỏi x có tỉ lệ thuận với z không ? Nếu có thì hệ số tỉ lệ là bao nhiêu?
HS2: Phát biểu tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ thuận
Hoạt động 2: Bài mới
GV nêu bài toán 1, yêu cầu HS đọc đề bài và tóm tắt BT
H: Khối lượng và thể tích là 2 đại lượng như thế nào ?
-Nếu gọi khối lượng của 2 thành chì lần lượt là m1 và m2 thì ta có tỉ lệ thức nào ?
+) m1 và m2 còn có quan hệ gì
-Vậy làm thế nào có thể tính được m1 và m2 ?
Tương tự như vậy, GV yêu cầu HS làm tiếp ?1 (SGK)
-Gọi một học sinh lên bảng trình bày bài giải
-GV giới thiệu nội dung chú ý
GV kết luận.
Học sinh lên bảng làm bài
Học sinh phát biểu tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ thuận
Học sinh đọc đề bài và tóm tắt bài toán
HS: là 2 đại lượng tỉ lệ thuận
HS: và
HS: AD tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta làm bài tập
Học sinh đọc đề bài và làm ?1 (SGK) vào vở
Một học sinh lên bảng trình bày lời giải BT
Học sinh lớp nhận xét, bổ sung
1. Bài toán 1:
Giải:
(SGK-55)
?1: Gọi khối lượng của 2 thanh kim loại đồng chất là m1 (g) và m2(g)
Theo bài ra ta có:
Do khối lượng và thể tích của vật là 2 đại lượng tỉ lệ thuận nên:
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Do đó:
GV yêu cầu học sinh đọc đề bài và tóm tắt BT 2 (SGK)
-Nếu gọi số đo 3 góc của lần lượt là a, b, c, theo bài ra ta có điều gì ?
-GV gọi một học sinh lên bảng giải tiếp bài toán
GV kiểm tra và kết luận.
-Học sinh đọc đề bài và tóm tắt đề bài BT 2 (SGK)
HS: và
-Một học sinh lên bảng giải tiếp
HS lớp nhận xét, bổ sung
2. Bài toán 2:
Gọi số đo các góc của là a, b, c (a, b, c > 0)
Theo bài ra ta có:
và
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Hoạt động 3: Luyện tập-củng cố
-GV dùng bảng phụ nêu BT 5 (SGK)
H: Hai đại lượng x và y có tỉ lệ thuận không ? Vì sao ?
GV yêu cầu học sinh đọc đề bài và làm BT 6 (SGK)
-Giả sử x (m) dây nặng y (g) Hãy biểu diễn y theo x ?
-Cuộn dây dài bao nhiêu mét biết nó nặng 4,5 (kg) ?
GV kết luận.
Học sinh làm bài tập 5 (SGK)
+ Đọc yêu cầu đề bài
+ Quan sát bảng giá trị của 2 đại lượng
->Nhận xét y và x có phải là hai đại lượng tỉ lệ thuận hay không
-Học sinh đọc đề bài BT 6
HS nhận xét được khối lượng và chiều dài cuộn dây là 2 đại lượng tỉ lệ thuận
-Học sinh tính toán, đọc kết quả
Bài 5 (SGK)
a) x và y tỉ lệ thuận. Vì:
b) x và y không tỉ lệ thuận. Vì
Bài 6 (SGK)
a) 1(m) dây nặng 25 (g)
x (m) dây nặng y (g)
Vì khối lượng của cuộn dây tỉ lệ thuận với chiều dài của dây nên ta có:
b) 1 (m) dây nặng 25 (g)
x (m) dây nặng 4500 (g)
HĐộng 4 : Hướng dẫn về nhà Học bài theo SGK và vở ghi
BTVN: 7, 8, 11 (SGK) và 8, 10, 11, 12 (SBT)
IV Rút Kinh Nghiệm
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần : 13 Tiết : 25
Soan: 17 / 11 /13
Dạy :
CHƯƠNG II: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
LUYỆN TẬP
Mục tiêu:
+Kiến thức : - Học sinh làm thành thạo các bài tập cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ
+Kỹ năng : - Có kỹ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải toán
+Thái độ : - Thông qua giờ luyện tập, học sinh được biết thêm về nhiều bài tập liên quan đến thực tế
Chuẩn bị :
GV: SGK-thước thẳng-bảng phụ
HS: SGK-bảng nhóm
Tiến trình tiết dạy :
Hoạt động củagiáo viên
Hoạt động củahọc sinh
Ghi bảng
Hđộng 1:Kiểm tra bài cũ
x
-2
-1
1
2
3
y
-8
-4
4
8
12
x
1
2
3
4
5
y
22
44
66
88
100
HS1: Hai đại lượng x và y có tỉ lệ thuận với nhau không, nếu:
HS2: Chữa bài tập 8 (SGK)
Hoạt động 2: Luyện tập GV yêu cầu học sinh đọc đề bài và tóm tắt BT 7 (SGK)
-Khi làm mứt thì khối lượng dâu và khối lượng đường có quan hệ như thế nào ?
-Hãy lập tỉ lệ thức rồi tìm x?
-Vậy bạn nào nói đúng ?
-GV yêu cầu học sinh đọc và làm BT 9 (SGK)
-Theo bài ra ta có điều gì ?
-AD tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để làm bài tập ?
-GV gọi 1 học sinh lên bảng trình bày lời giải của bài tập ?
GV kiểm tra và nhận xét
GV yêu cầu học sinh đọc đề bài và tóm tắt bài tập 10 (SGK
-Gọi một học sinh lên bảng làm bài tập
GV yêu cầu học sinh lớp nhận xét, góp ý
GV nêu BT: Điền số thích hợp vào ô trống. Nếu cho x, y, z theo thứ tự là số vòng quay của kim giờ, kim phút, kim giây trong cùng một thời gian
Hãy biểu diễn z theo x ?
Hai học sinh lên bảng làm bài.
-Dưới lớp nhận xét và cho điểm.
Học sinh đọc đề bài và tóm tắt bài tập 7 (SGK)
HS: Là hai đại lượng tỉ lệ thuận
HS tính toán và trả lời được Bạn Hạnh nói đúng
Học sinh đọc đề bài và tóm tắt bài tập 9 (SGK)
HS:
Một học sinh lên bảng trình bày lời giải của bài tập
Học sinh lớp nhận xét, góp ý
Học sinh đọc đề bài, tóm tắt bài tập 10 (SGK)
Một học sinh lên bảng làm bài tập
Học sinh lớp làm vào vở và nhận xét bài bạn
Học sinh đọc đề bài, kẻ bảng vào vở rồi điền vào ô trống
+Tìm CT liên hệ giữa x và y
+ Tìm CT liên hệ giữa z và y
Suy ra mối liên hệ giữa z và x
Bài 7 (SGK)
2 kg dâu cần 3 kg đường
2,5 kg dâu cần x kg đường
Khối lượng dâu và khối lượng đường là hai đại lượng tỉ lệ thuận, nên ta có:
Vậy cần 3,75 kg đường để ngâm 2,5 kg dâu
Bài 9 (SGK)
Gọi khối lượng của Niken, kẽm và đồng lần lượt là x, y, z
Theo bài ra ta có:
và
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Vậy khối lượng của Niken, kẽm và đồng lần lượt là 22,5; 30; 97,5 (kg)
Bài 10 (SGK)
Gọi độ dài 3 cạnh của tam giác lần lượt là a, b, c (cm)
Theo bài ra ta có
và
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Vậy độ dài 3 cạnh của tam giác lần lượt là 10, 15, 20 cm
Bài tập:
x
1
2
3
4
y
12
24
36
48
(1)
y
1
6
12
18
z
60
360
720
1080
(2)
Từ (1) và (2)
Hoạt động 3 : Củng cố
GV yêu cầu học sinh nhắc lại thế nào là đại lượng tỷ lệ thuận
HĐộng 4 : Hướng dẫn về nhà Ôn lại các dạng toán đã làm về đại lượng tỉ lệ thuận
BTVN: 13, 14, 15, 17 (SBT)
Ôn tập: “Đại lượng tỉ lệ nghịch (Tiểu học)”.Đọc trước: Đại lượng tỉ lệ nghịch”
IV. Rút Kinh Nghiệm
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần : 13 Tiết : 26
Soan: 17 / 11 /13
Dạy :
CHƯƠNG II: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
Mục tiêu:
+Kiến thức :- Biết công thức của đại lượng tỉ lệ nghịch : y = ( a ≠ 0 )
- Biết tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch : x1y1 = x2y2 = a ;
+Kỹ năng : - Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch
+Thái độ : - Chính xác, say mê ham học.
Chuẩn bị :
GV: SGK-bảng phụ
HS: SGK-bảng nhóm
Tiến trình tiết dạy :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra HS1: Nêu định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận ?
Chữa bài tập 13 (SBT)
HĐộng 2: Bài mới -GV yêu cầu học sinh làm ?1
-Em hãy rút ra nhận xét về sự giống nhau giữa các công thức trên ?
GV giới thiệu định nghĩa đại lượng tỉ lệ nghịch
GV: Nếu y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ -3,5 thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ nào ?
->Rút ra nhận xét gì ?
-So sánh với hai đại lượng tỉ lệ thuận ?
GV kết luận.
-Học sinh lên bảng chữa bài
Học sinh đọc yêu cầu ?1
-Lần lượt học sinh đứng tại chỗ trả lời từng phần a, b, c
Học sinh nhận xét sự giống nhau giữa các công thức trên
Học sinh đọc định nghĩa
Học sinh đọc yêu cầu ?2 và trả lời
Vậy x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ -3,5
1. Định nghĩa:
?1: a)
b)
c)
*Nhận xét: SGK
*Định nghĩa: SGK
Nếu hay
thì y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a
*Chú ý: SGK
-Cho học sinh làm ?3 (SGK)
(GV vẽ bảng giá trị lên bảng)
-Tìm hệ số tỉ lệ ?
-Thay mỗi dấu ? trong bảng trên bằng 1 số thích hợp ?
-Nêu cách tính ?
-Có nhận xét gì về tích 2 giá trị tương ứng x1y1, x2y2,....của x và y ?
-GV giới thiệu tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ nghịch
-Hãy so sánh với tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ thuận?
Học sinh đọc yêu cầu ?3, rồi vẽ bảng giá trị vào vở, rồi trả lời các câu hỏi của GV
Một học sinh lên bảng tính toán, điền vào bảng giá trị
Học sinh tính tích các giá trị tương ứng, rồi rút ra nhận xét
Học sinh đọc tính chất (SGK)
Học sinh so sánh t/c của 2 đại lượng TLT và 2 đại lượng tỉ lệ nghịch
2. Tính chất:
Cho x, y là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch
x
2
3
4
5
y
30
?
?
?
a)
b)
c)
*Tính chất: SGK
Nếu y và x là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch thì:
+)
+)
Hoạt động 3: Luyện tập-củng cố
-GV yêu cầu học sinh làm bài tập 12 (SGK)
-Cho x và y là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch. Nếu thì hệ số tỉ lệ nghịch là ?
-Hãy biểu diễn y theo x ?
-GV yêu cầu học sinh đọc đề bài và tóm tắt BT 14 (SGK)
-Cùng 1 CV, số công nhân và thời gian hoàn thành công việc là 2 đại lượng ntn?
-Theo tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ nghich ta có điều gì
Học sinh đọc đề bài BT 12
Học sinh viết được
Thay x, y rồi tính a
HS:
Học sinh đọc đề bài BT 14 và tóm tắt bài bài tập
HS: là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch
HS: -> thay số tính toán
Bài 12 (SGK)
a) Vì x, y là hai đại lượng tỉ nghịch
Thay ta có:
b)
c) Khi
Bài 14 (SGK)
Ta thấy số công nhân và thời gian hoàn thành công việc là hai đại lượng tỉ lệ nghich nên
Vậy sau 210 ngày thì 28 CN xây trong ngôi nhà
HĐộng 4: Hướng dẫn về nhà
Nắm vững định nghĩa, tính chất của 2đại lượng tỉ lệ nghịch
BTVN: 15 (SGK) và 18, 19, 20, 21, 22 (SBT)
Xem trước bài: “Một số bài toán tỉ lệ nghịch”
Rút Kinh Nghiệm
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần : 14 Tiết : 27
Soan: 24/ 11 /13
Dạy :
CHƯƠNG II: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
Mục tiêu:
+Kiến thức :- Học sinh biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ nghịch
Biết làm các bài toán thực tế
+Kỹ năng : Thành thạo cách lập tỷ số, biết biến đổi đẳng thức một cách nhanh chóng
+Thái độ: - Cẩn thận , chính xác.
Chuẩn bị :
GV: SGK-bảng phụ ,phấn màu.
HS: SGK-bảng nhóm
Tiến trình tiết dạy :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũHS1: Định nghĩa 2 đại lượng tỉ lệ nghịch
Chữa bài tập 15 (SGK)
HS2: Nêu tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ nghịch
Bài tập: Cho x và y là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = 7 thì y = 10
a)Tìm hệ số tỉ lệ
b) Biểu diễn y theo x
c) Tính y biết x = 5, x = 4
GV yêu cầu học sinh đọc đề bài bài toán 1 (SGK)
Hoạt động 2: Bài mới
-Khi quãng đường không đổi có nhận xét gì về 2 đại lượng vận tốc và thời gian ?
-Khi đó ta có tỉ lệ thức nào ?
-Tính t2 = ?
-Nếu thì t2 bằng bao nhiêu?
GV kết luận.
học sinh lên bảng làm bài tập
Bài tập :
k = 70
y =
x = 5 => y = 14
x = 4 => y =
Học sinh đọc đề bài và tóm tắt bài toán 1 (SGK)
HS: là hai đại lượng tỉ lệ nghịch
HS: -> tính t2
HS:
1. Bµi to¸n 1
Cho:
Do qu·ng ®êng kh«ng ®æi th× v, t lµ hai ®¹i lîng tØ lÖ nghÞch, nªn
VËy nÕu ®i víi vËn tèc míi th× « t« ®ã ®i tõ A ®Õn B hÕt 4 giê
-GV yêu cầu học sinh đọc đề bài và tóm tắt bài toán 2
-Gọi số máy của mỗi đội lần lượt là x, y, z. Theo bài ra ta có điều gì ?
-CV như nhau, số máy cày và số ngày hoàn thành CV có quan hệ với nhau ntn ?
-GV yêu cầu 1 học sinh lên bảng giải tiếp
-GV yêu cầu học sinh làm ?2
Cho biết mối quan hệ giữa x, z. Biết x, y là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch, y và z cũng tỉ lệ nghịch
-Viết CT biểu thị mối quan hệ giữa x và y, y và z ? Từ đó cho biết mối quan hệ giữa x, z
Tương tự đối với trường hợp x và y tỉ lệ nghịch, y và z tỉ lệ thuận ?
Học sinh đọc đề bài và tóm tắt đề bài bài toán 2
HS: số máy cày và thì gian hoàn thành CV là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch
-Một học sinh lên bảng giải tiếp
Học sinh đọc đề bài ?2
Học sinh biểu diễn mối quan hệ giữa x, y, z bằng công thức ->rút ra nhận xét
Một học sinh lên bảng làm phần b,
Học sinh còn lại làm vào vở và nhận xét bài bạn
2. Bài toán 2
Bốn đội: 36 máy cày
Đội 1: 4 ngày
Đội 2: 6 ngày
Đội 3: 10 ngày
Đội 4: 12 ngày
Hỏi mỗi đội có ? máy
Giải: SGK
?2:
a) x và y tỉ lệ nghịch
+) y và z tỉ lệ nghịch
Vậy x tỉ lệ thuận với z
b) x và y tỉ lệ nghịch
+) y và z tỉ lệ thuận
Vậy x tỉ lệ nghịch với z
Hoạt động 3: Củng cố
GV dùng bảng phụ nêu đề bài BT 16
H: x và y có tỉ lệ nghịch với nhau không ?
-GV yêu cầu học sinh đọc đề bài và tóm tắt BT 18 (SGK)
-Cùng 1 CV, có nhận xét gì về số người làm và thời gian hoàn thành công việc ?
-Theo tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch, ta có điều gì
GV kết luận.
Học sinh lập tích các giá trị tương ứng của 2 đại lượng và so sánh
->Rút ra nhận xét
Học sinh đọc đề bài và tóm tắt BT 18 (SGK)
HS: là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch
HS:
Bài 16 (SGK)
a)x và y có tỉ lệ nghịch với nhau. Vì:
b) x và y không tỉ lệ nghịch với nhau. Vì:
Bài 18 (SGK)
3 người làm hết 8 giờ
12 người làm hết ? giờ
Giải:
Cùng 1 công việc, số người và thời gian hoàn thành CV là hai đại lượng tỉ nghịch
Ta có:
Vậy 12 người làm hết 2 giờ
HĐộng 4 : Hướng dẫn về nhà Xem lại cách giải bài toán về tỉ lệ nghịch
Ôn tập đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch
BTVN: 19, 20, 21 (SGK) và 25, 26, 27 (SBT)
IV. Rút Kinh Nghiệm
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
- Giao an Dai 7 tiet 21 den 31 3 cot.doc