1: Mục tiêu
a Kiến thức
Củng cố kiến thức về đa thức, cộng trừ đa thức
b.Kĩ năng
Tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị của đa thức
c.Thái độ
Giáo dục tính cẩn thận chính xác khoa học thêm yêu thích bộ môn
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
a. Giáo viên
Bảng phụ, thước kẻ
b. Học sinh
học bài, làm bài tập đầy đủ
3. Tiến trình bài dạy
a. Kiểm tra bài cũ (10 Phút )
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 955 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 Tiết 58 Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 7/3/2009 Ngày giảng 10/3/2009
Tiết 58: Luyện tập
1: Mục tiêu
a Kiến thức
Củng cố kiến thức về đa thức, cộng trừ đa thức
b.Kĩ năng
Tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị của đa thức
c.Thái độ
Giáo dục tính cẩn thận chính xác khoa học thêm yêu thích bộ môn
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
a. Giáo viên
Bảng phụ, thước kẻ
b. Học sinh
học bài, làm bài tập đầy đủ
3. Tiến trình bài dạy
a. Kiểm tra bài cũ (10 Phút )
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
? Cộng trừ đa thức ta làm như thế nào
? Làm bài tập 33 T40 SGK
a) M + N =(x2y + 0,5xy3 – 7,5x3y2 + x3) + (3xy3 – x2y +5,5x3y2)
= x2y + 0,5xy3 – 7,5x3y2 + x3 + 3xy3 – x2y +5,5x3y2
= 3,5xy3 – 2x3y2 +x3
b) P + Q = (x5 + xy + 0,3y2 – x2y3 – 2) + (x2y3 + 5 – 1,3y2)
= x5 + xy + 0,3y2 – x2y3 – 2 + x2y3 + 5 – 1,3y2
= x5 + xy – y2 +3
b. Bài mới
Hoạt động 1: Luyện tập ( 34 phút )
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
? Làm bài tập 35
? 2 HS lên bảng làm
? Nhận xét kết quả của hai đa thức M – N và N – M
Lưy ý ban đầu lên để hai đa thức trong ngoặc để khỏi nhầm lẫn
? Làm bài tập 36 T41 SGK
Đưa bài tập lên bảng phụ
? Muốn tyính giá trị của mỗi đa thức ta làm như thế nào
? Làm bài tập 37
? Làm bài tập 38
? 2 HS lên bảng làm
? Muốn tìm đa thức C để C +A = B ta làm như thế nào
? Xác định bậc của mỗi đa thức
HS 1 câu a
HS 2 câu b
M + N = (x2 – 2xy +y2) + (y2 + 2xy + x2 +1 )
= x2 – 2xy +y2 + y2 + 2xy + x2 +1
= 2x2 +2y2 +1
N – M = ( y2 + 2xy + x2 +1) – (x2 – 2xy +y2)
= y2 + 2xy + x2 +1 – x2 + 2xy - y2
= 4xy + 1
đa thức M – N và N – M có từng cặp hạng tử đồng dạng trong hai đa thức có hệ số đối nhau
Thu gọn đa thức sau đó thay giá trị của biến vào đa thức đã thu gọn rồi tính
HS 1 a
HS 2 b
a x2 + 2xy – 3x3 +2y3 + 3x3 – y3
= x2 + 2xy +y3
Thay x = 5 và y = 4 vào đa thức ta có
x2 + 2xy +y3 = 52 + 2.5.4 +43
= 25 + 40 + 64
= 129
b xy- x2y2 + x4y4 – x6y6 + x8y8
= xy – (xy)2 + (xy)4 – (xy)6 +(xy)8
Mà xy = 1
Vậy giá trị của biểu thức là
= 1 - 12 + 14 – 16 +18
= 1 – 1 + 1 – 1 + 1
= 1
HS 1 lên bảng làm
-2x2y + 5x2y + xy ;
xy - 5 x2y + 1 ;
x2y +2 xy + y2…..
HS 1 câu a
HS 2 câu b
Ta chuyển
c. Củng cố, luyện tập ( 0 Phút )
d. Hưỡng dẫn học ở nhà (1 Phút )
Xem lại các bài tập đã làm
Làm bài tập trong SBT
Xem bài đa thức một biến
File đính kèm:
- Tiet 58.doc