A. Mục tiêu:
- Học sinh biết cộng trừ đa thức.
- Rèn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc, thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: SGK, SBT,bảng phụ. - Học sinh : Dụng cụ học tập
C. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức: (1’)
II. H Đ1: Kiểm tra bài cũ: (9’)
- Học sinh 1: thu gọn đa thức:
- Học sinh 2: Viết đa thức: thành:
a) Tổng 2 đa thức.
b) hiệu 2 đa thức.
- 2HS khác nhận xét bài làm của bạn
- GV:Nhận xét ,sửa lại cách làm (nếu có).Đánh gía cho điểm
III. Tiến trình bài giảng:
10 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 853 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 từ tuần 27 đến tuần 28 trường THCS TT Bố Hạ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 27 - Tiết 56
Ngày dạy:…………….
Đ6: cộng trừ đa thức
A. Mục tiêu:
- Học sinh biết cộng trừ đa thức.
- Rèn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc, thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: SGK, SBT,bảng phụ. - Học sinh : Dụng cụ học tập
C. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức: (1’)
II. H Đ1: Kiểm tra bài cũ: (9’)
- Học sinh 1: thu gọn đa thức:
- Học sinh 2: Viết đa thức: thành:
a) Tổng 2 đa thức.
b) hiệu 2 đa thức.
- 2HS khác nhận xét bài làm của bạn
- GV:Nhận xét ,sửa lại cách làm (nếu có).Đánh gía cho điểm
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày.
Hoạt động của trò.
H Đ2: Cộng hai đa thức:
- Giáo viên đưa nội dung ví dụ lên bảng .
- Học sinh tự đọc SGK và lên bảng làm bài.
? Em hãy giải thích các bước làm của em.
-GV:Chốt lại các bước khi cộng hai đa thức
- Yêu cầu học sinh làm ?1
- Giáo viên cho đại diện một nhóm lên trình bày
- Giáo viên đưa bài tập lên bảng .
- Học sinh ghi bài
H Đ3: Trừ hai đa thức:
- Giáo viên nêu ra để trừ 2 đa thức
P- Q ta làm như sau :
? Theo em làm tiếp như thế nào để có P - Q
- 1 học sinh lên bảng làm bài.
? Nhắc lại qui tắc bỏ dấu ngoặc.
.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?2 theo nhóm.
- Các nhóm thảo luận và làm bài ra giấy nháp.
- Giáo viên thu 3 bài của 3 nhóm chữa.
- Cả lớp nhận xét.
1. Cộng 2 đa thức
Cho 2 đa thức:
- HS: + Bỏ dấu ngoặc (đằng trước có dấu''+'' )
+ áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp.
+ Thu gọn các hạng tử đồng dạng.
?1
- Học sinh thảo luận theo nhóm và làm bài ra giấy nháp.
- HS : các nhóm khác nhận xét đối chiếu kết quả của mình
2. Trừ hai đa thức
- Học sinh chú ý theo dõi
- HS : bỏ dấu ngoặc rồi thu gọn đa thức
Cho 2 đa thức:
- Học sinh nhắc lại qui tắc bỏ dấu ngoặc.
?2
IV.H Đ4: Củng cố:( 10’)
- GV: Muốn cộng hay trừ hai đa trức ta làm như thế nào?
- HS : Trình bày
- GV : Chốt lại nội dung kiến thức của bài
- Giáo viên yêu cầu 2 học sinh lên bảng làm bài tập 29(tr40-SGK)
a)
b)
- Yêu cầu làm bài tập 32:
V.H Đ5: Hướng dẫn học ở nhà:(2’)
- Ôn lại các kiến thức của bài.
- Làm bài tập 31, 33 (tr40-SGK)
- Làm bài tập 29, 30 (tr13, 14-SBT)
- Chuẩn bị tốt tiết sau : luyện tập
…………………………………………………………………………………..
Tuần 28 - Tiết 57.
Ngày dạy:……………
luyện tập
A. Mục tiêu:
- Học sinh củng cố kiến thức về đa thức: cộng, trừ đa thức.
- Học sinh được rèn kĩ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị của đa thức .
B. Chuẩn bị:
- GV : SGK, thước, bảng phụ.
- HS : Dụng cụ học tập
C. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức: (1’)
II.H Đ2: Kiểm tra bài cũ: (9’)
- Học sinh 1: làm bài tập 34a
Học sinh 2: làm bài tập 34b
GV : Cùng HS nhận xét đánh giá cho điểm
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày.
Hoạt động của trò.
H Đ2: Luyện tập: (32’)
- Giáo viên bổ sung tính N- M
- Cả lớp làm bài vào vở
- Lớp nhận xét bài làm của 3 bạn trên bảng.
(bổ sung nếu thiếu, sai)
- Giáo viên chốt lại: Trong quá trình cộng trừ 2 đa thức ban đầu nên để 2 đa thức trong ngoặc để tránh nhầm dấu.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 36.
? Để tính giá trị của mỗi đa thức ta làm như thế nào.
.
- Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng làm bài.
- Học sinh cả lớp làm bài vào vở.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 37 theo nhóm.
- Cả lớp thi đua theo nhóm (mỗi bàn 1 nhóm)
- Các nhóm thảo luận và đại diện nhóm lên trình bày.
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại muốn cộng hay trừ đa thức ta làm như thế nào.
- 2 học sinh phát biểu lại.
Gv đưa đề bài lên bảng phụ.
GV:Muốn tìm đa thức C để C+A=B ta làm như thế nào? cho 2 hs lên bảng
Bài tập 35 (tr40-SGK)
- Học sinh đọc đề bài.
- 3 học sinh lên bảng làm bài
Bài tập 36 (tr41-SGK)
- Học sinh nghiên cứu bài toán.
- HS:
+ Thu gọn đa thức.
+ Thay các giá trị vào biến của đa thức.
a)
Thay x = 5 và y = 4 vào đa thức ta có:
b)
Thay x = -1, y = -1 vào đa thức ta có:
x.y = (-1).(-1) = 1
Bài tập 37 (tr41-SGK)
các nhóm viết ra bảng các đa thức
Bài 38-trang 41 SGK.
Hs:ta chuyển vế để C=B-A
IV.H Đ3: Củng cố: (2’)
GV:Chốt lại cách cộng trừ hai đa thức
V.H Đ4: Hướng dẫn học ở nhà (1’)
- Làm bài tập 32, 32 (tr14-SGK)
- Đọc trước bài :''Đa thức một biến''
Tuần 28 - Tiết 58.
Ngày dạy: ……………
Đ7: đa thức một biến
A. Mục tiêu:
- Học sinh biết kí hiệu đa thức một biến và biết sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm hoặc tăng của biến.
- Biết tìm bậc, các hệ số, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức một biến.
- Biết kí hiệu giá trị của đa thức tại 1 giá trị cụ thể của biến.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên:SGK, SBT, bảng phụ. - Học sinh: Dụng cụ học tập
C. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức : (1’)
II.H Đ1: Kiểm tra bài cũ: (5’)
? Tính tổng các đa thức sau rồi tìm bậc của đa thức tổng.
- Học sinh 1: a) và
-Học sinh 2: b) và
- HS : cả lớp cùng làm
- 2HS:khác nhận xét đánh giá bài làm của bạn
- GV:nhận xét củng cố lại cách làm đánh giá cho điểm
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày.
Hoạt động của trò.
H Đ2: Đa thức một biến:
- Giáo viên quay trở lại bài kiểm tra bài cũ của học sinh.
? Em hãy cho biết mỗi đa thức trên có mấy biến là những biến nào.
? Viết đa thức có một biến.
Tổ 1 viết đa thức có biến x
Tổ 2 viết đa thức có biến y
..........................................
- Cả lớp làm bài ra giấy nháp.
- Giáo viên thu kết quả của một số nhóm
- GV : Đưa kết quả thông qua bảng
- Các nhóm đối chiếu kết quả của nhóm mình.
? Thế nào là đa thức một biến.
?Tại sao 1/2 được coi là đơn thức của biến y.
? Vậy 1 số có được coi là đa thức một biến không.
- Giáo viên giới thiệu cách kí hiệu đa thức 1 biến.
- Học sinh chú ý theo dõi.
- Yêu cầu học sinh làm ?1, ?2
? Bậc của đa thức một biến là gì.
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc SGK
H Đ3: Sắp xếp một đa thức:
- Yêu cầu làm ?3
- Học sinh làm theo nhóm ra giấy nháp.
? Có mấy cách để sắp xếp các hạng tử của đa thức.
? Để sắp xếp các hạng tử của đa thức trước hết ta phải làm gì.
- Ta phải thu gọn đa thức.
- Yêu cầu học sinh làm ?4
- Cả lớp làm bài ra giấy nháp
- Giáo viên giới thiệu đa thức bậc 2:
ax2 + bx + c (a, b, c cho trước; a0)
? Chỉ ra các hệ số trong 2 đa thức trên.
H Đ4: Hệ số: (4’)
- Giáo viên giới thiệu hằng số (gọi là hằng)
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc SGK
? Tìm hệ số cao của luỹ thừa bậc 3; 1
? Tìm hệ số của luỹ thừa bậc 4, bậc 2
1. Đa thức một biến
- Học sinh: câu a: đa thức có 2 biến là x và y; câu b: đa thức có 3 biến là x, y và z.
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- Học sinh:
* Đa thức 1 biến là tổng của những đơn thức có cùng một biến.
Ví dụ:
- Học sinh làm bài vào vở.
- 2 học sinh lên bảng làm bài
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
* Chú ý: 1 số cũng được coi là đa thức một biến.
- Học sinh tự nghiên cứu SGK
- Để chỉ rõ A lầ đa thức của biến y ta kí hiệu A(y)
+ Giá trị của đa thức A(y) tại y = -1 được kí hiệu A(-1)
?1
?2
- Đathức Q(x): a = 5, b = -2, c = 1; đa thức R(x): a = -1, b = 2, c = -10
A(y) có bậc 2
B9x) có bậc 5
2. Sắp xếp một đa thức
- Có 2 cách sắp xếp
+ Sắp xếp theo luỹ thừa tăng dần của biến.
+ Sắp xếp theo luỹ thừa giảm dần của biến.
?4
Gọi là đa thức bậc 2 của biến
3. Hệ số
Xét đa thức
- Hệ số cao nhất là 6
- Hệ số tự do là 1/2
- 1 học sinh đọc
- Hệ số của luỹ thừa bậc 3; 1 lần lượt là 7 và -3
- HS: hệ số của luỹ thừa bậc 4; 2 là 0
IV.H Đ5: Củng cố: (10’)
- Học sinh làm bài tập 39, 42, 43 (tr43-SGK)
Bài tập 39
a)
b) Các hệ số khác 0 của P(x) là: luỹ thừa bậc 5 là 6, ...
V.H Đ6: Hướng dẫn học ở nhà:(1’)
- Nẵm vững cách sắp xếp, kí hiệu đa thức một biến. Biết tìm bậc của đa thức và các hệ số.
- Làm các bài 40, 41 (tr43-SGK)
- Bài tập 34 37 (tr14-SBT)
- Đọc và nghiên cứu trước bài : Cộng, trừ đa thức một biến
Tuần 29 - Tiết 59.
Ngày dạy:…………
Đ8: cộng trừ đa thức một biến
A. Mục tiêu:
- Học sinh biết cộng, trừ đa thức mọt iến theo 2 cách: hàng ngang, cột dọc.
- Rèn luyện kĩ năng cộng trừ đa thức, bỏ ngoặc, thu gọn đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: SGK, SBT, bảng phụ. - Học sinh: Dụng cụ học tập
C. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức : (1’)
II.H Đ1: Kiểm tra 15¢
Bài tập :
Cho f(x) = 3x2 – 2x + 5
g(x) = x2 + 7x + 1
Tính : f(-1)
Tính : g(2)
Tính : f(x) + g(x)
tính : f(x) – g(x)
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày.
Hoạt động của trò.
H Đ2: Cộng trừ đa thức một biến
- Giáo viên nêu ví dụ tr44-SGK
Ta đã biết cách tính ở Đ6. Cả lớp làm bài.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- Giáo viên giới thiệu cách 2, hướng dẫn học sinh làm bài.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 44 phần P(x) + Q(x)
- Mỗi nửa lớp làm một cách, sau đó 2 học sinh lên bảng làm bài.
- Giáo viên nêu ra ví dụ.
- Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài.
- Giáo viên giới thiệu: ngoài ra ta còn có cách làm thứ 2.
H Đ3: 2. Trừ hai đa thức 1 biến (12’)
- Trong quá trình thực hiện phép trừ. Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại:
? Muốn trừ đi một số ta làm như thế nào.
Sau đó giáo viên cho học sinh thực hiện từng cột.
? Để cộng hay trừ đa thức một biến ta có những cách nào.
? Trong cách 2 ta phải chú ý điều gì.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1.
1. Cộng trừ đa thức một biến
Ví dụ: cho 2 đa thức
Hãy tính tổng của chúng.
- Học sinh chú ý theo dõi.
- 1 học sinh lên bảng làm bài
Cách 1:
Cách 2:
- Học sinh chú ý theo dõi.
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng làm.
2. Trừ hai đa thức 1 biến
Ví dụ:
Tính P(x) - Q(x)
Cách 1: P(x) - Q(x) =
+ Ta cộng với số đối của nó.
Cách 2:
+ Phải sắp xếp đa thức.
+ Viết các đa thức thức sao cho các hạng tử đồng dạng cùng một cột.
* Chú ý:
- Để cộng hay trừ đa thức một biến ta có 2 cách:
Cách 1: cộng, trừ theo hang ngang.
Cách 2: cộng, trừ theo cột dọc
?1 Cho
IV.H Đ4: Luyện tập -Củng cố (12’)
- GV : Chốt lại kiến thức của bài
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 45 (tr45-SGK) theo nhóm:
V.H Đ5: Hướng dẫn học ở nhà (2’)
- Học theo SGK, chú ý phải viết các hạng tử đồng dạng cùng một cột khi cộng đa thức một biến theo cột dọc.
- Làm bài tập 46, 47, 48, 49, 50 (tr45, 46-SGK)
- Chuẩn bị tốt giờ sau : Luyện tập
File đính kèm:
- Dai 7(27,28).doc