Giáo án Đại số 7 Tiết 5 Luyện Tập

A: CHẨN BỊ

 I: Mục tiêu

 1: Kiến thứ kĩ năng tư duy

 Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ.

 Rèn luyện kỹ năng so sánh số hữu tỷ, tính giá trị tuyệt đối của biểu thức, tỡm x, sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi.

 Phát triển tư duy cho HS qua dạng toán tỡm GTLN, nhỏ nhất của biểu thức.

 2: Giáo dục tư tưởng tình cảm

 Giáo dục tính cẩn thận, khoa học, thêm yêu thích bộ môn

 II:Tài liệu thiết bị dạy học

 1: Thầy giáo

 Mỏy tớnh bỏ tỳi, soạn bài, bảng phụ.

 2: Học sinh

 Mỏy tớnh bỏ tỳi, học bài, làm bài, bảng nhúm, phấn.

 

B: THỂ HIỆN TRÊN LỚP

 I: Kiểm tra bài cũ ( 5 Phút)

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 865 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 Tiết 5 Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 05/09/2008 Ngày giảng 08/09/2008 Tiết 5: luyện tập A: Chẩn bị I: Mục tiêu 1: Kiến thứ kĩ năng tư duy Củng cố quy tắc xỏc định giỏ trị tuyệt đối của một số hữu tỷ. Rốn luyện kỹ năng so sỏnh số hữu tỷ, tớnh giỏ trị tuyệt đối của biểu thức, tỡm x, sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi. Phỏt triển tư duy cho HS qua dạng toỏn tỡm GTLN, nhỏ nhất của biểu thức. 2: Giáo dục tư tưởng tình cảm Giáo dục tính cẩn thận, khoa học, thêm yêu thích bộ môn II:Tài liệu thiết bị dạy học 1: Thầy giáo Mỏy tớnh bỏ tỳi, soạn bài, bảng phụ. 2: Học sinh Mỏy tớnh bỏ tỳi, học bài, làm bài, bảng nhúm, phấn. B: Thể hiện trên lớp I: Kiểm tra bài cũ ( 5 Phút) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nờu cụng thức tớnh giỏ trị tuyệt đối của số hữu tỷ x. Tỡm x, biết: , và x < 0 GV nhận xột – cho điểm Cụng thức: Tớnh giỏ trị tuyệt đối của x: = Tỡm x: . II: Bài mới Hoạt động 1: Luyện tập ( 35 Phút) Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng Bài 23 (sgk-tr 16). HS 1 hóy so sỏnh: a) b) -5000 và 0,001. c) Bài 22 (sgk-tr 16). Sắp xếp cỏc số hữu tỷ theo thứ tự lớn dần. 0,3; 0; -0,875. Đổi cỏc phõn số thập phõn ra phõn số thập phõn rồi tớnh. Bài 24 (sgk-tr 16): Cho lớp hoạt động nhúm. Đại diện hs nhúm 1 lờn bảng tớnh. Bài 26 (sgk-tr 16): Sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi. Cho hs nghiờn cứu và sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi như trong sgk. Bài 25 (sgk-tr 16): Tỡm x biết: Chuyển sang vế phải rồi làm như cõu a. Tỡm x biết Tỡm x biết Bài 29 (sbt-tr 8). Gọi 2 hs lờn bảng tớnh M với 2 trường hợp. Gợi ý: Thay a = 1,5; b = -0,75. Vào a + 2ab - b Thay a = -1,5; b = -0,75 vào biểu thức. Tớnh M?. Thay a = 1,5; b = -0,75 vào biểu thức rồi tớnh M ?. 1,5 = ; -0,75 = * Bài 23 (sgk-tr 16). Dựa vào tớnh chất “Nếu x < y và y < z thỡ x < z”. Hóy so sỏnh: a) b) -5000 và 0,001. Ta thấy -5000 < 0,001 c) . * Bài 22 (sgk-tr 16). * Bài 24 (sgk-tr 16): Áp dụng tớnh chất cỏc phộp tớnh để tớnh nhanh: b. [(-20,83).0,2 + (-9,17).0,2] : [2,47.0,5 - (-3,53).0,5] = 0,2.[-20,83 + (-9,17)] : 0,5[2,47 - (-3,53)] = 0,2.(-30) : 0,5.6 = - 6 : 3 = 2. * Bài 26 (sgk-tr 16): Sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi. Áp dụng tớnh. a) (-3,1597) + (-2,39) = -5,5497. b) (-0,5).(-3,2) + (-10,1).0,2 = -0,42. *Bài 25 (sgk-tr 16): Tỡm x biết: * Bài 29 (sbk-tr 8). + Với hoặc + Với a = 1,5; b = -0,75 M = a + 2ab - b M = 1,5 + 2.1,5.(-0,75) - (-0,75) M = 1,5 + (-2,25) + 0,75. M = 0 + Với a = -1,5; b = -0,75 M = (-1,5) + 2.(-1,5).(-0,75) - (-0,75) M = (-1,5) + (-2,25) + 0,75 M = -3,75 + 0,75 M = 3 + Với a = 1,5; b = -0,75. Ta cú: P = (-2) : a2 - b. III Hưỡng dẫn học ở nhà ( 5 Phút) Xem cỏc biểu thức đó học. Làm bài 31, 32, 33, 34, (SBT - Tr 8, 9). ễn định nghĩa luỹ thừa bậc n của a, nhõn, chia 2 luỹ thừa cựng cơ số. Hướng dẫn bài 32. Tỡm giỏ trị lớn nhất của: a) A = 0,5 - Ta thấy: Vậy A cú giỏ trị lớn nhất bằng 0,5. Khi x - 3,5 = 0 khi x = 3,5.

File đính kèm:

  • doctiet 5.doc
Giáo án liên quan