A.MỤC TIÊU :
v Ôn tập cho hs các kiến thức :
Nhân chia đa thức , phân tích đa thức thành nhân tử .
Tìm x .
Thực hiện các phép tính về phân thức .
v Rèn luyện cho hs kỹ năng tính toán nhanh gọ ,chính xác .
v Giáo dục tính độc lập cẩn thận cho hs khi làm bài .
B. TRỌNG TÂM : Thực hiện các phép tính nhân chia đa thức ,các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử .
C. CHUẨN BỊ :
HS : Hoàn chỉnh bt ở vở bt in .
GV : Hệ thống câu hỏi và bài tập .
D. TIẾN TRÌNH :
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 921 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 (chi tiết) - Tiết 38: Ôn tập học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔÂN TẬP HỌC KÌ I
TIẾT 38
Ngày dạy :
A.MỤC TIÊU :
Ôân tập cho hs các kiến thức :
Nhân chia đa thức , phân tích đa thức thành nhân tử .
Tìm x .
Thực hiện các phép tính về phân thức .
Rèn luyện cho hs kỹ năng tính toán nhanh gọ ,chính xác .
Giáo dục tính độc lập cẩn thận cho hs khi làm bài .
B. TRỌNG TÂM : Thực hiện các phép tính nhân chia đa thức ,các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử .
C. CHUẨN BỊ :
HS : Hoàn chỉnh bt ở vở bt in .
GV : Hệ thống câu hỏi và bài tập .
D. TIẾN TRÌNH :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG
ỔN ĐỊNH :
LÝ THUYẾT :
+ Gọi hs nhắc lại 7 hằng đẳng thức đáng nhớ ?
+ Quy tắc nhân đa thức với đa thức ?
Nhân theo quy tắc .
Sắp xếp khi nhân .
+ Nêu quy tắc chia đa thức cho đơn ,chia đa thức cho đa thức ?
+ Nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử ?
3.BÀI TẬP :
+ Gọi hs lên bảng làm bt 1a?
- Nêu các hđt đã áp dụng ?
- Chỉ ra các phép nhân đã thực hiện ?
- Thực hiện quy tắc bỏ dấu ngoặc ở phần nào ?
+ Gọi hs 2 đồng thời làm bài tập 1 b?
- Chỉ ra các hđt đã sử dụng ?
- Kiểm tra 3 tập của 3 hs trong số hs còn lại ?
+ yêu cầu hs làm nhóm bt 2 ?
- Nhóm 1-3-5 làm câu a?
- Nêu cách sắp xếp các đa thức khi nhân ?
- Các tích riêng phải được xếp thế nào với nhau ?
- Khi cộng các tích riêng cần chú ý đến điều gì ?
+ Nhóm 2-4-6 làm câu b ?
- Khi trình bày hãy chỉ ra các quy tắc đã sử dụng ?
+ Yêu cầu hs hoạt động nhóm nhỏ bt3 ?
- Chọn 1 nhóm trình bày bt3a?
- Nêu các phương pháp đã sử dụng ?
- Đặt nhân tử chung là bao nhiêu ?
- Nhóm các hạng tử nào ? và chia thành mấy nhóm ?
- Cuối cùng dùng hđt nào để khai triển ?
+ Chọn nhóm 2 làm câu b ?
- Nêu phương pháp phân tích đã sử dụng ?
- Tách hạng tử nào thành mấy hạng tử ?
+ Tiếp tục hoạt động nhóm bt 4 ?
- Chọn 1 nhóm trình bày ?
- Khai triển 2 vế bằng các quy tắc nào ?
- Các hạng tử có chứa biến x ta chuyển sang vế nào ?
- Các hạng tử tự do ta chuyển sang vế nào ?
- Hãy tìm x trong biểu thức được rút gọn ?
4. BÀI HỌC KINH NGHIỆM :
* Nêu cách tìm x trong bài tập 4 ?
5.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :
+ Xem lại các bài tập đã giải .
+ Làm bt 6,7 /60 vở bài tạp in .
+ Hướng dẫn bài 7 : thực hiện phép tính trong dấu ngoặc trước .
I.LÝ THUYẾT :
+ 7 hằng đẳng thức , sgk/ 16
+ Nhân đa thức với đa thức :
( A + B )( C+D) = AC +AD +BC +BD
+ Quy tắc chia đa thức sgk / 27.
+ Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
Đặt nhân tử chung .
Dùng hằng đẳng thức .
Nhóm các hanhg5 tử .
Tách 1 hạng tử thành nhiều hạng tử .
Thêm bớt cùng một hạng tử .
II.BÀI TẬP :
BÀI 1 : Thực hiện phép tính :
6(x – 3 )2 +6(x + 3 )2 – 4 (x + 5)(5 – x)
= 6 ( x2 – 6 x +9 ) + 6 (x2 + 6 x +9) + 4(x 2 – 25)
= 6x2 – 36 x +54 +6x2 +36x + 54 + 4x2 – 100
= 16x2 + 8
3(x – 6 )3 – 2(2x – 1 )( 2x + 1)(5x + 2 )
= 3( x3 – 18x2 + 108x – 216 ) – 2 ( 4x2 – 1)(5x + 2 )
= 3x3 – 54x2 +324x –648 - 2 ( 20x3 + 8x2 – 5x – 2 )
= 3x3 – 54x2 +324x –648 - 40x3 – 16x2 +10x + 4
= - 37x3 – 70x2 +334x – 644.
BÀI 2 : a) Nhân đa thức đã sắp xếp :
- 2x2 + 3x + 5
x2 - x + 3
2x4 + 3x3 + 5x2
+ + 2x3 - 3x2 - 5x
- 6x2 + 9x + 15
- 2x4 +5x3 - 4x2 + 4x + 15
b) chia 2 đa thức đã sắp xếp :
2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x – 3 x2 – 4x – 3
2x4 - 8x3 - 6x2 2x2 – 5x
-5x3 +21x2 + 11x – 3
-5x3 + 20x2 + 15x
x2 – 4x – 3
x2 – 4x – 3
0
BÀI TẬP 3 : Phân tích đa thức thành nhân tử :
x3 + 4x2 + 4x –xy2
= x( x2 + 4x + 4 - y2 )
= x [(x2 + 4x + 4 ) – y2 ]
= x [ ( x + 2 )2 – y2 ]
= x ( x+2 – y ) ( x + 2 – y )
x3 - 5x + 4
= x3 - x – 4x + 4
= (x3 - x) – (4x – 4 )
= x ( x2 – 1 ) – 4 ( x – 1 )
= x(x + 1 ) (x – 1 ) – 4 ( x – 1)
= ( x – 1)[x(x + 1 ) – 4 ]
= ( x – 1)( x2 + x – 4 )
BÀI 4 .Tìm x biết :
( x – 3 )2 = ( x – 2 ) ( x – 5 )
x2 – 6x + 9 = x2 – 7x + 10
x2 – 6x - x2 + 7x = - 9 + 10
x = 1
III. BÀI HỌC KINH NGHIỆM :
* Để tìm x trong bài tập 4 ta thực hiện các phép tính trong đẳng thức , chuyển các hạng tử có chứa biến sang vế trái ,các hạng tử tự do sang vế phải ,đưa về dạng ax = b rồi suy ra x =
E.RKN:
File đính kèm:
- 38(D).DOC