Giáo án Đại số 8 (chi tiết) - Tiết 1: Nhân đơn thức với đa thức

I.MỤC TIÊU :

 Kiến thức: Học sinh nắm được quy tắc nhân đa thức với đa thức .

 Kĩ năng: Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đa thức với đơn thức .

 Thái độ: Rèn tính cẩn thận chính xác trong khi thực hiện phép tính .

II/CHUẨN BỊ :

 Giáo Viên : Bảng phụ , bảng nhóm ,phấn màu .

 Học Sinh : Ôn tính chất nhân 1 tổng với 1 số , công thức tính diện tích hình thang , nhân 2 lũy thừa cùng cơ số .

III/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

- Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề

- Phương pháp nghiên cứu tình huống

- Phương pháp động não

- Phương pháp học sinh thực hành độclập

- Phương pháp hoạt động nhóm

IV. TIẾN TRÌNH:

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 810 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 (chi tiết) - Tiết 1: Nhân đơn thức với đa thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC TIẾT 1 Ngày dạy: I.MỤC TIÊU : Kiến thức: Học sinh nắm được quy tắc nhân đa thức với đa thức . Kĩ năng: Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đa thức với đơn thức . Thái độ: Rèn tính cẩn thận chính xác trong khi thực hiện phép tính . II/CHUẨN BỊ : Giáo Viên : Bảng phụ , bảng nhóm ,phấn màu . Học Sinh : Ôn tính chất nhân 1 tổng với 1 số , công thức tính diện tích hình thang , nhân 2 lũy thừa cùng cơ số . III/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề Phương pháp nghiên cứu tình huống Phương pháp động não Phương pháp học sinh thực hành độclập Phương pháp hoạt động nhóm IV. TIẾN TRÌNH: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG Oån định lớp : Điểm danh . Kiểm tra bài cũ: Giới thiệu chương trình đại số 8 . Giảng bài mới : ?1 - Gọi hs viết một đơn thức và một đa thức tùy ý , gv hoàn thành ví dụ . + áp dụng : a(b + c ) = ab + ac qua ví dụ gọi hs nêu quy tắc ? + HS ghi công thức : A(B+C) = ? + GV trình bày hoàn chỉnh ví dụ ở sgk ( có thể gọi hs giỏi thực hiện ) + Lưu ý về dấu khi nhân và công thức xm.xn = ? Cho hs làm nhóm ?2 Kiểm tra 2 nhóm và hs hoàn chỉnh vào tập . + HS làm nhóm ?3 * Đại diện nhóm nêu công thức tính diện tích hình thang ? + Sau đó thay giá trị x = 3 , y = 2 vào để tính ? Đại diện 2 nhóm còn lại trình bày ? 4.Củng cố và luyện tập: + HS 1 nhắc lại qui tắc và làm bt 1b /5sgk ? + HS 2 nhắc lại qui tắc và làm bt 1c /5sgk? * HS khá làm bt 2a/ 5sgk ? -GV kiểm tra tập 2 hs . Sau khi rút gọn thay giá trị của x và y vào để tính ? + Gọi hs đọc đề bt 3a/ 5 sgk ? yêu cầu hoạt động nhóm - Đại diện 2 nhóm lên sửa và nêu cách làm ? rút gọn rồi tìm tham số x . 1. QUY TẮC : ví dụ : 5x(3x2 – 4x + 2 ) = 5x. 3x2 - 4x. 5x +2 .5x = 15x3 - 20x2 + 10x Quy Tắc : sgk /4 A(B+C) = A.B + A.C 2. ÁP DỤNG : Làm tính nhân . ( - 2x3 )( x2 + 5x - ) = - 2x3. x2 - 2x3 .5x - 2x3 .(- ) = - 2x5 – 10x4 + x3 ?2 Làm tính nhân . ( 3x3 y - x2 + xy ). 6xy3 = 3x3 y . 6xy3 - x2. 6xy3 + xy. 6xy3 = 18x4 y4 – 6x3 y3 + 6x2 y4 ?3 Diện tích hình thang = ( 8x + y + 3 ).y = 8xy +y2 + 3y Thay số x = 2 , y = 3 ta được : S = 8.3.2 + 3.2 = 58m2 BT 1b : ( 3xy – x2 + y ).x2y = 2x3y2 - x4 y + x2y2 BT 1c. ( 4x3 – 5xy + 2x )(- x2y) = 4x3.( - x2y) – 5xy (- x2y) + 2x. (- x2y) = -2x5y + 2,5 x3y2 - x3y BT2a . Tính giá trị biểu thức : x( x – y ) + y ( x + y ) = x2 - xy + xy + y = x2 + y2 Tại x = -6 , y = 8 Ta được : ( -6)2 + 82 = 100 BT 3a .Tìm x biết : 3x ( 12x – 4 ) - 9x ( 4x – 3 ) = 30 36x2 - 12x – 36x2 + 27x = 30 15x = 30 x = 2 Vậy : x =2 5.Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:: Bài cũ: Lý thuyết: Học thuộc công quy tắc nhân đơn thức với đa thức Bài tập:2, 3, 5, 6/SGK5,6 Hướng dẫn bài 6 Bài mới : “Nhân đa thức với đa thức” Trọng tâm:Quy tắc Bảng nhóm, bút dạ, thước thẳng V.RÚT KINH NGHIỆM : Nội dung Phương pháp Hình thức tổ chức

File đính kèm:

  • doc1(D).DOC