Giáo án Đại số 7 - Tiết 39 + 40: Kiểm tra học kì I

I/ MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Kiểm tra việc biết, hiểu, vận dụng kiến thức về số hữu tỉ - số thực; hàm số và đồ thị; Đường thẳng vuông góc đường thẳng song song và hai tam giác bằng nhau.

2. Kĩ năng:

- Kiểm tra việc vận dụng kiến thức vào giải bài tập trắc nghiệm và tự luận, trình bầy bài kiểm tra

3. Thái độ:

- Nghiêm túc, cẩn thận khi làm bài.

 

doc6 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1557 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tiết 39 + 40: Kiểm tra học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 39 + 40: KIỂM TRA HỌC KÌ I I/ MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Kiểm tra việc biết, hiểu, vận dụng kiến thức về số hữu tỉ - số thực; hàm số và đồ thị; Đường thẳng vuông góc đường thẳng song song và hai tam giác bằng nhau. 2. Kĩ năng: - Kiểm tra việc vận dụng kiến thức vào giải bài tập trắc nghiệm và tự luận, trình bầy bài kiểm tra 3. Thái độ: - Nghiêm túc, cẩn thận khi làm bài. II/ ĐỒ DÙNG - CHUẨN BỊ: - GV: Đề kiểm tra + Đáp án - HS: Ôn lại các kiến thức đã học III. KIỂM TRA Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dung Cộng Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Số hữu tỉ. Số thực (22 tiết) 1. Biết áp dụng qui tắc làm tròn số. Biết đổi số thập phân hữu hạn về dạng phân số 2. Thực hiện được các phép tính về số hữu tỉ., số thực 3. Vận dụng được các quy tắc nhân chia 2 luỹ thừa cùng cơ số,luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của 1 thương, các phép toán về số hữu tỉ... Số câu : 7 2(C1. 1a, 1c) 2(C2. 1b,1d) 1(C2: 3a 3c ) 2(C3.3b) 7 Số điểm 3,5 = 35% 0,5điểm = 5 % 0,5 điểm = 5 % 1,5 điểm = 15 % 1 điểm = 10 % 3,5 điểm = 35 % 2. Hàm số và đồ thị (14 tiết) 4. Biết được đồ thị của hàm số y = ax () là 1 đường thẳng đi qua 2 điểm. Biết xác định điểm thứ 2 thuộc đồ thị mà khác điểm 0 5. Vẽ được đồ thị của hàm số y = ax () 6. Vận dụng được các tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ thuận để giải bài tập Số câu: 2 (C4. ) 1,5 (C5. ; C6.5) 2 Số điểm 2 = 20% 0,5 điểm = 5% 1,5 điểm = 15% 2 điểm =20% 3. Đường thẳng vuông góc đường thẳng song song (16 tiết) 7. Nhận biết được 1 tính chất hay 1 định lý là đúng hay sai 8. Chứng minh được 2 đoạn thẳng song song dựa vào dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song Số câu: 5 4(C7.2a,2b,2c,2d) 1(C8. 6c) 5 Số điểm 2,5 = 25 % 1điểm = 10% 1,5điểm = 15 % 2,5 điểm = 25 % 4. Tam giác (14 tiết) 9. Chứng được 2 tam giác bằng nhau dựa vào các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác, từ đó suy ra được các cạnh tương ứng bằng nhau và các góc tương ứng bằng nhau Số câu: 2 2(C9.6a,6b) 2 Số điểm 2 = 20 % 2 điểm = 20% 2 điểm = 20 % Tổng số Số câu: 6,5 Số câu: 5 Số câu: 4,5 Số câu: 16 Số điểm 2,5 = 25 % Số điểm 2 = 20% Số điểm 5,5 = 55% 10 điểm =100% IV.ĐỀ KIỂM TRA ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM (Có bản đề kèm theo) Câu ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Đáp án Thang điểm I. TRẮC NGHIỆM ( 8 điểm) 1 a) B 0,25 b) A 0,25 c) A 0,25 d) B 0,25 2 a) sai 0,25 b) đúng 0,25 c) sai 0,25 d) đúng 0,25 II. TỰ LUẬN ( 8 điểm) 3 a) 0,25 0,25 b) 0,5 0,25 = 36 – 25 = 11 0,25 c) = 0,5 = 1 + 1 + 0,5 0,25 = 2,5 0,25 4 Đồ thị hàm số y = f(x) = -2x là đường thẳng đi qua điểm O(0;0) và điểm A(1; -2) 0,5 0.5 5 Gọi các cạnh của tam giác lần lượt là a, b, c (a, b, c > 0) Theo đề bài ra ta có: và a + b + c = 45cm 0,25 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 0,25 0,25 Vậy chiều dài của các cạnh lần lượt là 10cm, 15cm, 20cm 0,25 6 a) - Vẽ hình, ghi GT và kết luận đúng 0,25 a) Xét tam giác có: AD = DE(gt) 0,25 (Hai góc đối đỉnh) 0,25 BD = DC(gt) 0,25 (c.g.c) 0,5 b) (Hai cạnh tương ứng) 0,5 c) (Hai góc tương ứng) 0,75 (Hai góc so le trong) 0,75 Lưu ý: HS giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. V/ HƯỚNG DẪN HỌC BÀI Thu bài và nhận xét giờ kiểm tra PHÒNG GD & ĐT VĂN BÀN TRƯỜNG THCS NẬM MẢ Lớp: 7A Họ và tên:……………………... ĐỀ, BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2013 – 2014 Môn: Toán 7 Thời gian làm bài: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm ) Câu 1: (1 điểm). Khoanh tròn chỉ một ch÷ c¸i ®øng tr­íc c©u tr¶ lêi ®óng? a) Làm tròn số 12,4579 đến hàng thập phân thứ hai là: A. 12,45 B. 12,46 C. 12,47 b) Kết quả phép tính : A. 7 B. -7 C. 49 c) Số 0,23 được viết dưới dạng phân số là: A. B. C. d) A. B. C. Câu 2: (1 điểm). Điển dấu “ x” thích hợp vào ô trống Câu Nội dung Đúng Sai a) Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ 3 thì chúng vuông góc với nhau b) Nếu 1 đường thẳng vuông góc với 1 trong 2 đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia c) Hai góc đố đỉnh thì bù nhau d) Tổng 3 góc trong một tam giác bằng 1800 II. TỰ LUẬN( 8 điểm ) Câu 3: (2,5 điểm). Thực hiện các phép tính: ; b) Câu 4: (1 điểm). Vẽ đồ thị hàm số y = - 2x Câu 5: (1 điểm). Biết các cạnh của một tam giác tỉ lệ thuận với 2, 3, 4 và chu vi của nó là 45cm. Tính các cạnh của tam giác đó ? Câu 6: (3,5 điểm). Cho , gọi D là trung điểm của BC.Trên tia đối DA lấy điểm E, sao cho AD = DE. Chứng minh rằng: a) b) c) NGƯỜI RA ĐỀ Lê Văn Hoàn TỔ TRƯỞNG CM Trần Chung Dũng HIỆU TRƯỞNG

File đính kèm:

  • docDe kiem tra hoc ki I theo chuan.doc
Giáo án liên quan