- Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x, sử dụng máy tính bỏ túi.
- Phát triển tư duy HS qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức.
7 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 907 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tuần 3 - Tiết 5 : Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3
Tiết 5
Ngày soạn: / 9/ 2008.
Ngày dạy: / / 2008.
luyện tập
I. Muùc tieõu :
- Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x, sử dụng máy tính bỏ túi.
- Phát triển tư duy HS qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức.
- Reứn luyeọn kyừ naờng thửùc hieọn caực pheựp tớnh treõn Q. Rèn kỹ năng sử dụng máy tính bỏ túi.
II. Chuẩn bị
- GV: SGK, baứi soaùn.
- HS: Sgk, thuoọc caực khaựi nieọm ủaừ hoùc .
III. Tieỏn trỡnh dạy học
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA thầy
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA trò
Hoaùt ủoọng 1: Kieồm tra baứi cuừ (8’)
HS1: Theỏ naứo laứ giaự trũ tuyeọt ủoỏi cuỷa moọt soỏ hửừu tyỷ ? Chữa bài 24/ SBT – 7?
HS2: Thực hiện phép tính.
a) (-3,8)+[(-5,7)+(+3,8)]
b) [(-9,6)+(+4,5)]+[(+9,6)+(-1,5)]
c) [(-4,9)+(-37,8)]+[1,9+2,8]
Gv: Nhận xét, đánh giá.
Hoaùt ủoọng 2 : Chữa bài tập (16’).
Dạng 1: Tính giá trị biểu thức.
Gv: Yêu cầu HS làm bài 28/ SBT – 8.
? Nêu yêu cầu của bài toán?
? Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “+”, dấu “-”?
Gv: Bài 24/ SGK - 16 Cho biết gì và yêu cầu tìm gì?
Gv: áp dụng tính chất các phép tính để tính nhanh.
Gv: Nhận xét đánh giá kết quả hoạt động nhóm của từng nhóm. Tuyên dương các nhóm hoàn thành tốt.
Dạng 2: Sử dụng máy tính bỏ túi.
Gv: Đưa bảng phụ viết bài 26/ SGK – 16.
Yêu cầu HS sử dụng máy tính bỏ túi làm theo hướng dẫn.
? Hãy dùng máy tính bỏ túi làm câu a, câu c?
Hoạt động 3: Luyện tập(15’).
Dạng 3: So sánh số hữu tỉ.
? Bài 22/ SGK – 16 cho gì và yêu cầu gì?
? Để sắp xết được các số hữu tỉ theo thứ tự tăng dần ta làm như thế nào?
Gv: Hãy đổi các số thập phân ra phân số rồi so sánh hoặc so sánh với 1 số thứ 3.
? Nhận xét bài của bạn?
Gv: Nhận xét, đánh giá bài làm của học sinh.
Gv: Yêu cầu HS làm bài 23/ SGK – 16.
Gv: Dựa vào tính chất x<y và y<z thì x<z để so sánh.
a. và 1,1
b. -500 và 0,001
c.
Dạng 4: Tìm x.
? Nêu yêu cầu bài 25/ SGK – 16?
? Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3?
? Tương tự làm ý b?
Hoaùt ủoọng 4: Cuỷng coỏ (2’)
Nhaộc laùi caựch giaỷi caực daùng toaựn treõn
- 2 HS lên bảng thực hiện.
-x nếu x< 0
HS1: Với x ẻ Q
= { x nếu x0
HS2: Thực hiện phép tính.
a) (-3,8)+[(-5,7)+(+3,8)]
= [(-3,8)+(+3,8)] +)+(-5,7)
= 0 +(-5,7) =(-5,7)
b) [(-9,6)+(+4,5)]+[(+9,6)+(-1,5)]
= [(-9,6)+(+9,6)] +[(+4,5)+(-1,5)]
= 0+3 = 3
c) [(-4,9)+(-37,8)]+[1,9+2,8]
= [(-4,9)+1,9] +[(-37,8)+2,8]
= (-3)+(-35) = - 38.
- HS dưới lớp làm ra nháp, nhận xét bài của bạn.
I. Chữa bài tập.
Bài 28/ SBT - 8
-2 HS lên bảng thực hiện. HS dưới lớp làm ra nháp.
A = (3,1 – 2,5)-(-2,5+3,1)
A = 3,1 – 2,5+ 2,5-3,1
A = (3,1 – 3,1) + (2,5 – 2,5) = 0
C = - (251.3+ 281) + 3.251- (1-281)
C =-251.3 - 281+251.3-1 +281
C =( -251.3 +251.3) + (281-281)-1
C = 3.(-251+251)+0-1
C = 3.0 -1=-1
Bài 24/SGK – 16.
- 1 HS đọc đầu bài.
- HS hoạt động theo nhóm.
a) (-2,5.0,38.0,4)-[0,125.3,15.(-8)]
= [(-2,5.0,4).0,38]-[0,125.(-8)].3,15
= (-1).0,38 – (-1).3,15
= -0,38+3,15 = 2,77
b)
[(-20,83).0,2+(-9,17).0,2]:[2,47.0,5-(-3,53).0,5]
= 0,2.[(-20,83)+(-9,17)]:0,5.[2,47-(-3,53)]
= [0,2.(-30)]:[0,5.6] = (-6):3 = (-2)
Đại diện các nhóm lên trình bày. Các nhóm nhận xét bài của nhóm bạn.
Bài 26/ SGK – 16.
- HS đọc bảng phụ và sử dụng máy tính bỏ túi và làm theo hướng dẫn.
- áp dụng sử dụng máy tính bỏ túi tính
a) -5,5497
b) -0,42
II. Luyện tập
Bài 22/ SGK – 16
- HS đọc đầu bài.
- HS: Để sắp xếp các số hữu tỉ theo thứ tự lớn dần ta phải so sánh các số hữu tỉ rồi so sánh.
- HS lên bảng thực hiện, dưới lớp làm ra nháp.
0,3 = ; -0,875 =
Vì: nên
=>
Vì: nên
=>
Sắp xếp:
-1<
hay
Bài 23/ SGK – 16.
a. Ta có < 1 và 1< 1,1 nên < 1,1.
b.Vì -500 -500< 0,001
c.Vì =>
Bài 25/ SGK – 16.
- HS: Số 2,3 và (-2,3) có GTTĐ bằng 2,3.
a)
hoặc x – 1,7 = 2,3 hoặc x – 1,7 = -2,3
x = 2,3 + 1,7 ; x = -2,3 +1,7
x = 4 ; x = - 0,6
Vậy x = 4 hoặc x = -0,6
b)
hoặc x + hoặc x+
x = ; x =
x = ; x =
IV. BTVN (2’): Laứm baứi taọp 25/ 16 vaứ 17/ 6 SBT .
Hửụựng daón baứi 25 :
Xem ữ x – 1,7ữ = ữ Xữ , ta coự ữXữ = 2,3 => X = 2,3 hoaởc X = -2,3
V. Ruựt kinh nghieọm
..
..
..
Tuần 3
Tiết 6
Ngày soạn: / 9/2008.
Ngày dạy: / / 2008.
Baứi 5 : LUYế THệỉA CUÛA MOÄT SOÁ HệếU TYÛ
I/ Muùc tieõu
- Hoùc sinh naộm ủửụùc ủũnh nghúa luyừ thửứa cuỷa moọt soỏ hửừu tyỷ, quy taộc tớnh tớch vaứ thửụng cuỷa hai luyừ thửứa cuứng cụ soỏ , luyừ thửứa cuỷa moọt luyừ thửứa.
- Bieỏt vaọn duùng coõng thửực vaứo baứi taọp .
II. Chuẩn bị
- GV: SGK, baứi soaùn.
- HS : SGK, bieỏt ủũnh nghúa luyừ thửứa cuỷa moọt soỏ nguyeõn.
III. Tieỏn trỡnh dạy học
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA thầy
HOAẽT ẹOÄNG của trò
Hoaùt ủoọng 1 : Kieồm tra baứi cuừ (7’)
Tớnh nhanh :
Neõu ủũnh nghúa luyừ thửứa cuỷa moọt soỏ tửù nhieõn ? Coõng thửực ?
Tớnh : 34 ? (-7)3 ?
Gv: Giụựi thieọu baứi mụựi :
Thay a bụỷi , haừy tớnh a3 ?
Hoaùt động 2: Luyừ thửứa vụựi soỏ muừ tửù nhieõn (7’)
? Nhaộc laùi ủũnh nghúa luyừ thửứa vụựi soỏ muừ tửù nhieõn ủaừ hoùc ụỷ lụựp 6 ?
? Vieỏt coõng thửực toồng quaựt ?
? Qua baứi tớnh treõn, em haừy phaựt bieồu ủũnh nghúa luyừ thửứa cuỷa moọt soỏ hửừu tyỷ ?
? Tớnh : ;
Gv nhaộc laùi quy ửụực :
a1 = a
a0 = 1 Vụựi a ẻ N.
Vụựi soỏ hửừu tyỷ x, ta cuừng coự quy ửụực tửụng tửù .
Gv: Yêu cầu HS làm ?1
Hoaùt ủoọng 3: Tớch vaứ thửụng cuỷa hai luyừ thửứa cuứng cụ soỏ (8’).
? Nhaộc laùi tớch cuỷa hai luyừ thửứa cuứng cụ soỏ ủaừ hoùc ụỷ lụựp 6 ? Vieỏt coõng thửực ?
? Tớnh : 23 . 22= ?
? (0,2)3 . (0,2) 2 ?
? Ruựt ra keỏt luaọn gỡ ?
? Vaọy vụựi x ẻ Q, ta cuừng coự coõng thửực ntn ?
? Nhaộc laùi thửụng cuỷa hai luyừ thửứa cuứng cụ soỏ ? Coõng thửực ?
Tớnh : 45 : 43 ?
? Neõu nhaọn xeựt ?
? Vieỏt coõng thửực vụựi x ẻ Q ?
Gv: Đưa ra VD.
Gv: áp dụng làm ?2
Hoaùt ủoọng 4: Luyừ thửứa cuỷa luyừ thửứa (12’).
Gv: Yêu cầu HS làm ?3 theo nhóm.
? Qua vớ duù treõn, haừy vieỏt coõng thửực toồng quaựt ?
? Tớnh : (32)4 ? [(0,2)3}2 ?
Gv: Đặt: 32 = A , ta coự :
A4 = A.A.A.A , hay :
32 = 32.32.32.32 = 38
Gv: áp dụng công thức tổng quát làm ?4.
Hoaùt ủoọng 6 : Cuỷng coỏ – Luyện tập (18’).
? Nhaộc laùi caực coõng thửực vửứa hoùc
Laứm baứi taọp aựp duùng 27; 28 /19
1. Luyừ thửứa vụựi soỏ muừ tửù nhieõn:
ẹũnh nghúa :
Luyừ thửứa baọc n cuỷa moọt soỏ hửừu tyỷ x, kyự hieọu xn , laứ tớch cuỷa n thửứa soỏ x (n laứ moọt soỏ tửù nhieõn lụựn hụn 1)
Khi (a, b ẻ Z, b # 0)
ta coự:
Quy ửụực : x1 = x
x0 = 1 (x # 0)
?1
Tính
;
(-0,5)2=0,25
(-0,5)3=-0,125
(9,7)0=1
2. Tớch vaứ thửụng cuỷa hai luyừ thửứa cuứng cụ soỏ
* Tớch cuỷa hai luyừ thửứa cuứng cụ soỏ:
Vụựi x ẻ Q, m,n ẻ N , ta coự:
xm . xn = x m+n
VD :
* Thửụng cuỷa hai luyừ thửứa cuứng cụ soỏ :
Vụựi x ẻ Q , m,n ẻ N , m ³ n
Ta coự : xm : xn = x m – n
VD :
- HS lên bảng làm ?2
?2
a) (-3)2.(-3)3=(-3)2+3=(-3)5=-243
b)(-0,25)5:(-0,25)3=(-0,25)5-3=(-0.25)2=0,0625
3. Luyừ thửứa cuỷa luyừ thửứa
- HS hoạt động theo nhóm làm ?3
?3
a) Ta có:
(22)3= 43=64; 26 = 64
=> (22)3= 26
b)
=>
* TQ
Vụựi x ẻ Q, ta coự :
(xm)n = x m.n
VD : (32)4= 38
- 1 HS lên bảng làm ?4
?4
Điền số thích hợp vào ô vuông
6
a)
2
b) [(0,1)4] = (0,1)8
4. Luyện tập.
Bài 27/ SGK – 19
- 2 HS lên bảng thực hiện. Dưới lớp làm ra nháp.
(-0,2)2 = 0,04
(-5,3)0= 1
IV/ BTVN : Hoùc thuoọc ủũnh nghúa luyừ thửứa cuỷa moọt soỏ hửừu tyỷ, thuoọc caực coõng thửực .
Laứm baứi taọp 29; 30; 31 / 20.
V/ Ruựt kinh nghieọm
File đính kèm:
- TUAN 3 DAI 7.doc