I. MỤC TIÊU:
- On tập các phép tính về số hữu tỉ, số thực.
- Tiếp tục rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị biểu thức, vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết.
- Giáo dục tính hệ thống khoa học, chính xác cho HS.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
- Giáo viên: Bảng phụ (tổng kết các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa, căn bậc hai, tính chất tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
- Học sinh: On tập quy tắc các phép toán, các tính chất.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định: (1)
2. Kiểm tra bài cũ: (trong quá trình ôn tập)
3. On tập
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1742 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tiết 37: Ôn tập học kỳ I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 17/12/2008
Tiết: 37 ÔN TẬP HỌC KỲ I
I. MỤC TIÊU:
- Oân tập các phép tính về số hữu tỉ, số thực.
- Tiếp tục rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị biểu thức, vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết.
- Giáo dục tính hệ thống khoa học, chính xác cho HS.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
- Giáo viên: Bảng phụ (tổng kết các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa, căn bậc hai, tính chất tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
- Học sinh: Oân tập quy tắc các phép toán, các tính chất.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (trong quá trình ôn tập)
3. Oân tập
TL
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
20’
22’
HĐ1: Oân tập về số hữu tỉ, số thực:
H: Số hữu tỉ là gì? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức?
H: Số hữu tỉ có biểu diễn thập phân như thế nào?
H: Số vô tỉ là gì?
H: Số thực là gì?
H: Trong tập R các số thực có những phép toán nào?
GV: Treo bàng phụ các phép toán trên bảng.
GV: Yêu cầu HS nhắc lại một số các phép toán trong bảng.
GV: Treo bảng phụ đề bài tập 1.
GV: yêu cầu HS lên bảng giải câu a), lưu ý viết các số hữu tỉ dưới dạng phân số.
GV: Cho 2 HS tiếp tục lên bảng giải câu b, c.
GV: Nêu bài 2. Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm vào bảng nhóm.
GV: Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng trình bày.
HĐ2: Tỉ lệ thức – Tính chất dãy tỉ số bằng nhau – Tìm x:
H: Tỉ lệ thức là gì? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức?
GV: Yêu cầu HS phát biểu tính chất đó bằng lời.
H: Viết dạng tổng quát của tính chất dãy tỉ số bằng nhau?
GV: Nêu bài tâp1, yêu cầu HS thực hiện.
GV: Nhận xét
GV: Nêu bài 2:
GV: Từ đẳng thức 7x = 3y, hãy lập tỉ lệ thức.
GV: Cho HS làm bài 78/14 SBT
GV: Cho HS làm bài 78/14 SBT
GV: Hướng dẫn cho HS biến đổi để có 2b, 3c.
GV: Cho HS làm bài tập 5
GV: Cho HS hoạt động nhóm làm vào bảng nhóm.
GV: Nhận xét
HS: Đứng tại chỗ trả lời
HS: Mỗi số hữu tỉ đựơc biểu diễn một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
HS: Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
HS: Số hữu tỉ và số vô tỉ dọi chung là số thực.
HS: trong tập hợp R các số thực có các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa, căn bậc hai của một số không âm.
HS: Cả lớp quan sát bảng ôn tập.
HS: Nhắc lại các phép toán.
HS: Lên bảng giải câu a)
HS: cả lớp làm vào vở.
HS: Lên bảng trình bày.
HS: Hoạt động nhóm
Nhóm 1 + 2: làm câu a)
Nhóm 3 + 4: làm câu b)
Nhóm 5 + 6: làm câu c)
HS: Đại diện các nhóm treo bảng và trình bày.
HS: Các nhóm nhận xét
HS: Đứng tại chỗ trả lời
HS: Trong tỉ lệ thức tích các trung tỉ bằng tích các ngoại tỉ.
HS: Lên bảng viết tính chất.
HS: Cả lớp làm vào vở
HS: Một em lên bảng trình bày.
HS: Nhận xét
HS: Aùp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để tìm x và y
HS: Lên bảng trình bày
HS: Nhận xét
HS: Cả lớp làm vào vở
HS: Một em lên bảng trình bày.
HS: Nhận xét
HS: Làm theo hướng dẫn của GV
HS: lên bảng trình bày
HS: Nhận xét
HS: Hoạt động nhóm làm vào bảng nhóm.
Nhóm 1 + 2: làm câu a), c)
Nhóm 3 + 4: làm câu b), d)
Nhóm 5 + 6: làm câu e)
HS: Đại diện các nhóm treo bảng và trình bày.
HS: Các nhóm nhận xét
1. Oân tập về số hữu tỉ, số thực:
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b ä Z, b ≠ 0.
Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức:
Nếu thì ad = bc.
Quy tắc các phép toán và các tính chất của nó trong Q được áp dụng tương tự trong R.
Bài 1:
a)
=
b)
=
c)
=
Bài 2:
a)
=
b)
c)
2. Tỉ lệ thức – Tính chất dãy tỉ số bằng nhau – Tìm x:
* Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số :
* Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức:
Nếu : thì ad = bc
Tính chất dãy tỉ số bằng nhau:
Bài 1: Tìm x
a) x : 8,5 = 0,69 : (-1,15)
x =
b) (0,25x) : 3 = : 0,125
x = 80
Bài 2: Tìm hai số x, y biết 7x = 3y và x – y = 16.
7x = 3y Þ
Þ x = 3.(-4) = -12
Y = 7.(-4) = -28
Bài 78/14 SBT:
Bài 80/14 SBT:
Þ
Þ a = 10; b = 15; c = 20
Bài 5:
Tìm x, biết:
a) b)
c) d)
e) (x+5)3 = -643
Kết quả:
a) x = -5; b) x =
c) x = 2 hoặc x = -1
d) x = hoặc x = 2 e) x = -9
4. Hướng dẫn về nhà: (2’)
- Oân tập lại kiến thức và các dạng bài tập đã ôn về các phép tính trong tập Q, R, tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau, giá trị tuyệt đối của một số.
- Làm các bài tập 57, 61, 68 / 54 – 58 SBT
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
File đính kèm:
- GA DS 7(1).doc