Giáo án Đại số 7 - Tiết 41 đến tiết 66

 

I.MỤC TIÊU:

-KT: Làm quen với các bảng (đơn giản) về thu thập sl tkê khi đtra (về ctạo, về nd); biết xđ và diễn tả được dhiệu đtra, hiểu được ý nghĩa cụm từ “số các gtrị của dhiệu” và “số các gtrị khác nhau của dhiệu”, làm quen với KN tsố của một giá trị.

- KN: Biết các KH đối với một dhiệu, gtrị của nó và tsố của một gtrị. Biết lập các bảng đơn giản để ghi lại các số liệu thu thập được qua đtra.

- TĐ: Giáo dục tính cthận, khả năng NX vấn đề của HS.

II.CHUẨN BỊ :

-GV: Thước, máy chiếu, máy tính

-HS: SGK, bảng nhóm,bút dạ, thước thẳng có chia khoảng.

III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

docx57 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1012 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tiết 41 đến tiết 66, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày …23/12/2011….Tiết ……4……Lớp 7C sĩ số 27 Vắng……………………… CHƯƠNG III: THỐNG KÊ Tiết 41: THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ, TẦN SỐ I.MỤC TIÊU: -KT: Làm quen với các bảng (đơn giản) về thu thập sl tkê khi đtra (về ctạo, về nd); biết xđ và diễn tả được dhiệu đtra, hiểu được ý nghĩa cụm từ “số các gtrị của dhiệu” và “số các gtrị khác nhau của dhiệu”, làm quen với KN tsố của một giá trị. - KN: Biết các KH đối với một dhiệu, gtrị của nó và tsố của một gtrị. Biết lập các bảng đơn giản để ghi lại các số liệu thu thập được qua đtra.. - TĐ: Giáo dục tính cthận, khả năng NX vấn đề của HS. II.CHUẨN BỊ : -GV: Thước, máy chiếu, máy tính… -HS: SGK, bảng nhóm,bút dạ, thước thẳng có chia khoảng. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra: Không kiểm tra 2. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung HĐ1: Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu -Treo bphụ và g.thiệu bảng 1 tr4 SGK . àViệc làm trên của người điều tra là thu thập số liệu về vđề được quan tâm. Các số liệu được ghi lại trong bảng số liệu thống kê ban đầu. -Dựa vào bảng trên em hãy cho biết bảng gồm mấy cột, nội dung từng cột là gì ? -yc hđ theo nhóm: Hãy thống kê điểm ktra HK I môn toán của tất cả các bạn trong nhóm. -Cho một vài nhóm báo cáoàNX hđ. -Tuỳ theo yc của mỗi cuộc đtra mà các bảng số liệu thống kê bđầu cthể khác nhau.G.thiệu bảng 2 SGK/tr5. Dấu hiệu -Yêu cầu làm ?2 - CH: +Nd đtra trong bảng 1 là gì? +Dh X ở bảng1 là gì? àMỗi lớp là một đơn vị điều tra. -Yc làm ?3: trong bảng 1 có bnh đvị điều tra ? -Gth thuật ngữ gtrị của dhiệu, số các gtrị của dhiệu: ứng với mỗi lớp (đvị) có một số liệu gọi là một gtrị của dhiệu. -Ycầu đọc và trả lời ?4. -Yêu cầu làm BT 2/7 SGK, đọc kỹ đầu bài. -Chú ý bỏ từ tần số học tiếp sau. -Gọi 3 HS trả lời. àGv c.xác đáp án. Tần số của mỗi giá trị -Yêu cầu HS làm ?5; ?6. -Gọi 2 HS trả lời. +?5: Có bnh số khác nhau trong cột số cây trồng được? +?6: số cây trồng đc của mỗi lớp?.... -Hdẫn HS đọc định nghĩa tần số. -Lưu ý HS pbiệt các kí hiệu: Gtrị của dhiệu (x) với dhiệu (X); Tsố của gtrị (n) với số các gtrị (N). -Yêu cầu HS làm ?7 -Yêu cầu trả lời tiếp câu c BT 2/7 SGK. -Hướng dẫn cách kiểm tra: So sánh tổng tần số với tổng các đơn vị điều tra có bằng nhau không ? -Cho HS đọc chú ý trang 7. -Quan sát bảng 1 trên bảng phụ. -Lắng nghe để hiểu được thế nào là bảng số liệu thống kê ban đầu. -Trả lời câu hỏi của GV. -hđ theo nhóm hai bàn. Lập bảng thống kê ban đầu về điểm thi HKI môn toán của tất cả HS trong nhóm. -Vài nhóm đứng tại chỗ báo cáo kết quả điều tra, trbày cấu tạo bảng. -Xem bảng 2: Thấy được cấu tạo có khác bảng 1, 6 cột phù hợp với mục đích điều tra. -Làm ?2 -Trả lời: +Nd đtra trong bảng 1 là số cây trồng được của mỗi lớp. +Dhiệu X ở bảng 1 là số cây trồng của mỗi lớp. -Trong bảng 1 có 20 đơn vị điều tra. -Lắng nghe thuật ngữ GV nêu. -Trả lời ?4: + Dấu hiệu X ở bảng 1 có 20 giá trị. +Đọc dãy các giá trị của dấu hiệu X ở cột 3 bảng 1. -1 HS đọc to BT 2/7 SGK. -3 HS lần lượt trả lời a, b, c: -Đọc và tự làm ?5; ?6. -Hai HS trả lời: +?5: Có 4 số khác nhau trong cột số cây trồng được. Đó là : 28; 30; 35; 50. +?6: Có 8 lớp trồng được 30 cây. Có 2 …… 28 … Có 7 ……... 35 …… Có 3 ……….. 50 …… -Đọc định nghĩa tần số. -Học thuộc các kí hiệu. -Làm ?7: +Có 4 giá trị khác nhau là 28; 30; 35; 50. +Tần số tương ứng là 2; 8; 7; 3. -Đọc chú ý SGK. -Đọc phần đóng khung SGK. 1.Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu: -Ví dụ 1 (bảng 1): số liệu thống kê ban đầu về số cây trồng được của mỗi lớp. ?1: Bảng 1 gồm 3 cột: số thứ tự, lớp, số cây trồng. -hđ nhóm bàn: Lập bảng thống kê ban đầu về điểm thi HKI môn toán của tất cả HS trong nhóm. -Ví dụ 2 (bảng 2): Dân số nước ta tại thời điểm 1/4/1999 2.Dấu hiệu: a)Dấu hiệu, Đvị điều tra: -Dấu hiệu: là vấn đề hay hiện tượng cần quan tâm, KH: bằng chữ cái in hoa X, Y,… b)Giá trị của dấu hiệu, dãy giá trị của dấu hiệu: -Gtrị của dhiệu: là số liệu ứng với 1 đvị điều tra. -Số các gtrị của dấu hiệu = Số cá đơn vị điều tra (N) -Bảng 1: Dãy giá trị của dấu hiệu X chính là các giá trị ở cột 3 -?4: Dấu hiệu X ở bảng 1 có 20 giá trị. -BT 2/7 SGK: a)Dấu hiệu: thời gian đi từ nhà đến trường. Có 10 giá trị. b)Có 5 giá trị khác nhau. c)Các giá trị khác nhau: 17; 18; 19; 20; 21. 3.Tần số của mỗi giá trị: a)Ví dụ: Bảng 1 -Có 4 số khác nhau : 28; 30; 35; 50. -Giá trị 30 xuất hiện 8 lần. Gọi 8 là tần số của gtrị 30 ……… b)Đ.nghĩa tần số: -Số lần xuất hiện của một giá trị. -Kí hiệu: +Giá trị của dấu hiệu : x +Tần số của giá trị : n +Số các giá trị : N +Dấu hiệu: X -?7: +Có 4 giá trị khác nhau là 28; 30; 35; 50. +Tần số tương ứng là 2; 8; 7; 3. -BT 2/7 SGK: c)Tần số tương ứng các giá trị 17; 18; 19; 20; 21 lần lượt là 1; 3; 3; 2; 1. 4.Chú ý: SGK -Không phải mọi dấu hiệu đều có giá trị là số. -Bảng có thể chỉ ghi giá trị. 4.Luyện tập củng cố -Cho làm BT: Cho bảng số HS nữ của 12 lớp trong trường THCS: 18 14 20 17 25 14 19 20 16 18 14 16 a)Dấu hiệu là gì? Số tất cả các giá trị ? b)Nêu các giá trị khác nhau? Tần số của từng giá trị đó? -Trả lời: a)Dấu hiệu: Số HS nữ trong mỗi lớp; Số tất cả các giá trị của dấu hiệu : 12. b)Các giá trị khác nhau: 14; 16; 17; 18; 19; 20; 25. Tần số tương ứng của các giá trị trên lần lượt là: 3; 2; 1; 2; 1; 2; 1. 5. Hướng dẫn về nhà -Học thuộc bài. -BTVN: 1/7; 3/ 8 SGK; Số 1, 3/3,4 SBT. -Mỗi HS tự điều tra, thu thập số liệu thống kê theo 1 chủ đề tự chọn. Sau đó đặt các câu hỏi như bài học và trả lời. ---------------------------------------------------------- Ngày …27/12/2011….Tiết ……1……Lớp 7C sĩ số 27 Vắng……………………… Tiết 42: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: +KT: HS được củng cố khắc sâu các kiến thức đã học ở tiết trước như: dấu hiệu; giá trị của dấu hiệu và tần số của chúng. +KN: Có kỹ năng thành thạo tìm giá trị của dấu hiệu cũng như tần số và phát hiện nhanh dấu hiệu chung cần tìm hiểu. +TĐ: HS thấy được tầm quan trọng của môn học áp dụng vào đời sống hàng ngày. II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: -GV: Thước, đọc tài liệu -HS : +Vài bài điều tra; Bảng nhóm, bút dạ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra -Câu 1: +Tn là dhiệu? Tn là gtrị của dhiệu? Tsố của mỗi gtrị là gì? +Lập bảng số liệu thống kê bđầu theo chủ đề mà em chọn. -Câu 2: Yc chữa bài tập 1/3 SBT: a)Để có được bảng trên người đtra phải gặp lớp trưởng hoặc cán bộ của từng lớp để lấy số liệu. b)Dấu hiệu: Số nữ HS trong một lớp. Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20; 24; 25; 28 với tần số tương ứng là: 2; 1; 3; 3; 3; 1; 4; 1; 1; 1. 2. Giới thiệu bài: Trong tiết học này các em vdụng những kthức về sliệu thống kê bđầu, tsố để làm một số dạng bài tập có liên quan. 3. Bài mới HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS NỘI DUNG -Cho HS làm BT 3/8 SGK -GV treo bảng phụ ghi đầu bài, treo bảng điều tra bảng 5, bảng 6/8 SGK. -Yêu cầu 1 HS đọc to đề bài -Gọi 3 HS trả lời các câu a, b, c. -Yc NX các câu trả lời. -GV treo bảng phụ ghi đầu bài, treo bảng điều tra bảng 7/9 SGK: a)Dấu hiệu cần tìm hiểu và số các giá trị của dấu hiệu đó? b)Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu? c)Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của chúng? -Yêu cầu hoạt động nhóm làm BT sau: Hãy lập bảng tkê các chữ cái với tsố của chúng trong khẩu hiệu sau: “ NGÀN HOA VIỆC TỐT DÂNG LÊN BÁC HỒ”. 1 HS đọc to đề bài 3/8. -3 HS lần lượt trả lời 3 câu hỏi của BT. -Các HS khác bổ xung, sửa chữa. -1 HS đọc to đề bài 4/9. -3 HS lần lượt trả lời 3 câu hỏi của BT. HS1: a) dấu hiệu cần tìm hiểu…. HS2: b) số các giá trị khác nhau của d.hiệu… HS3: c) các g.trị khác nhau của d.hiệu.. -Các HS khác bổ xung, sửa chữa. -Hoạt động nhóm làm thống kê chữ cái và tần số của chúng để tiện cho việc cắt chữ. + các nhóm trao đổi và nhận xét KQ chéo. I.Luyện tập: BT 3/8 SGK: a)Dấu hiệu: Tgian chạy 50m của mỗi hs (nam, nữ). b)Với bảng 5: Số các gtrị là 20, số các gtrị khác nhau là 5. Với bảng 6: Số các gtrị khác nhau là 20, số các gtrị khác nhau là 4 BT 4/9 SGK: Bảng 7 a)Dấu hiệu: Khối lượng chè trong từng hộp. Số các giá trị là 30. b)Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 5. c)Các giá trị khác nhau là 98; 99; 100; 101; 102. Tần số các giá trị theo thứ tự trên là 3; 4; 16; 4; 3. BT : N G A H O V I 4 2 4 2 3 1 1 E C T D L B 2 2 2 1 1 1 “ NGÀN HOA VIỆC TỐT DÂNG LÊN BÁC HỒ”. 4. Củng cố: - Nhắc lại khái niệm dấu hiệu - Nếu cách tìm tần số của một giá trị. 5: Hướng dẫn về nhà - Làm bài tập: Lập bảng thống kê các chữ cái có trong khẩu hiệu “ THI ĐUA DẠY TỐT ,HỌC TỐT” . Xác định tần số của từng chữ cái -BTVN: Lập bảng thống kê về kết quả thi học kỳ môn toán của cả lớp, trả lời câu hỏi: Dấu hiệu là gì? Số các giá trị của dấu hiệu? Nêu các giá trị khác nhau và tần số của chúng? - Xem trước bài: BẢNG “TẦN SỐ” CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU --------------------------------------------------------------- Ngày …03/ 01/2012….Tiết ……1……Lớp 7C sĩ số 27 Vắng………………… Tiết 43: BẢNG “TẦN SỐ” CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU I.MỤC TIÊU: +KT:’Hiểu được bảng “tần số” là một hình thức thu gọn có mđ của bảng số liệu thống kê bđầu, giúp cho việc sơ bộ NX về gtrị của dhiệu được dễ dàng hơn. +KN: Biết cách lập bảng “tần số” từ bảng sliệu thống kê bđầu và biết cách NX. + TĐ: Giáo dục tính cẩn thận cho HS. Thấy tầm quan trọng của bảng tần số. II.CHUẨN BỊ: -GV: Thước, máy chiếu, đọc tài liệu,MTBT… -HS: Giấy trong, bút dạ, thước thẳng có chia khoảng. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Kiểm tra bài cũ -Cho slượng HS nam của từng lớp trong một trường THCS được ghi lại trong bảng dưới đây. 18 14 20 27 25 14 19 20 16 18 14 16 Cho biết: +Dhiệu là gì? Số tất cả các gtrị của dhiệu. +Nêu các gtrị khác nhau của dhiệu và tìm tsố của từng gtrị đó. 2. Giới thiệu bài: x 14 16 18 19 20 25 27 n 3 2 2 1 2 1 1 Nếu lập 1 bảng gồm 2 dòng, dòng trên ghi các gtrị khác nhau của dhiệu, dòng dưới ghi các tsố tương ứng ta được 1 bảng rất tiện cho việc tính toán sau này, gọi là bảng tsố. Đưa bảng kẻ sẵn lên. 3. Bài mới: HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS NỘI DUNG HĐ1 -Đọc yêu cầu của ?1 -Nêu cấu tạo của bảng HĐ2 ?Ts phải chuyển từ bảng sliệu thống kê bđầu thành bảng tsố. -H.dẫn HS nêu NX dựa vào bảng tần số. HĐ3: Yc giải BT 6. -Dhiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? - Hãy lập bảng tsố. - Từ bảng tsố trên em có NX gì về số con của các gđ tập chung chủ yếu thuộc khoảng nào? số gđ đông con chiểm tỉ lệ bao nhiêu? àGọi HS NX. àGV c.xác KQ, lưu ý HS rút NX từ bảng tần số. - Lên bảng làm ?1 - Gồm 2 dòng Dòng 1: Các giá trị Dòng 2: Tần số t.ứng HS: Để rễ nhận xét và thuận lợi cho việc tính toán sau này HS đọc đề bài tập. -Số con của các gia đình -Lên bảng lập bảng tsố -Dựa vào các gợi ý của giáo viên để nhận xét. -Hs khác NX bài giải. -HS lưu ý cách trình bày, rút NX từ bảng tần số. 1. Lập bảng tần số: ?1 GT 98 99 100 101 102 Tsố 3 4 16 4 3 Bảng này đợc gọi là bảng p/phối thực nghiện của dhiệu hay bảng “ tần số” 2.Chú ý: - Bảng tsố có thể dạng ngang hoặc dạng bảng dọc - Bảng tsố giúp ngời đtra dễ có những NX chung về sự phân phối các gtrị của dhiệu và tiện lợi cho việc tính toán sau này. Bài 6 a, Dhiệu cần tìm hiểu là số con của mỗi gđ. * Bảng tần số Giá trị ( x) Tần số (n) 0 2 1 4 2 17 3 5 4 2 N = 30 b, Số con của các gđ trong thôn thuộc khoảng từ 0- 4. Số gđ đông con chiếm 7:30 = 23,3% 4: Củng cố, luyện tập: x 0 1 2 3 4 n 2 4 17 5 2 N=30 Để lập được bẳng tsố ta cần xđ những nd gì? Cấu tạo của bảng tần số? Bài 5 Cho HS lên bảng lấy số liệu Từ số liệu đó lập bảng tần số -Cho 1 HS lên bảng điền vào bảng kể sẵn của GV trên bảng. -Yêu cầu trả lời câu hỏi a, b của BT. 5: Hướng dẫn về nhà - Ôn lại bài, xem lại cách lập bảng tần số - Làm bài tập số 7 trang 11 - Giờ sau luyện tập. Ngày ……/ 01/2012….Tiết …………Lớp 7C sĩ số 27 Vắng………………… Tiết 44: LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: - KT: Tiếp tục củng cố cho học sinh về khái niệm giá trị và tần số của giá trị - KN: Rèn kĩ năng lập bảng tần số từ bảng số liệu thống kê ban đầu - TĐ: Biết đa từ bảng tần số thành bảng số liệu thống kê ban đầu II. CHUẨN BỊ: GV: Bảng thống kê, thước thẳng HS : Chuẩn bị bài, đồ dùng đầy đủ. III.CÁC HĐ DẠY HỌC: 1: Kiểm tra - Nêu cấu tạo của bảng tần số. Làm bài tập số 7 trang 77 2: Giới thiệu bài Tiếp tục lập bảng “ tần số” từ bảng số liệu ban đầu từ đó rút ra nhận xét 3: Bài mới HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS NỘI DUNG HĐ1 -Cho học sinh độc lập suy nghĩ -Gọi học sinh lên bảng lập bảng tần số - Dựa vào bảng tần số em có nhận xét gì? -Dấu hiệu ở đây là gì? Tìm N - Gọi học sinh lên bảng lập bảng tần số HĐ2 Cho bảng tần số Giá trị (x) Tần số ( n) 110 4 115 7 120 9 125 8 130 2 N= 30 Lập bảng số liệu thống kê ban đầu từ bảng tần số trên -Đứng tại chỗ nêu dấu hiệu N = 30 -Dựa vào bảng số liệu thống kê ban đầu lập bảng tần số -NX về số giá trị, số giá trị khác nhau. Sự tập chung chủ yếu của các giá trị - Đứng tại chỗ trả lời. N = 35 -Lên bảng lập bảng tsố - Nhận xét bài làm của bạn . Mỗi học sinh tự lập bảng số liệu thống kê ban đầu đảm bảo đủ tần số của mỗi giá trị Bài 8 a, Dhiệu ở đây số điểm đạt đợc sau mỗi lần bắn của một xạ thủ. - Xạ thủ đó đã bắn 30 phát b, Bảng tần số Giá trị (x) Tần số (n) 7 3 8 9 9 10 10 8 N= 30 Có 30 phát bắn nhưng chỉ có 4 giá trị khác nhau là 7;8;9;10 - Điểm số tập chung chủ yếu từ 8 đến 10 Bài 9 a, Dấu hiệu: Thời gian giải một bài toán Số giá trị: N= 35 b, Bảng tần số Giá trị (x) Tần số (n) 3 1 4 3 5 3 6 4 7 5 8 11 9 3 10 5 N= 35 Có 35 em tham ra giải toán chỉ có 1 em giải trong 3 phút Có 11 em giải trong 8 phút 4: Củng cố, luyện tập. - Nhắc lại cấu tạo của bảng tần số, tác dụng của bảng tần số. 5: Hướng dẫn về nhà. -Học kỹ lí thuyết ở tiết 43. BTVN: Để khsát điểm trung bình môn toán lớp 7A. Người ta ktra 10 HS. Điểm được ghi lại như sau: 4,5; 5,5; 5,5; 4,5; 6,7; 8,2; 8,2; 6,7; 7,6; 5,0. a, Dấu hiệu là gì? Số các giá trị, các giá trị khác nhau của dấu hiệu b, Lập bảng tần số, từ đó nêu một số nhận xét -BTVN: Thời gian hoàn thành cùng một loại sản phẩm tính bằng phút của 35 công nhân trong một phân xưởng SX được ghi trong bảng sau: 3 5 4 5 4 6 3 4 7 5 5 5 4 4 5 4 5 7 5 6 6 5 5 6 6 4 5 5 6 3 6 7 5 5 8 a)Dấu hiệu là gì? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu? b)Lập bảng “tần số” và rút ra nhận xét ---------------------------------------------------------- Ngày ……/ 01/2012….Tiết …………Lớp 7B sĩ số 30 Vắng………………… Ngày ……/ 01/2012….Tiết …………Lớp 7C sĩ số 27 Vắng………………… Tiết 45: BIỂU ĐỒ I.MỤC TIÊU: - KT: Hiểu được ý nghĩa minh hoạ của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tân số tơng ứng - KN: Biết cách dựng biểu đồ doạn thẳng từ bảng tần số - TĐ: Biết đọc một số biểu đồ đơn giản II.CHUẨN BỊ: GV: Bảng tần số, thước thẳng, máy chiếu HS : Chuẩn bị bài, đồ dùng đầy đủ III.CÁC HĐ DẠY HỌC: 1: Kiểm tra: Câu 1: +Từ bảng sliệu bđầu có thể lập được bảng nào? 3 5 4 5 4 6 3 4 7 5 5 5 4 4 5 4 5 7 5 6 6 5 5 6 6 4 5 5 6 3 6 7 5 5 8 +Nêu tdụng của bảng đó. -Câu 2: Đưa lên bphụ: Tgian hthành cùng một loại sp (ph) của 35 CN trong một phân xưởng SX được ghi trong bảng sau: +Dhiệu ở đây là gì? Có bnh gtrị khác nhau của dhiệu? +Lập bảng “tần số” và rút ra nhận xét? 2: Bài mới HĐ của GV HĐ của HS Nội dung HĐ1 Yc hs đọc và làm theo yêu cầu của ? - Nêu các bước dựng biểu đồ đoạn thẳng -Người điều tra quan tâm đến vấn đề gì? -Nêu dấu hiệu điều tra? -Gọi từng hs lên bảng vẽ từng bước biểu đồ đoạn thẳng. àNX biểu đồ, lưu ý cách vẽ và t.bày khi vẽ. HĐ2 - Giới thiệu hình 2 trang 14 -Em hãy cho biết từng trục biểu thị đại lượng nào? -Đọc yc của ? +Bước 1: Dựng hệ trục toạ độ Oxy +Bước 2: Xđ các điểm có toạ độ đã cho trong bảng +Bước 3: Vẽ các đoạn thẳng nối điểm đó với trục hoành -Quan tâm đến điểm thi toán của hs lớp 7C -Đứng tại chỗ trả lời -Lên bảng vẽ biểu đồ theo từng bước, mỗi bước gọi một học lên bảng -Trục hoành là trục thời gian, trục tung là trục diện tích rừng bị phá. 1: Biểu đồ đoạn thẳng Bài 10 a, Dấu hiệu ở đây là điểm kiểm tra học kì 1 môn toán của học sinh lớp 7C Số các giá trị là N=50 2: Chú ý Ngoài biểu đồ đoạn thẳng còn có thể dùng biểu đồ hình chữ nhật cách nhau hoặc sát nhau 4: Củng cố, luyện tập - Nêu ý nghĩa của việc vẽ biểu đồ - Nêu cách vẽ biểu đồ đoạn thẳng - Làm mộ số bài tập trong sgk 5: Hướng dẫn về nhà - Học kĩ bài, các bước vẽ biểu đồ đoạn thẳng - Làm bài tập 12 trang 14 -BTVN: Số11, 12/14 SGK,; 9, 10/ 6 SBT. -Đọc bài đọc thêm (tr 15, 16 SGK) -------------------------------------------------------------- Ngày ……/ 0 /2012….Tiết …………Lớp 7B sĩ số 30 Vắng………………… Ngày ……/ 0 /2012….Tiết …………Lớp 7C sĩ số 28 Vắng………………… Tiết 46: LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: - KT: Biết cách lập biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số và ngược lại - KN: HS có kĩ năng vẽ và đọc biểu đồ một cách thành thạo - TĐ: Biết tìm tần số và biểu đồ hình quạt, tính cẩn thận khi vẽ biểu đồ II.CHUẨN BỊ: GV: Thước thẳng, đọc tài liệu, SGK, MTBT… HS : Chuẩn bị bài, đồ dùng đầy đủ III,CÁC HĐ DẠY HỌC: 1: Kiểm tra Nêu các bước vẽ biểu đồ đoạn thẳng Cho bảng tần số: Giá trị (x) 1 2 3 4 5 6 Tần số (n) 4 2 5 7 8 7 Hãy dựng biểu đồ đoạn thẳng 2: Bài mới HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS NỘI DUNG HĐ1 Hãy lập bảng tần số -Lên bảng vẽ hệ trục toạ độ Oxy - Dựng biểu đồ đoạn thẳng HĐ2 Cho biết bđồ sau diễn tả lỗi chính tả trong một bài văn của hs lớp 7B a, Dựa vào biểu đồ hãy rút ra nhận xét b, Lập bảng tần số HĐ3 Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi BT. HĐ4 Cho học sinh đọc phần đọc thêm SGK trang 15 -Bảng tần số Giá trị (x) Tần số (n) 17 1 18 3 20 1 25 1 28 2 30 1 31 2 32 1 N = 12 -hs dựa vào biểu đồ t.hiện yc BT. Bài 13 a, Năm 1921 số dân nta là 16 triệu ng. b, Số dân tăng thêm 60 triệu sau : 1999-1921 =78 năm c, Từ 1980 đến 1999 dân số nta tăng thêm 76 – 54 = 22 triệu ng -Đứng tại chỗ đọc phần đọc thêm để biết tần suất và cách tìm tần suất Bài 12 Bài 2 a, Nhận xét Có 7 Hs mắc 5 lỗi Có 6 hs mắc 2 lỗi Có 5 hs mắc 3 và 8 lỗi Có 4 hs mắc 7 lỗi Có 3 hs mắc 1;6; 9 lỗi Có 2 hs mắc 4;10 lỗi b, Bảng tần số Giá trị (x) Tần số(n) 0 0 1 3 2 6 3 5 4 2 5 7 6 3 7 4 8 5 9 3 10 2 N=40 2: Bài đọc thêm SGK Trang 15 4: Củng cố, luyện tập - Từ bảng tần số ta có thể vẽ biểu đồ và ngợc lại - Nhìn vào biểu đồ ta có thể nhận xét về giá trị của dấu hiệu 5: Hướng dẫn về nhà. - Xem lại cách lập biểu đồ đoạn thẳng và cách tìm tần suất -BTVN: Điểm thi học kỳ I môn toán của lớp 7B được cho bởi bảng sau: 7,5 5 5 8 7 4,5 6,5 8 8 7 8,5 6 5 6,5 8 9 5,5 6 4,5 6 7 8 6 5 7,5 7 6 8 7 6,5 a)Dấu hiệu cần quan tâm là gì? Dấu hiệu đó có tất cả bao nhiêu giá trị? b)Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong dãy giá trị của dấu hiệu đó ? c)Lập bảng “tần số” và bảng “tần suất” của dấu hiệu. d)Hãy biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng. -Hãy thu thập kết quả thi học kỳ I môn văn của tổ em. - Đọc trước bài “ Số trung bình cộng” -------------------------------------------------- Ngày ……/ 02 /2012….Tiết …………Lớp 7B sĩ số 30 Vắng………………… Ngày ……/ 02 /2012….Tiết …………Lớp 7C sĩ số 28 Vắng………………… Tiết 47: SỐ TRUNG BÌNH CỘNG A: Mục tiêu - Biết cách tìm số trung bình cộng( ) theo công thức từ bảng đã lập. Biết sử dụng làm đại diện cho dấu hiệu trong một số trờng hợp - Kĩ năng: Tính số trung bình cộng. Biết tìm mốt ( ) của dấu hiệu và thấy ý nghĩa của nó - Thái độ: HS rất hứng thứ với môn học, không gò bó, áp lực B: Trọng tâm Số trung bình cộng của dấu hiệu C: Chuẩn bị GV: Bảng số liệu, thước thẳng, máy chiếu HS : Chuẩn bị bài, đồ dùng đầy đủ D: Hoạt động dạy học 1: Kiểm tra(5’) - Khi vẽ biểu đồ ta cần xác định nội dung gì? - Nhìn vào biểu đồ ta có thể rút ra được những nội dung gì? 2: Giới thiệu bài(1’) Ta có thể dùng đại lượng nào làm đại diện cho dấu hiệu 3: Bài mới Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung 16’ 5’ 3’ HĐ1 . Có bao nhiêu giá trị . Nêu cách tính số trung bình cộng mà em biết Hớng dẫn cách tính số trung bình cộng theo bảng - Lập bảng tần số theo cột dọc - Kẻ thêm cột các tích(xn) Cho học sinh hoạt động nhóm . Hãy so sánh kết quả làm bài của hai lớp 7A và 7C HĐ2 . Nêu ý nghĩa của số trung bình cộng . Có phải số trung bình cộng luôn có mặt trong dãy giá trị của dấu hiệu HĐ3 Giới thiệu khái niệm Yêu cầu 1 HS đọc to SGK -Hỏi: +Cỡ dép nào cửa hàng bán được nhiều nhất? +Có nhận xét gì về tần số của giá trị 39 ? +Vậy giá trị 39 gọi là mốt. Kí hiệu Mo = 39 N = 40 . Số trung bình cộng = Tổng : số số hạng . Làm theo sự hướch dẫn từng bớc của giáo viên . Làm việc theo nhóm . Đại diện các nhóm lên bảng trình bày . Điểm lớp 7A cao hơn điểm lớp 7C . Số trung bình cộng có thể không có mặt trong mặt trong dãy giá trị của dấu hiệu Cỡ 39 Có tần số lớn nhất 1: Số trung bình cộng của dấu hiệu a, Bài toán ?1: Có tất cả 40 giá trị ?2: Số trung bình cộng = tổng điểm :Số điểm Điểm trung bình là: ( 3+4+….+8+7):40 = 6,25 b, Công thức Trong đó x1;x2… là các giá trị khác nhau của dấu hiệu n1; n2… là các tần số tơng ứng N là số các giá trị ?3 (x) (n) (xn) 3 2 6 4 2 8 5 4 20 6 10 60 7 8 56 8 10 80 9 3 27 10 1 10 N=40 267 = 267: 40 = 6,675 ?4: Kết quả làm bài kiểm tra toán của lớp 7A lớn hơn lớp 7C 2: ý nghĩa của số trung bình cộng - Số trung bình cộng làm đại diện cho dấu hiệu đặc biệt là so sánh các dấu hiệu cùng loại - Khi các giá trị có độ chênh lệch quá lớn thì không nên dùng làm đại diện cho dấu hiệu 3: Mốt của dấu hiệu * Khái niệm: SGK trang 19 VD: SGK Kí hiệu Mo = 39 4: Củng cố, luyện tập(13’) - Nêu công thức tìm số trung bình cộng và ý nghĩa của nó ? - M0 của dấu hiệu là gì? - Làm một số bài tập trong sgk 5: Hướng dẫn về nhà(2’) - Học kĩ bài - Làm các bài tập 14; 15 trang 20 - Chuẩn bị bài tốt cho giớ sau luyện tập. ----------------------------------------------------- Ngày ……/ 02 /2012….Tiết …………Lớp 7B sĩ số 30 Vắng………………… Ngày ……/ 02 /2012….Tiết …………Lớp 7C sĩ số 28 Vắng………………… Tiết 48 : LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: - KT: Củng cố lại cách lập bảng và công thức tính . Đưa ra một số bảng tần số để học sinh tìm và M0 của dấu hiệu - KN: Rèn tính cẩn thận và kĩ năng trình bày cho học sinh - TĐ: Biết vận dụng kiến thức vào thực tế một cách thành thạo II.CHUẨN BỊ: GV: Thước thẳng, máy chiếu, đọc tài liệu HS : Chuẩn bị bài, đồ dùng đầy đủ III.CÁC HĐ DẠY HỌC: 1: Kiểm tra(10’) - Nêu công thức tính . Làm bài 14 - Nêu ý nghĩa của . Làm bài 16 2. Bài mới HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS NỘI DUNG HĐ1: GV yc Hs đọc BT17. -Nêu dấu hiệu cần tìm hiểu? -Tìm số trung bình cộng? + gọi 1 HS nêu cách t.hiện. - M0 của dấu hiệu là gì? Hãy tìm M0 trong bài? -Yc Hs hoạt động nhóm. +kiểm tra hđ các nhóm và NX hđ. HĐ2 -Yc Hs làm bài 18. +Bảng tần số trên có gì khác với các bảng tân số mà các em đã đợc gặp? +Để tính ta phải làm gì? -Hs đọc yc của BT. +HS trả lời tại chỗ. +Nêu cách tính số trung bình cộng. Các bước t.hiện - Là giá trị có tần số lớn nhất. -Các nhóm phân công làm việc +Đại diện nhóm lên bảng trình bày -Đọc yc của BT. -ở đây không phải là 1 giá trị mà là 1 khoảng giá trị. - Tìm trung bình cộng của khoảng rồi tìm tích của số đó với tần số tương ứng Bài 17 (x) (n) (xn) 3 1 3 4 3 12 5 4 20 6 7 42 7 8 56 8 9 72 9 8 72 10 5 50 11 3 33 12 2 24 N=50 384 = 384: 50 = 7,68 Bài 18 a, Bảng này khác với những bảng tần số là cột giá trị không phải là 1 giá trị mà là 1 khoảng giá trị TBK (n) Tích 105 1 105 115 7 805 126 35 4410 137 45 6165 148 11 1628 155 1 155 N=100 13268 =13268:100= 132,68 Kiểm tra 15 phút. ĐỀ BÀI 1 ĐÁP ÁN – ĐIỂM 6 5 4 7 7 6 8 3 8 2 4 6 8 2 8 7 7 7 4 10 8 5 5 5 9 8 9 7 5 5 8 8 5 9 7 Điểm thi học kỳ I môn toán của lớp 7D được cho bởi bảng sau: a)Lập bảng “tần số” của dấu hiệu. b)Tính số trung bình cộng điểm kiểm tra của lớp. c)Tìm mốt của dấu hiệu. Bảng tần số Giá trị (x) Tần số(n) Tích (x.n) 2 2 4 3 1 3 4 3 12 5 4 20 6 3 18 7 6 56 8 6 48 9 2 18 10 1 10 N=28 189 (5đ) b) Số trung bình cộng điểm kiểm tra của lớp X=18928=6,75 (3đ) c) Mốt của dấu hiệu: Mo1=7;Mo2=8 (2đ) ĐỀ BÀI 2 ĐÁP ÁN – ĐIỂM

File đính kèm:

  • docxgan ds7.docx