A/ MỤC TIÊU.
HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh số hữu tỉ . Bước đầu nhận biết được mqh giữa các tập hợp số: NZQ.
HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh 2 số hữu tỉ.
B/ CHUẨN BỊ:
1- GV: Ngiên cứu soạn bài.
2- HS: Ôn: Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, quy đồng mẫu các phân số.
C/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
14 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1125 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tuần 1 đến tuần 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1.
Tiết 1. chương I . số hửu tỉ- số thực
Tập hợp q các số hữu tỉ.
A/ MụC TIÊU.
HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh số hữu tỉ . Bước đầu nhận biết được mqh giữa các tập hợp số: NZQ.
HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh 2 số hữu tỉ.
B/ chuẩn bị:
GV: Ngiên cứu soạn bài.
HS: Ôn: Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, quy đồng mẫu các phân số.
C/ tiến trình lên lớp:
1 . ổn định tổ chức.
Kiểm tra sĩ số
2 . Bài cũ.
G: Giới thiệu chương trình đại số 7
Nêu yêu cầu sách vở đồ dùng học tập, phương pháp học tập bộ môn.
Giới thiệu sơ lược chương I.
3 . Bài mới.
Hoạt động của GV, HS
Nội dung bài học
G: Giả sử ta có các số: 3; - 0,5; 0; ; 2.
? Viết mỗi số trên thành 3 phân số bằng nó?
? Có thể viết mỗi phân số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó?
G: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó được gọi là số hữu tỉ .
? Thế nào là số hữu tỉ?
G: Tập hợp số hữu tỉ kí hiệu là Q.
Cho HS làm ?1.
H: Làm việc cá nhân?1.
? Số tự nhiên n có là số hữu tỉ không? Vì sao?
H: n
? Số nguyên a có là số hữu tỉ không? Vì sao?
? Có nhận xét gì mqh: N,Z,Q?
G: Vẽ sơ đồ giới thiệu mqh giữa các tập hợpN,Z,Q.
Cho HS làm ?3.m
H: Lên bảng làm ?3
G: Ta biểu diễn số hữu tỉ trên trục số tương tự
như số nguyên.
Hướng dẫn HS biểu diễn số hữu tỉ ,
Điểm biểu diễn số hữu tỉ x gọi là điểm x.
G: cho HS làm ?4
H: Làm việc cá nhân
.
G: Cho HS tìm hiểu sách giáo khoa và làm ví dụ 1,
ví dụ 2.
H: Làm việc cá nhân.
- 0,6 =
Vậy
G: Nhấn mạnh kết luận
G: Cho HS làm ?5
H: Làm việc cá nhân
Số hữu tỉ âm:
Số hữu tỉ dương:
Không là số hữu tỉ âm, không là số hữu tỉ
dương: .
1/ Số hữu tỉ.
* Ví dụ :
Các số : là số hữu tỉ.
* Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số
với a,b Z, b0.
* Nhận xét: N ; ; .
2/ Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
* Ví dụ: Biểu diễn số hữu tỉ
0 1 5/4
Biểu diễn số hữu tỉ
-1 2/-3 0 1
3/ So sánh 2 số hữu tỉ .
* Ví dụ : So sánh – 0,6 và
Giải: - 0,6 = ;
Vì -6 < - 5 nên
Hay - 0,6 <
* Nếu x< y thì trên trục số, điểm x ở bên trái điểm
y.
* Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương.
Số hữu tỉ nhỏ hơn không gọi là số hữu tỉ âm.
Số hữu tỉ o không là số hữu tỉ dương cũng không
là số hữu tỉ âm.
4- Củng cố.
G: Cho HS làm bài tập 1,2,3 (SGK/ 7 + 8).
H: Làm việc cá nhân
Lên bảng trình bày
Dưới lớp theo dõi nhận xét
G: Nhận xét bài làm của HS.
5- Hướng dẫn về nhà.
Học bài : nắm vững số hữu tỉ , so sánh số hữu tỉ
Làm BT 4,5 (SGK/8)
BT1,2,3,4( SBT/3).
HS Khá giỏi: BT 5,6,7(SBT/3 + 4).
D/. Rút kinh nghiệm.
Tiết 2. cộng , trừ số hữu tỉ .
A/ mục tiêu .
HS nắm vững quy tắc cộng , trừ số hữu tỉ , biết quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ .
Có kỹ năng làm phép cộng , trừ số hữu tỉ nhanh và đúng .
B/ chuẩn bị .
1/ G: Ngiên cứu soạn bài.
2/ H: Ôn quy tắc cộng trừ phân số , quy tắc chuyển vế , quytắc dấu ngoặc .
C/ tiến trình lên lớp .
1/ ổn định tổ chức.
Kiểm tra sĩ số.
2/ Bài cũ.
? Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ 3 số hữu tỉ ( dương, âm, 0)
So sánh : và ?
3/ Bài mới.
Hoạt động của GV, HS
Nội dung bài học
G: Mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số
với a, b Z, b0 .
? Để cộng trừ 2 số hữu tỉ ta có thể làm thế nào?
H: Viết dưới dạng phân số rồi thực hiện như cộng
Trừ phân số .
G: Hướng dẫn HS thực hiện ví dụ
Cho HS thực hiện ?1
H: Làm việc cá nhân, lên bảng trình bày
G; Trong tập hợp Q ta cũng có quy tắc chuyển vế
Tương tự như trong tập hợp Z
? Phát biểu quy tắc chuyển vế ?
G: Hướng dẫn HS làm ví dụ :
G: Cho HS làm ?2
H: làm việc cá nhân , lên bảng trình bày
G: Nêu chú ý trong SGK/ 9
1 . Cộng , trừ hai số hữu tỉ .
* Tổng quát:
x = , y = ( a,b,m Z , m > 0)
ta có:
x + y =
x – y =
* Ví dụ:
a/
b/ ( - 3 - =
2 . Quy tắc chuyển vế .
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó.
Với mọi x,y,z Q: x + y = z x = z – y .
* Ví dụ : Tìm x , biết
Giải:
x =
x =
* Chú ý : (SGK/ 9)
4/ Củng cố và luyện tập.
G: Cho HS làm BT 8/SGK – 10
H: Hai HS lên bảng làm hai ý a), c)
ĐS: a) c)
G: Mở rộng cộng ,trừ nhiều số hữu tỉ
Cho HS làm BT 9/ SGK – 10
H: Hai HS lên bảng làm hai ý a) , c)
ĐS: a) x = c) x =
5/ Hướng dẫn về nhà .
- Học bài : Nắm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , quy tắc chuyển vế
- Làm BT: 6 ; 7 ; 8 b), d) ; 9 b), d) ; 10 (SGK/ 10)
- HS khá giỏi làm BT: 12; 13 (SBT/5)
d/ rút kinh nghiệm .
Ký duyệt , ngày:
Tuần 2.
tiết 3. Nhân , chia số hữu tỉ .
a/ mục tiêu.
HS nắm vững quy tắc nhân ,chia số hữu tỉ .
Có kỹ năng nhân ,chia số hữu tỉ nhanh và đúng .
B/ chuẩn bị .
1/ G: Nghiên cứu soạn bài .
2/ H: Ôn quy tắc nhân, chia phân số, tính chất cơ bản của phân số .
c/ tiến trình lên lớp .
1/ ổn định tổ chức.
Kiểm tra sĩ số .
2/ Kiểm tra bài cũ .
? Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm thế nào ? Viết công thức tổng quát ?
Làm bài tập 8 a) SGK/ 10 .
3/ Bài mới
Hoạt động của GV, HS
Nội dung bài học
? Nhắc lại quy tắc nhân phân số, chia phân số?
G: Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới
dạng phân số từ đó nêu tổng quát.
H: Ghi tổng quát .
G: Nêu ví dụ :
H: Lên bảng thực hiện
? Phép nhân phân số có những tính chất gì?
H: Giao hoán , kết hợp , nhân với 1, …
G: Phép nhân số hữu tỉ cũng có các tính chất như
phép nhân phân số.
G: Nêu tổng quát:
H: Nghe và ghi
G: Nêu ví dụ:
H: Lên bảng trình bày
G: Nhận xét
Yêu cầu HS làm ?1
H: Làm việc cá nhân
Hai HS lên bảng làm 2 ý
Nhận xét bài của bạn
G: Nêu chú ý SGK
? Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 được viết ntn?
1/ Nhân hai số hữu tỉ.
* Tổng quát: Với x= , y= ta có :
x.y = . =
* Ví dụ:
* Tính chất:
Với x,y,z Q
x.y = y.x
( x.y). z = x.( y.z)
x.1 = 1.x = x
x. (với x 0)
x( y + z) = x.y + x.z
2/ Chia hai số hữu tỉ .
* Tổng quát: Với x =
x : y =
* Ví dụ :
- 0,4 :
* Chú ý; (SGK/11)
Tỉ số của hai số x và y: ký hiệu hay x: y
* Ví dụ: Tỉ số của hai số – 5,12 và 10,25 là
hay -5,12 :10,25
4/ Củng cố và luyện tập.
G: Cho HS làm BT 11( SGK / 12) * BT11(SGK/12). Tính:
H: Làm việc cá nhân ; lên bảng trình bày a) ;b) ; c) d)
Nhận xét bài của bạn
5/ hướng dẫn về nhà
- Học bài : Nắm vững quy tắc nhân chia số hữu tỉ , viết tỉ số của hai số
- Làm BT : 12; 13;14;16 ( SGK/ 12 + 13)
10; 11;14 ( SGK/ 4+ 5)
d/ rút kinh nghiệm.
Tiết 4. luyện tập
A/ Mục tiêu
Củng cố cho HS nắm vững quy tắc cộng trừ nhân chia số hữu tỉ.
Vận dụng quy tắc vào việc tính toán cộng trừ nhân chia số hữu tỉ.
B/ Chuẩn bị:
1.GV:Nghiên cứu soạn bài.
2.HS:Ôn quy tập :cộng trừ nhân chia số hữu tỉ.
C/ Tiến trình lên lớp .
ổn định tổ chức.(Kiểm tra sĩ số)
Bài cũ.
? Nhắc lại quy tắc cộng, trừ ,nhân ,chia số hữu tỉ?
3. Bài mới
HĐ của GV,HS
Nội dung bài học
Gv:ghi đề bài bài 1:
HS: Làm nháp trong ít phút.
Gv: Gọi 3 HS lên bảng (mỗi hs làm 2 ý)
HS: Lên bảng trình bày.
Nhận xét bài của bạn.
Gv: Nhận xét bài làm của HS
Chú ý: nếu để kết quả là phân số thì phải rút gọn phân số đến tối giản.
Gv:Ghi đề bài tập 2 lên bảng.
HS: làm nháp trong ít phút.
Gv: Gợi ý: chú ý đến thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức.
HS: HS1 lên bảng trình bày ý b)
HS2 lên bảng trình bày ý c)
HS: Nhận xét bài của bạn
Gv: Nhận xét bài của HS
Gv: Ghi đề bài tập 3:
Gợi ý cho HS: nên tính toán chọn cách hợp lí, đơn giản nhất để làm.
HS: Nhắc lại tính chất phân phói của phép nhân đối với phép cộng.
a.(b + c) = a.b + a.c.
HS: Mỗi HS lên bảng trình bày 1 ý
Nhân xét bài của bạn.
Gv: Nhận xét bài làm của hS
Chốt lại kết quả.
Bài 1/ Tính .
a) b)
c) d)
c) e)
Bài 2: Thực hiện phép tính.
a) b)
c) d)
Bài 3:Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nhất)
a)
b)
4. Củng cố
Gv: Cho HS làm bài tập
Tìm x, biết.
a) b) c)
? Nêu quy tắc chuyển vế 1 số hạng.
HS: Lên bảng trình bày.
Nhận xét bài của bạn.
Gv: Nhận xét bài của hS.
5. Hướng dẫn học ở nhà.
Làm bài tập:1/ Tính:a) b) c)
2/ Tìm x biết:
IV/rút kinh nghiệm
Tuần 3
Tiết 5.
giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Cộng,trừ,nhân , chia số thập phân.
a/ mục tiêu.
HS hiểu khái niệm giá trị tuỵệt đối của một số hữu tỉ .
Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . Có kỹ năng cộng,trừ , nhân , chia các số thập phân.
Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lí.
b/ chuẩn bị .
1/ G: Nghiên cứu soạn bài.
2/ H: Ôn giá trị tuỵêt đối của một số nguyên , quy tắc cộng , trừ , nhân , chia số thập phân.
c/ tiến trình lên lớp .
1/ ổn định tổ chức .
Kiểm tra sĩ số
2/ Kiểm tra bài cũ .
? Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì ?
AD: Tìm: .
3/ Bài mới.
Hoạt động của GV, HS
Nội dung bài học
G: Khái niệm gía trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Tương tự như giá trị tuyệt đối của một số
nguyên .
? Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ là gì?
G: Cho HS làm ?1
H: Làm việc cá nhân
G: Nêu công thức
Cho HS làm ví dụ :
Nêu nhận xét :
Yêu cầu HS làm ?2
H: Làm việc cá nhân
Lên bảng trình bày
a) b)
c)
d)
Nhận xét bài của bạn
? Để cộng, trừ, nhân , chia các số thập phân ta làm
thế nào ?
H: Viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi
Thực hiện theo quy tắc phép tíhh về phân số
G: Trong thực hành ta thường cộng trừ nhân hai số
Thập phân theo các quy tắc như đối với số nguyên
Nêu ví dụ , hướng dẫn HS thực hiện
Thương của hai số thập phân x và y là thương
của và :
Kết quả mang dấu dương nếu x , y cùng dấu và
mang dấu âm nếu x , y trái dấu .
H: Lên bảng thực hiện ví dụ 2
G: Yêu cầu HS thực hiện ?3
H: Làm việc cá nhân
Lên bảng trình bày
a) – 2,853 b) 6,592
1/ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
* Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x , kí hiệu
, là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên
trục số .
* Ví dụ: x = thì (> 0)
x = -5,75 thì
* Nhận xét: ta luôn có :
và
2/ Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
* Ví dụ 1:
a) (- 1,13 )+ (-0,264) = -(1,13 + 0,264)= -1,394
b) 0,245 – 2,134 = 0,245 + (-2,134) = - 1,889
c) ( -5,2) . 3,14 = - (5,2. 3,14) = - 16,328
* Ví dụ 2:
a) (-0,408) : (-0,340 =+(0,408 : 0,34) = 1,2
b) (- 0,408) : (+0,34) = -(0,408 : 0,34) = -1,2
4/ Củng cố và luyện tập .
G: Cho HS làm BT 17, 18 SGK * B T17(SGK/15)
H: Làm việc cá nhân
1) Đứng tại chỗ trình bày 1) – a) Đ ; b) S ;c) Đ
2) Lên bảng trình bày 2) a) x = 1/5, x = - 1/5
b) x = 0,37 ; x = -0,37
c) x = 0
Nhận xét bài của bạn d) x = 5/3 ; x = - 5/3
* BT 18 (SGK /15)
Lên bảng làm BT18 a) -5,639 b) -0,32
Nhận xét bài của bạn c) 16,027 d) -2,16
G: Uốn nắn sai sót : về tính toán cũng như trình bày
5/ Hướng dẫn về nhà .
- Học bài :nắm vững công thức , cách thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ .
- Làm BT : 19, 20, 21 ,22, 23 ( SGK /15+16 ) .
d/ rút kinh nghiệm.
tiết 6 . luyện tập .
a/ mục tiêu .
Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ , tính giá trị biểu thức , tìm x , sử dụng máy tính bỏ túi .
Phát triển tư duy HS qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
b/ chuẩn bị .
1/ G: Nghiên cứu soạn bài , máy tính bỏ túi .
2/ H: Học bài cũ và làm bài tập đầy đủ , máy tính bỏ túi .
c/ tiến trình lên lớp.
1/ ổn định tổ chức .
Kiểm tra sĩ số
2/ Kiểm tra bài cũ .
? Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x?
Chữa BT 24(SBT/ 7)
3/ Bài mới .
Hoạt động của GV, HS
Nội dung bài học
G: Cho HS làm BT22/16
H: Lên bảng trình bày
Nhận xét bài của bạn
G: Cho HS làm BT 23/16
áp dụng tính chất x<y; y<z x<z để so sánh
H: Mỗi HS lên bảng trình bày ý
Nhận xét bài của bạn
G: ở ý c) cần sử dụng tính chất của phân số
Yêu cầu HS làmBT 27 SBT/8
H: Làm việc cá nhân
Hai HS lên bảng làm hai ý a), c)
Nhận xét bài của bạn
G: Cho HS làm BT 28 (SBT/8)
H: Làm việc cá nhân
G: lưu ý : bỏ dấu ngoặc rồi mới thực hiện tính
H: Lên bảng trình bày
G: Cho HS làm BT29(SBT/8)
Gợi ý từ suy ra a , xét 2 trường họp
H: Lên bảng trình bày
G: Nhận xét bài HS
G: Cho HS làm BT25/16
? Viết công thức xác định giá trị tuyệt đối của
số hữu tỉ x?
H: Mỗi HS lên bảng trình bày một ý
G: Lưu ý : sử dụng từ hoặc
Nhận xét bài HS
1/ BT22( SGK /16)
Xắp xếp theo thứ tự lớn dần :
- 1; - 0,875; - ; 0; 0,3; .
2/ BT 23(SGK/16)
a)
b) – 500 < 0; 0 < 0,001 - 500 < 0,001
c)
3/ BT27(SBT/8) Tính bằng cách hợp lí
a) (-3,8) + [(-5,7) + (+3,8)]
= [(-3,8) + (+3,8)] + (-5,7)
= - 5,7
c) [(-9,6) +(+4,5)] + [(+9,6) + (-1,5)]
= [(-9,6) + (+9,6)] + [(4,5) + (-1,5)]
= 3 .
4/ BT 28(SBT/8) Tính giá trị biểu thức
A = ( 3,1 – 2,5) – (- 2,5 + 3,1)
= 3,1 – 2,5 + 2,5 - 3,1
= 3,1 – 3,1 + 2,5 – 2,5
= 0.
5/ BT 29( SBT/ 8)
; b = - 0,75 .
+) a=1,5; b=- 0,75
M = a+ 2ab – b = 1,5 + 2. 1,5.(- 0,75)
M = - 0,75 .
+) a=-1,5; b = -0,75
M = a+ 2ab – b = - 1,5 + 2.(-1,5).(-0,75)
M = 0,75.
6/ BT 25(SGK/16) Tìm x, biết:
a)
hoặc x – 1,7 = - 2,3
x = 4
hoặc x = - 0,6
b)
hoặc x + = -
x = - hoặc x = -
4/ Củng cố.
G: Hướng dẫn HS làm BT32/ SBT- 8 a)
? có giá trị như thế nào ?
H:
? -có giá trị như thế nào ?
H: -
A = 0,5 -có giá trị như thế nào ?
H: A = 0,5 - 0,5 x
? Vậy GTLN của A là bao nhiêu ?
H: A có GTLN = 0,5 khi x – 3,5 = 0 x = 3,5
5/ Hướng dẫn học ở nhà .
Học bài : nắm vững công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
Làm BT: 24(SGK/16) ; 31; 32-B; 33 (SBT/8)
d/ rút kinh nghiệm .
Tuần 4
tiết 7.
luỹ thừa của một số hữu tỉ .
a/ mục tiêu .
HS hiểu được khái niệm luỹ thừa vơí số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ , biết các quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số , quy tắc tính luỹthừa của luỹ thừa .
Có kỹ năng vận dụng quy tắc nêu trên trong tính toán.
b/ chuẩn bị .
G: Nghiên cứu soạn bài , máy tính bỏ túi .
H: Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, máy tính bỏ túi .
c/ tiến trình dạy học .
1 - ổn định tổ chức.
Kiểm tra sĩ số
2 - Kiểm tra bài cũ
? Cho a là một số tự nhiên. Luỹ thừa bậc n của a là gì? cho ví dụ ? Tính : x5: x3 ; x2. x ?
3 - Bài mới .
Hoạt động của GV, HS
Nội dung bài học
G: Tương tự như đối với số tự nhiên .
? Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x?
H: Trình bày định nghĩa như SGK.
G: Ghi công thức , cách đọc các ký hiệu : xn, x,n
Giới thiệu quy ước
? Khi viết x = thì xn = có thể tính thế
nào ?
G: Cho HS làm ?1/17
H: Làm việc cá nhân , lên bảng trình bày
,
;
G: Cũng như với số tự nhiên
? Viết công thức tính tích và thương của hai luỹ
thừa cùng cơ số với số hữu tỉ ?
H: Lên bảng viết công thức
G: Nhận xét , chốt lại công thức
? Từ công thức hãy phát biểu bằng lời ?
G: Cho HS làm ?2
H: Làm việc cá nhân , lên bảng trình bày .
(-3)2. (-3)3=(-3)5
(-0,25)5: (-0,25)3 = (-0,25)2
G: Cho HS làm ?3
H: Lên bảng thực hiện
a) (22)3= 26 ; b)
? Tổng quát : (xm)n = ?
? Từ công thức phát biểu thành lời ?
G: Cho HS làm ?4
H: Hai Hs lên bảng làm 2 ý
a) 6 ; b) 2
1/ Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
* Định nghĩa:(SGK/17)
xn = x.x.x...x (x
n thừa số
* Quy ước : x1 = x
x0 = 1 ( x 0).
* Khi viết x = , ta có :
2/ Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số .
xm. xn = xm+n
xm: xn = xm – n ( x )
3/ Luỹ thừa của luỹ thừa .
(xm)n = xm.n
4/ Củng cố và luyện tập .
G: Cho HS làm BT 27 (SGK / 19) BT27(SGK/19) .
H: Lên bảng trình bày
Nhận xét bài của bạn
(-0,2)2 = 0,04 ; ( - 5,3 )0 = 1
G: Hướng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ túi để tính luỹ thừa của số hữu tỉ .
5/ Hướng dẫn về nhà .
Học bài : Nắm vững các công thức trong bài
Làm BT: 28,29,30,31(SGK/19) ; 40,42,43 (SBT/9) .
d/ rút kinh nghiệm.
tiết 8 . luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp theo) .
a/ mục tiêu .
Học sinh nắm vững 2 quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương .
Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán .
b/ chuẩn bị .
1 – G: Nghiên cứu soạn bài .
2 – H: Học bài cũ và làm BT đầy đủ
c/ tiến trình lên lớp .
1/ ổn định tổ chức .
Kiểm tra sĩ số
2/ Kiểm tra bài cũ .
? Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x ?
Chữa BT 39/ SBT.
? Viết công thức tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số ?
Chữa BT 30 /SGK .
3/ Bài mới .
Hoạt động của GV, HS
Nội dung bài học
G: Cho HS làm ?
Tính và so sánh ?
H: Lên bảng trình bày
( 2.5)2 = 102 =100
22. 52 = 4. 25 = 100
( 2.5)2 = 22 . 52
b)
G: Trên đây là các ví dụ cụ thể
? Tổng quát : ( x. y )n = ?
? Luỹ thừa của một tích bằng gì ?
G: Cho HS làm ?2 . tính :
H: Làm việc cá nhân , lên bảng trình bày
a)
b) ( 1,5)3 . 8 = (1,5)3 . 23
= ( 1,5 . 2 )3
= 33 = 27
G: Cho HS làm ?3 Tính và so sánh
H: Làm việc cá nhân lên bảng trìn bày
a)
b)
G: Đây là ví dụ cụ thể
? Tổng quát :
? Từ công thức hãy phát biểu bằng lời ?
G: Cho HS làm ? 4 Tính
H: Làm việc cá nhân, lên bảng trình bày
Mỗi HS lên bảng làm một ý
a)
b)
1/ Luỹ thừa của một tích .
(x. y)n = xn.yn
2/ Luỹ thừa của một thương .
4/ Củng cố và luyện tập .
G: Cho HS làm ?5 Tính
H: Làm việc cá nhân
Hai HS lên bảng trình bày hai ý
(0,125)3 . 83 = ( 0,125 . 8)3 = 13 =1
( - 39)4 : 134 = ( - 39 : 13)4 = ( - 3)4 = 81
G: Nhấn mạnh :
Luỹ thừa cơ số âm , số mũ chẵn thì luỹ thừa mang dấu dương
Luỹ thừa cơ số âm , số mũ lẻ thì luỹ thừa mang dấu âm.
G: Cho HS làm BT34/SGK – 22
H: Làm việc theo nhóm
Đại diện các nhóm trình bày
a) Sai , sửa lại : ( -5)5 ; b) Đúng ; c) Sai , sửa lại : ( 0,2)5 ;
d) Sai , sửa lại : ; e) Đúng ; f) Sai , sửa lại : 214
G: Nhận xét ,có thể cho điểm với các nhóm làm tốt .
5/ Hướng dẫn về nhà .
Học bài : Công thức luỹ thừa của một tích, một thương .
Làm BT: 35,36,37,38 (SGK/ 22)
46,48 (SBT/11) .
d/ rút kinh nghiệm.
File đính kèm:
- Dai7 T1-4.doc