I. Mục Tiu:
* Kiến thức: Hệ thống cho HS các tập hợp số đ học
- Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc cc php tốn trong Q
* Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí (nếu cĩ thể), tìm x, so snh hai số hữu tỉ.
- Rèn kỹ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dy tỉ số bằng nhau, giải tốn về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện cc php tính trong Q, tìm gi trị nhỏ nhất của biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xc, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi tóm tắt tính chất cơ bản tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
HS: Soạn và trả lời các câu hỏi ôn tập (từ câu 6 đến câu 10), giải các bài tập về nhà, máy tính bỏ túi, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2256 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tiết 21: Ôn tập chương I (tiết 2 ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
31 / 10 / 2012
Tuần 11
Ngày giảng:
3 / 11 / 2012
Tiết 21
ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiết 2 )
I. Mục Tiêu:
* Kiến thức: Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học
- Ơn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép tốn trong Q
* Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí (nếu cĩ thể), tìm x, so sánh hai số hữu tỉ.
- Rèn kỹ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải tốn về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện các phép tính trong Q, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi tóm tắt tính chất cơ bản tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
HS: Soạn và trả lời các câu hỏi ôn tập (từ câu 6 đến câu 10), giải các bài tập về nhà, máy tính bỏ túi, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số
2. Các họat động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
-GV? Viết công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, công thức tính luỹ thừa một tích, một thương của một luỹ thừa.
-HS: Lên bảng viết:
xm. xn = xm+n; xm : xn = xm –n (m); (xm)n = xm.n
(x.y)n =xn. yn ; ()n =
Hoạt động 2: Ơn tập tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau(15’)
.-GV? Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỷ a, b (b0), cho ví dụ?
-GV? Tỉ lệ thức là gì? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức?
-GV? Viết công thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau?
-GV? Nêu định nghĩa căn bậc hai cuả một số không âm a?
-GV: Yêu cầu 2 học sinh lên giải bài 50 (Sgk): tính giá trị các biểu thức:
a)
b) 0,5.
-GV: Thế nào là số vô tỉ? Số thực?
-HS: Tỉ số hai số hữu tỉ a, b (b0) là thương của phép chia a cho b và cho ví dụ
-HS: Hai tỉ số bằng nhau lập thành một tỉ lệ thức:
-HS: Lên bảng viết: = ….
-HS: Nêu định nghĩa (Sgk)
-HS: Hai em lên bảng giải bài 50(Sgk) có kết quả:
a) = 0,1 – 0,5 = - 0,4
b) 0,5= 5 – 0,5 = 4,5
-HS: Số vô tỉ là số viết dưới dạng thập phân vô hạn không tuần hoàn
-HS: Số hữu tỷ là số viết dưới dạng thập phân hữu hạn và thập phân vô hạn tuần hoàn.
Số thực = Số hửu tỷ + Số vô tỉ
Hoạt động 3 : Luyện tập (22’)
Bài 100 (Sgk) yêu cầu học sinh lên bảng giải
Bài 102 (Sgk) -GV: Hướng dẫn học sinh làm bài 102 (Sgk). Từ tỉ lệ thức:
Suy ra các tỉ lệ thức:
a)
vậy chỉ hoán vị b và c.
Bài 103 (Sgk) -GV: Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm bài 103 (Sgk) và cho đại diện một nhóm trình bày bài giải để cả lớp cùng theo dõi, nhận xét và sửa sai.
Bài 100 (Sgk )-
* Số tiền lãi hàng tháng là :
(2062400 – 2000000) : 6 = 10400 đồng
* Lãi suất hàng tháng là :
Bài 102 (Sgk):
Từ
Hay
-Bài 103 ( Học sinh hoạt động theo nhóm)
-Gọi x,y là số tiền lãi hai tổ chia được
Ta có:
Vậy x = 3. 1600000 = 4 800 000 đồng
y = 5. 1600000 = 8 000 000 đồng
Hoạt động 4 : Củng cố, dặn dò (2’)
-GV? Cho bài tập biết: . Dấu bằng xảy ra khi nào?
-GV? Tìm giá trị nhỏ nhất của A== ?
-GV: Suy ra Ahay A
hay A2005.
-GV? Vậy giá trị A nhỏ nhất là bao nhiêu?
-GV: (x – 2006) và (1 – x) cùng dấu1
-GV: Dặn học sinh về ôn tập và xem lại các dạng toán đã học trong chương, chuẩn bị cho giờ kiểm tra 1 tiết
-HS: Dấu bằng xảy ra khi xy > 0
-HS: =
-HS: Vậy giá trị nhỏ nhất A là 2005
-HS: Lưu ý một số dặn dò về nhà của giáo viên, chuẩn bị cho giờ kiểm tra 1 tiết.
File đính kèm:
- dai so tiet 21 tuan 10.doc