A. MỤC TIÊU : HS cần nắm được :
v Khái niệm phương trình bậc nhất 1 ẩn .
v Quy tắc chuyển vế , quy tắc nhân và vận dụng thành thạo chúng để giải phương trình bậc nhất .
B. TRỌNG TÂM : cách giải phương trình bậc nhất 1 ẩn .
C. CHUẨN BỊ :
HS : Làm bt 3 ,5 /6,7 sgk .
GV : Bảng phụ , bảng nhóm , phấn màu .
D. TIẾN TRÌNH :
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1011 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 (chi tiết) - Tiét 42: Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN VÀ CÁCH GIẢI
TIẾT 42
Ngày dạy:
A. MỤC TIÊU : HS cần nắm được :
Khái niệm phương trình bậc nhất 1 ẩn .
Quy tắc chuyển vế , quy tắc nhân và vận dụng thành thạo chúng để giải phương trình bậc nhất .
B. TRỌNG TÂM : cách giải phương trình bậc nhất 1 ẩn .
C. CHUẨN BỊ :
HS : Làm bt 3 ,5 /6,7 sgk .
GV : Bảng phụ , bảng nhóm , phấn màu .
D. TIẾN TRÌNH :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG
1.ỔN ĐỊNH : Điểm danh .
2. KIỂM TRA :
+ HS : khi nào 2 pt được gọi là tương đương nhau ? 2 phương trình sau có tương đương nhau không ? 3x + 1 = 0 và 5x + 3 = 2x + 2 ?
* qua kiểm tra trên gv giới thiệu bài mơí
3. BÀI MỚI :
+GV ghi phương trình dạng tổng quát và gọi hs cho ví dụ ? chẳng hạn 2x – 3 = 0 .
+ Gọi hs nhắc lại quy tắc chuyển vế ở lớp 7 và làm ?1 ở sgk ?
+ Chọn 3 nhóm trình bày giải và ghi tập ngiệm ?
-Gọi hs đọc quy tắc nhân ở sgk
cho hs làm ?2
HS 1 làm câu a
Nhân 2 vế với mấy ? vì sao?
HS 2,3 làm câu b,c
Chia cho bao nhiêu ? vì sao?
+Qua hai qui tắc trên ta đã tìm được pt mới tương đương với pt đã cho.
*GV làm mẫu có sự tham gia ý kiến của HS trong hai ví dụ sau:
.Chuyển –9 sang VP thành 9 , chia hai vế cho 3 .
.Ở VD 2 chuyển 1 sang VP thành 1,nhân hai vế với -,
chú ý đến dấu .
*qua 2 vì dụ gọi hs nêu cách giải pt
ax + b = 0
chuyển b sang VP thành –b
chia hai vế cho a.
*cho hs làm nhóm nhỏ
chuyển 2,4 sang VP thành –2,4
chia hai vế cho –0,5.
4.củng cố :
HS làm nhóm thảo luận :chọn pt bậc nhất .
Cho hs làm nhóm bt8
+nhóm 1 câu a
+nhóm 2 , 3 câu b
+nhóm 4 câu c
+nhóm 5 , 6 câu d.
5. DẶN DÒ :
Hs học định nghĩa & 2 quy tắc giải phương trình .
Làm bt 6,9 / 9,10 sgk .
Hoàn chỉnh vở bt in .
Xem kỹ cách giải pt dạng tổng quát ax + b = 0 .
Khi có cùng tập hợp nghiệm .
Có tương đương vì:x = thoả mãn cả hai pt hay hai pt có chung S = { }
I .ĐỊNH NGHĨA PT BẬC NHẤT 1 ẨN :
phương trình dạng ax + b = 0 ,với a , b là hai số đã cho và a0 được gọi là phương trình bậc nhất 1 ẩn .
II . HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI PHƯƠNG TRÌNH :
1) QUY TẮC CHUYỂN VẾ : sgk /8 .
?1
Giải các phương trình :
x – 4 = 0
x = 4
Vậy : S = { 4 }
b)
Vậy : x = { }
c) 0,5 – x = 0
0,5 = x
Vậy : S = { 0,5 }
2) QUY TẮC NHÂN VỚI 1 SỐ : sgk / 8 .
?2
Giải phương trình :
a)
( nhân 2 vế với 2 )
x = -2
0,1 x = 1,5
( nhân 2 vế với )
x = 15
– 2,5 x = 10
(nhân 2 vế với )
x= - 4
III. CÁCH GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 1 ẨN :
* Từ 1 pt ,dùng quy tắc chuyển vế hay quy tắc nhân , chia ta luôn nhận được pt mới tương đương với phương trình đã cho .
+ VÍ DỤ 1 : Giải pt 3x – 9 = 0
3x – 9 = 0
3x = 9
x = 9 : 3
x = 3
Vậy : S = { 3 }
+ VÍ DỤ 2 : Giải pt :
Vậy : S = { }
* TỔNG QUÁT :
Phương trình : ax + b = 0 ( a 0 )
S = { }
?3
Giải phương trình :
- 0,5 x + 2,4 = 0
- 0,5x = - 2,4
x = 4,8
Vậy : S = { 4,8 }
+BT7 / Phương trình bậc nhất là :
1 + x = 0
c) 1- 2t = 0
d) 3y = 0
+ BT 8 / Giải phương trình :
a) 4x - 20 = 0
4x = 20
x = 5
b) 2x + x + 12 =0
3x = -12
x = - 4
c) x – 5 = 3 – x
x + x = 3 + 5
2x = 8
x = 4
d) 7 – 3x = 9 – x
x – 3x = 9 – 7
- 2x = 2
x = - 1
e.rkn :
File đính kèm:
- 42(D).DOC