Giáo án Đại số 7 - Tiết: 36: Kiểm tra một tiết ( chương II)

 

 

1

 

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Kiểm tra mức độ nắm bắt kiến thức của từng học sinh về học sinh làm được các kiến thức cơ bản về: Đại lượng tỉ lệ thuận, Đại lượng tỉ lệ nghịch, hàm số - đồ thị.

2. Kỹ năng:

- Học sinh vận dụng kiến thức trên để giải bài tập.

3. Thái độ:

- Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc.

II. Hình thức kiểm tra:

- Kết hợp hình thức trắc nghiệm khách quan và tự luận.

III. Ma trận đề kiểm tra:

 

doc6 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2136 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tiết: 36: Kiểm tra một tiết ( chương II), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết: 36. kiểm tra một tiết ( Chương II ) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Kiểm tra mức độ nắm bắt kiến thức của từng học sinh về học sinh làm được các kiến thức cơ bản về: Đại lượng tỉ lệ thuận, Đại lượng tỉ lệ nghịch, hàm số - đồ thị. 2. Kỹ năng: - Học sinh vận dụng kiến thức trên để giải bài tập. 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc. II. Hình thức kiểm tra: - Kết hợp hình thức trắc nghiệm khách quan và tự luận. III. Ma trận đề kiểm tra: ( Tổng 12 tiết) Cấp độ Chủ đề Nhận biờt Thụng hiểu Vận dung Cộng Thấp Cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Đại lượng tỉ lệ thuận. ( 3 Tiết ) - Chỉ ra được hệ số tỉ lệ khi biết công thức. - Vận dụng được tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán chia phần tỉ lệ. 25% Số cõu hỏi 1( C2) 1 (C6) 2 Số điểm 0,5 2 2,5 2. Đại lượng tỉ lệ nghịch. ( 3 Tiết ) - Chỉ ra được hệ số tỉ lệ khi biết công thức. - Sử dụng được tính chất đại lượng tỉ lệ nghịch để giải bài toán đơn giản về hai đại lượng tỉ lệ nghịch. 25% Số cõu hỏi 1 ( C4 ) 1 ( C5) 2 Số điểm 0,5 2 2,5 3. Hàm số - Đồ thị. ( 6 Tiết ) - Biết tìm trên đồ thị giá trị gần đúng của hàm số khi cho trước giá trị của biến số và ngược lại. - Tìm được giá trị tương ứng của hàm số khi biết giá trị của biểu số. - Vẽ thành thạo đồ thị của hàm số y = ax(aạ 0). 50% Số cõu hỏi 1 ( C 1) 0,5 ( C 7b ) 1 ( C2 ) 0,5 ( C7a ) 3 Số điểm 0,5 2 0,5 2 4 TS cõu hỏi 3 0,5 1 1,5 1 7 TS điểm 1,5 2 0,5 4 2 10 IV.đề kiểm tra: I. Phần trắc nghiệm (2 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Cõu 1: Điểm nào sau đõy thuộc đồ thị hàm số ? A. 1;3) B. 1;3) C. (2;3) D. (0; 3) Câu 2: Khi y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ. A. B. k C. 2k D.3k Câu 3: Cho hàm số y = f(x) = 2x +3 thì f(1) = ? A. 1 B. 2 C. 3 D.5 Câu 4: Nếu y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là 3 thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ là: A. B. C. 3 D. - 3 II/Tự luận ( 8 điểm) : Câu 5: Cho bảng sau: x -2 -3 4 5 y 15 10 - 7,5 - 6 x.y a) Điền số thích hợp vào ô trống? b) Hai đại lượng x và y có quan hệ với nhau như thế nào? Vì sao? Câu 6: Bíêt các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2; 3; 4 và chu vi của nó là 45 cm. Tính các cạnh của tam giác đó? Câu 7: a) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x b) Điểm E ( -1; 2 ) có thuộc đồ thị hàm số y = 2x hay không? vì sao? IV. Đáp án và biểu điểm I/Phần trác nghiệm: 2 điểm Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 Đáp án B A D C II/Phần tự luận: 8 điểm Câu Nội dung Điểm 5 a) x -2 -3 4 5 y 15 10 -7,5 -6 x.y -30 -30 -30 -30 b) Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x vì các tích x.y bằng nhau ( đều bằng -30) 1 1 6 Gọi độ dài các cạnh của tam giác lần lượt là a, b, c Theo bài ra ta có: và a + b + c = 45. áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: => a = 5.2 = 10, b = 5.3 = 15; c = 5.4 = 20 Vậy các cạnh của hình chữ nhật lần lượt là 10cm; 15cm; 20cm. 0,25 0,5 0,5 0,5 0,25 7 a) cho x = 1 => y =2 ta có A ( 1;2) Vẽ đúng đồ thị: b) Xét điểm A(-1;-2) Thay x = -1 vào hàm số y = 2x ta được y = -2 2 Vậy điểm A(-1;-2) không thuộc đồ thị hàm số y = 2.x 2 2 V. Tổng kết và hướng dẫn về nhà. - GV thu bài và nhận xét giờ kiểm tra. ***********************************

File đính kèm:

  • docDe MT Dap an kiem tra chuong II dai so.doc
Giáo án liên quan