I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:HS nhận biết được vế trái, vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng
thức (>;<;; )
2.Kỹ năng: Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
+ Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế ở bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
3.Thái độ: Biết c/m bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế ở BĐT hoặc vận dụng tính chất liên hệ thứ tự.
II. CHUẨN BỊ:
1. GV : Bảng phụ ghi bài tập, hình vẽ minh họa
Thước kẻ có chia khoảng
2. HS : Ôn tập “thứ tự trong Z” (Toán 6 tập 1). Và “So sánh hai số hữu
tỉ” (toán 7 tập 1) Thước kẻ bảng nhóm,
53 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 881 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 8 Chương IV Trường THCS Lê Quý Đôn, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 9 Tiết: 58
Ngày soạn : / /2012
.
LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ
VÀ PHÉP CỘNG
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:HS nhận biết được vế trái, vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng
thức (>;<;³; £)
2.Kỹ năng: Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
+ Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế ở bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
3.Thái độ: Biết c/m bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế ở BĐT hoặc vận dụng tính chất liên hệ thứ tự.
II. CHUẨN BỊ:
1. GV : - Bảng phụ ghi bài tập, hình vẽ minh họa
- Thước kẻ có chia khoảng
2. HS : - Ôn tập “thứ tự trong Z” (Toán 6 tập 1). Và “So sánh hai số hữu
tỉ” (toán 7 tập 1) - Thước kẻ bảng nhóm,
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp : (Điểm danh)
Lớp
Ngày dạy
Học sinh vắng mặt
Ghi chú
8A1
/ / 2012
8A2
/ / 2012
8A3
/ / 2012
8A6
/ / 2012
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới (3phút)
ĐVĐ: GV Giới thiệu chương : Ở chương III chúng ta đã được học về phương trình biểu thị quan hệ bằng nhau giữa hai biểu thức. ngoài quan hệ bằng nhau, hai biểu thức còn có quan hệ không bằng nhau được biểu thị qua bất đẳng thức, bất phương trình.
Qua chương IV các em sẽ được biết về bất đẳng thức, bất phương trình, cách chứng minh một số bất đẳng thức, cách giải một số bất phương trình đơn giản, cuối chương là phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. Bài đầu ta học : Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
* Tiến trình tiết dạy:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Kiến thức
12’
HĐ 1 : Nhắc lại thứ tự trên tập hợp số
- Trên tập hợp số thực, khi so sánh hai số a và b, xảy ra những trường hợp nào ?
GV giới thiệu các ký hiệu:
a > b ; a < b ; a = b
- Khi biểu diễn các số trên trục số nằm ngang, điểm biểu diễn số nhỏ nằm như thế nào đối với điểm biểu diễn số lớn
GV yêu cầu HS quan sát trục số tr 35 SGK
Hỏi : trong các số được biểu diễn trên trục số đó, số nào là số hữu tỉ ? số nào là vô tỉ ? so sánh và 3
GV yêu cầu HS làm ?1
(đề bài đưa lên bảng phụ)
GV gọi 1 HS lên bảng điền vào ô vuông
Hỏi : Với x là số thực bất kỳ hãy so sánh x2 và số 0
GV giới thiệu : x2 luôn lớn hơn hoặc bằng 0 với mọi x, ta viết : x2 ³ 0
Hỏi : Tổng quát, nếu c là một số không âm ta viết thế nào ?
Hỏi : Nếu a không nhỏ hơn b, ta viết thế nào ?
Hỏi : Tương tự với x là một số thực bất kỳ, hãy so sánh - x2 và số 0. Viết kí hiệu
Hỏi : Nếu a không lớn hơn b ta viết thế nào ?
Hỏi : Nếu y không lớn hơn 5 ta viết thế nào ?
- Xảy ra các trường hợp : a lớn hơn b hoặc a nhỏ hơn b hoặc a bằng b
HS : trên trục số nằm ngang điểm biểu diễn số nhỏ nằm bên trái điểm biểu diễn số lớn
HS : số hữu tỉ là : - 2 ; -1,3 ; 0 ; 3. Số vô tỉ là
So sánh : < 3 vì nằm bên trái điểm 3 trên trục số.
HS : làm ?1 vào vở
1HS lên bảng điền vào ô vuông :
a) 1,53 < 1,8
b) -2,37 > - 2,41
c) = ; d) <
HS : Nếu x là số dương thì x2 > 0. Nếu x là số âm thì x2 > 0. Nếu x là 0 thì x2=0
1 HS lên bảng viết: c ³ 0
HS :ta viết : a ³ b
HS : x là một số thực bất kỳ thì - x2 luôn nhỏ hơn hoặc bằng 0. Kí hiệu :
x2 £ 0
- viết a £ b
- viết y £ 5
1. Nhắc lại thứ tự trên tập hợp số
( SGK)
- Nếu số a không nhỏ hơn số b, thì có hoặc a > b hoặc a = b. Ta nói gọn : a lớn hơn hoặc bằng b, kí hiệu: a ³ b
- Nếu số a không lớn hơn số b, thì có hoặc a < b hoặc a = b. Ta nói gọn : Ta nói : a nhỏ hơn hoặc bằng b, kí hiệu: a £ b
5’
HĐ 2 : Bất đẳng thức
- Ta gọi hệ thức dạng a b ; a £ b ; a ³ b) là bất đẳng thức, với a là vế trái, b là vế phải của bất đẳng thức
- Cho ví dụ
Ví dụ: -2 a
a+2 ³ b-1 ; 3x -7 £ 2x + 5
2. Bất đẳng thức
Ta gọi hệ thức dạng a b ; a £ b ; a ³ b) là bất đẳng thức, với a là vế trái, b là vế phải của bất đẳng thức
15’
HĐ 3 : Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
Hỏi : Cho biết bất đẳng thức biểu diễn mối quan hệ giữa (-4) và 2
Hỏi : Khi cộng 3 vào cả 2 vế của bất đẳng thức đó, ta được bất đẳng thức nào?
Sau đó GV đưa hình vẽ tr 36 SGK lên bảng phụ
GV giới thiệu về 2 bất đẳng thức cùng chiều : hình vẽ này minh họa kết quả : khi cộng 3 vào cả hai vế bất đẳng thức -4 < 2 ta được bất đẳng thức -1< 5 cùng chiều với bất đẳng thức đã cho
GV yêu cầu HS làm ?2
Hỏi : Khi cộng -3 vào cả hai vế của bất đẳng thức -4 < 2 thì ta được bất đẳng thức nào ?
Hỏi : Dự đoán kết quả : khi cộng số c vào hai vế của bất đẳng thức -4 < 2 thì được bất đẳng thức nào?
GV đưa tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng lên bảng phụ
GV yêu cầu HS phát biểu thành lời tính chất trên
GV cho vài HS nhắc lại tính chất trên
GV nói : Có thể áp dụng tính chất trên để so sánh hai số hoặc chứng minh bất đẳng thức
GV yêu cầu HS đọc ví dụ 2 GV yêu cầu HS làm ?3 và ?4 (đề bài đưa lên bảng phụ)
GV gọi 2HS lên bảng trình bày
GV giới thiệu tính chât của thứ tự cũng chính là tính chất của bất đẳng thức
HS : -4 < 2
HS : -4 + 3 < 2 + 3
HS : quan sát hình vẽ
HS : nghe GV trình bày và ghi bài
HS : ta được bất đẳng thức -4-3 < 2 - 3 hay -7 < -1
HS : khi cộng số c vào cả hai vế của bất đẳng thức -4 < 2 thì được bất đẳng thức -4 + c < 2 + c
1 HS nêu lại tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
HS : phát biểu thành lời tính chất tr 36 SGK
1 vài HS nhắc lại tính chất
HS : đọc ví dụ trong 2 phút
- Trả lời
HS1 : bài ?3
Có -2004 > -2005 Þ
-2004 +(-777) > -2005 + (-777)
HS2 : bài ?4
Có < 3 (vì 3 = )
Þ < 3+2
Hay < 5
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
a) Ví dụ :
+ Khi cộng 3 vào cả hai vế của bất đẳng thức :
-4 < 2 thì được bất đẳng thức : -4+3 < 2+3
+ Khi cộng -3 vào cả hai vế của bất đẳng thức :
-4 < 2 thì được bất đẳng thức : -4-3 < 2-3
b) Tính chất :
Với 3 số a, b và c ta có :
Nếu a < b thì a + c < b + c
Nếu a > b thì a + c > b +c
Nếu a £ b thì a + c £ b + c
Nếu a ³ b thì a + c ³ b + c
c) Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của một bất đẳng thức ta được một bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho
ví dụ : Chứng tỏ
2003+ (-35) < 2004+(-35)
Giải
Theo tính chất trên, cộng -35 vào cả hai vế của bất đẳng thức 2003 < 2004 suy ra :
2003+ (-35) < 2004+(-35)
Chú ý : tính chất của thứ tự cũng chính là tính chất của bất đẳng thức
7’
HĐ 4 : Luyện tập củng cố
Bài 1 (a, b) tr 37 SGK
(đề bài đưa lên bảng phụ)
GV gọi 2 HS lần lượt trả lời miệng
GV gọi HS nhận xét
HS : đọc đề bài
HS1 : làm miệng câu a
HS2 : làm miệng câu b
Một vài HS nhận xét
Bài 1 (a, b) tr 37 SGK
a) -2 + 3 ³ 2. sai
Vì -2 + 3 = 1 mà 1 < 2
b) -6 £ 2 (-3) đúng
Vì 2. (-3) = -6
Bài 2 tr 37 SGK
Cho a < b, hãy so sánh
a) a+1 và b+1
b) a - 2 và b - 2
GV gọi 2 HS lên bảng trình bày
GV gọi HS nhận xét
HS : đọc đề bài
HS1 : câu a
HS2 : câu b
1 vài HS nhận xét
Bài 2 tr 37 SGK
a) Vì a < b, cộng 1 vào hai vế của bất đẳng thức ta được : a + 1 < b + 1
b) Vì a < b, cộng -2 vào hai vế của bất đẳng thức ta được : a - 2 < b - 2
Bài số 3a tr 37 SGK
So sánh a và b nếu
a -5 ³ b - 5
GV gọi 1HS lên bảng trình bày
GV gọi HS nhận xét và sửa sai
Bài 4 tr 37 SGK
(đề bài đưa lên bảng phụ)
GV yêu cầu HS đọc to đề bài và trả lời
HS đọc đề bài
1HS lên bảng trình bày
HS : nhận xét bài làm của bạn
HS : đọc to đề bài
HS trả lời : a £ 20
Bài số 3a tr 37 SGK
Ta có : a -5 ³ b - 5
Cộng 5 vào hai vế của bất đẳng thức ta được
a -5 + 5 ³ b - 5 + 5
Hay a ³ b
2’
4. Hướng dẫn học ở nhà :
- Nắm vững tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng (dưới dạng công thức và phát biểu thành lời)
- Bài tập về nhà : 1 (c, d) ; 3b tr37 SGK, bài tập 1,2,3,4,7,8 tr 41-42 SBT
IV RÚT KINH NGHIỆM
Tuần : 10 Tiết: 59
Ngày soạn : / /2012
.
LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: HS nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số dương và với số âm) ở dạng bất đẳng thức, tính chất bắc cầu của thứ tự
2.Kỹ năng: HS biết cách sử dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu để chứng minh bất đẳng thức hoặc so sánh các số.
3.Thái độ:Giáo dục khả năng phối hợp, vận dụng các tính chất của thứ tự
II. CHUẨN BỊ:
1. GV : - Bảng phụ ghi bài tập, tính chất, hình vẽ minh họa
- Thước kẻ có chia khoảng
2. HS : - Thực hiện hướng dẫn tiết trước
- Thước thẳng, bảng nhóm
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp : (Điểm danh)
Lớp
Ngày dạy
Học sinh vắng mặt
Ghi chú
8A1
/ / 2012
8A2
/ / 2012
8A3
/ / 2012
8A6
/ / 2012
2. Kiểm tra bài cũ : 5’
Đ/t
Câu hỏi
Đáp án
Điểm
- Phát biểu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- Chữa bài số 3 tr 41 SBT
- Phát biểu đúng
a) 12 + (-8) > 9 + (-8) ;
b) 13 - 19 < 15 - 19
c) (-4)2 + 7 ³ 16 + 7 ;
d) 452 + 12 > 450 + 12
GV lưu ý : câu (c) còn có thể viết : (-4)2 + 7 £ 16 + 7
3đ
1,5đ
1,5đ
1,5đ
1,5đ
3. Bài mới :
Với qui tắc chuyển vế thì chiều BĐT không đổi còn phép nhân thì sao?
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Kiến thức
9’
HĐ 1 : Liên hệ giữa thứ tự và phépnhân với số dương
- Cho hai số -2 và 3, hãy nêu bất đẳng thức biểu diễn mối quan hệ giữa (-2) và 3
Hỏi : Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức đó với 2 ta được bất đẳng thức nào?
Hỏi : Hãy nhận xét về chiều của hai bất đẳng thức ?
GV đưa hình vẽ hai trục số tr 37 SGK lên bảng phụ để minh họa cho nhận xét trên
GV cho HS thực hiện ?1
(đề bài đưa lên bảng phụ)
Gọi 2 HS lên bảng trình bày
GV đưa tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương lên bảng phụ
- phát biểu
GV yêu cầu HS làm ?2
(đề bài đưa lên bảng phụ)
GV gọi 1 HS lên bảng điền vào ô vuông
HS : -2 < 3
HS : -2 . 2 < 3 . 2
Hay -4 < 6
HS : Bất đẳng thức - 2 < 3 và -4 < 6 cùng chiều
HS : Quan sát hình vẽ và nhận xét : -2 . 2 < 3 .
HS : đọc đề bài
HS1 : a) Ta có - 2 < 3
Þ -2.1509 < 3.1509
hay -10182 < 15273
HS2 : b) Ta có -2 < 3
Þ -2. c < 3 . c
1HS đọc lại tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương trên bảng phụ
HS : Phát biểu thành lời tính chất tr 38 SGK
HS : đọc đề bài
1HS lên bảng điền
a) (-15,2.3,5 < (-15,08).3,5
b) 4,15.2,2 > (-5,3).2,2
1.Liên hệ giữa thứ tự và phépnhân với số dương
a) Ví dụ :
Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức -2 < 3 với 2 thì được bất đẳng thức :
-2 . 2 < 3.2
b) Tính chất :
Với 3 số a, b và c mà c > 0, ta có :
Nếu a < b thì ac < bc
Nếu a £ b thì ac £ bc
Nếu a > b thì ac > bc
Nếu a ³ b thì ac ³ bc
t Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức với cùng một số dương ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho
14’
HĐ 2 :Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm
Hỏi : Có bất đẳng thức
-2 < 3 khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức đó với (-2), ta được bất đẳng thức nào ?
GV đưa hình vẽ hai trục số tr 38 SGK để minh họa nhận xét trên
GV : Từ ban đầu vế trái nhỏ hơn vế phải, khi nhân cả hai vế với (-2) vế trái lại lớn hơn vế phải. Bất đẳng thức đã đổi chiều
GV yêu cầu HS làm ?3
(đề bài đưa lên bảng phụ)
GV gọi 2 HS lên bảng trình bày
GV đưa tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm lên bảng phụ
GV yêu cầu HS phát biểu thành lời
GV cho vài HS nhắc lại và nhấn mạnh : khi nhân hai vế của bất đẳng thức với số âm phải đổi chiều bất đẳng thức
GV yêu cầu HS làm bài ?4 : Cho -4a > -4b, hãy so sánh a và b
GV lưu ý cho HS : Nhân hai vế của bất đẳng thức với - cũng là chia hai vế cho -4
GV yêu cầu HS làm ?5
Hỏi : Khi chia cả hai vế của bất đẳng thức cho cùng một số khác 0 thì sao?
GV cho HS làm bài tập :
Cho m < n , hãy so sánh
a) 5m và 5n ; b)
c)-3m và -3 n; d)
HS : Từ -2 < 3, nhân hai vế với (-2) ta được :
(-2)(-2) > 3(-2) vì 4 > -6
HS : quan sát hình vẽ tr 38 SGK và ghi nhớ
HS : Nghe GV trình bày
HS : đọc đề bài
HS1 : a) Nhân cả hai vế của bất đẳng thức -2 -1035
b) Nhân cả hai vế của bất đẳng thức -2 3c
1HS đọc lại tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm trên bảng phụ
HS : Phát biểu thành lời tính chất tr 38 SGK
1 vài HS nhắc lại tính chất và ghi nhớ khi nhân với số âm phải đổi chiều bất đẳng thức
1HS trình bày miệng : Nhân hai vế với -ta có :
a < b
HS : nghe GV trình bày
HS : - Nếu chia hai vế cho cùng số dương thì bất đẳng thức không đổi chiều.
- Nếu chia hai vế của bất đẳng thức cho cùng một số âm thì bất đẳng thức phải đổi chiều
HS : đọc đề bài và lần lượt trả lời miệng :
a) 5m < 5n ; b)
c)-3m > -3 n; d)
2.Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm
a) Ví dụ : khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức
-2 3(-2)
hay 4 > - 6
b) Tính chất :
Với 3 số a, b và c mà c < 0
Nếu a bc
Nếu a £ b thì ac ³ bc
Nếu a > b thì ac < bc
Nếu a ³ b thì ac £ bc
t Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số âm ta được bất đẳng thức mới ngược chiều với bất đẳng thức đã cho
3’
HĐ 3 : Tính chất bắc cầu của thứ tự
GV : Với ba số a, b, c nếu a < b và b < c thì a < c, đó là tính chất bắc câu của thứ tự nhỏ hơn.
GV cho HS đọc ví dụ tr 39 SGK
Sau đó GV gọi 1HS lên bảng trình bày
HS : nghe GV trình bày
HS : đọc ví dụ SGK
1HS lên bảng trình bày
3.Tính chất bắc cầu của thứ tự
Với 3 số a, b và c ta thấy rằng nếu a < b và b < c thì a < c. Tính chất này gọi là tính chất bắc cầu.
Tương tự các thứ tự : > ; £ ;³ cũng có tính chất bắc cầu
6’
HĐ 4 :Luyện tập, củng cố
Bài 5 tr 39 SGK
(đề bài đưa lên bảng phụ)
GV gọi HS lần lượt trả lời miệng câu a, b, c, d
GV ghi bảng
HS : đọc đề bài
HS lần lượt trả lời miệng
HS1 : câu a, b
HS2 : câu c, d
Bài 7 tr 40 SGK :
Số a là số âm hay số dương nếu :
a) 12a < 15a ; b) 4a < 3a
c) -3a > -5a
GV gọi HS lần lượt trả lời miệng.
GV ghi bảng
HS : lần lượt trả lời miệng
HS1 : câu a
HS2 : câu b
HS3 : câu c
Bài 7 tr 40 SGK :
a) 12 < 15 mà 12a < 15a
Þ a > 0
b) 4 > 3 mà 4a < 3a
Þ a < 0
c) -3 > -5 mà -3a > -5a
Þ a > 0
5’
Bài 8 tr 40 SGK
Cho a < b chứng tỏ :
a) 2a - 3 < 2b - 3
b) 2a - 3 < 2b + 5
Bài 8 tr 40 SGK
HS : đọc đề bài,
HS : hoạt động theo nhóm,
Bảng nhóm
GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm,
GV kiểm tra các nhóm hoạt động
GV yêu cầu đại diện nhóm giải thích cơ sở các bước biến đổi bất đẳng thức
a) Có a 0)
cộng hai vế với -3 Þ 2a - 3 < 2b - 3
b) Có a < b Þ 2a < 2b Þ 2a - 3 < 2b - 3 (1)
Có -3 < 5 Þ 2b -3 < 2b + 5 (2)
Từ (1) và (2) theo tính chất bắc cầu Þ 2a - 3 < 2b + 5
Đại diện 1 nhóm trình bày lời giải
HS : lớp nhận xét
2’
4. Hướng dẫn học ở nhà :
- Nắm vững tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự.
- Bài tập về nhà số 6, 9, 10, 11 tr 39, 40 SGK. Bài số 10, 12, 13, 14, 15 tr 42 SBT
- Tiết sau luyện tập
IV RÚT KINH NGHIỆM
Tuần : 10 Tiết: 60
Ngày soạn : / /2012
.
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự
2.Kỹ năng:Vận dụng, phối hợp các tính chất của thứ tự giải các bài tập về bất đẳng thức.
3.Thái độ: Giáo dục ý thức quan sát, linh hoạt khi giải quyết một bài toán.
II. CHUẨN BỊ:
1. GV : - Bảng phụ ghi bài tập, bài giải mẫu, ba tính chất của bất đẳng
thức đã học
2. HS : - Thực hiện hướng dẫn tiết trước
- Thước thẳng, bảng nhóm
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp : (Điểm danh)
Lớp
Ngày dạy
Học sinh vắng mặt
Ghi chú
8A1
/ / 2012
8A2
/ / 2012
8A3
/ / 2012
8A6
/ / 2012
2. Kiểm tra bài cũ : 7phút
Đ/t
Câu hỏi
Đáp án
Điểm
Tb
Tb
- Điền dấu “ ; =” vào ô vuông cho thích hợp : Cho a < b
a) Nếu c là một số thực bất kỳ a + c b + c ;
b) Nếu a > 0 thì a . c b . c ;
c) Nếu c < 0 thì a . c b. c ;
d) c = 0 thì a . c b . c
Chữa bài tập 11 tr 40 SGK
a) < ; b) < ;
c) > ; d) =
Vì a < b Þ 3a < 3b
Þ 3a + 1 < 3b + 1
b) a -2b
Þ -2a - 5 > -2b - 5
10đ
10đ
3. Bài mới :
ĐVĐ: Tóm tắt các tính chất liên hệ thứ tự giữa phép cộng và phép nhân. Vận dụng giải các dạng toán sau:
Tiến trình tiết dạy:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Kiến thức
6’
HĐ 1 : Luyện tập
Bài 9 tr 40 SGK
GV gọi lần lượt HS trả lời các khẳng định sau đây đúng hay sai :
a) Â + > 1800
b) Â + £ 1800
c) £ 1800
d) Â + ³ 1800
HS : Đọc đề bài
Hai HS lần lượt trả lời
HS1 : câu a, b
HS2 : câu c, d
1 vài HS khác nhận xét và bổ sung chỗ sai sót
1. Luỵên tập
Bài 9 tr 40 SGK
a) Sai vì tổng ba góc của 1 D bằng 1800
b) Đúng
c) Đúng vì < 1800
d) Sai vì Â + < 1800
6’
7’
Bài 12 tr 40
Chứng minh :
a)4(-2) + 14 < 4.(-1) + 14
b) (-3).2 + 5< (-3).(-5)+5
Hỏi : Câu (a) áp dụng tính chất nào để chứng minh ?
GV gọi 1 HS lên bảng trình bày câu (a)
Hỏi : câu b áp dụng tính chất nào để chứng minh ?
Sau đó GV gọi 1 HS lên bảng giải câu (b)
GV gọi HS nhận xét và bổ sung chỗ sai sót
Bài 14 tr 40 SGK
Cho a < b hãy so sánh :
a) 2a + 1 với 2b + 1
b) 2a + 1 với 2b + 3
GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm
GV gọi đại diện nhóm lên trình bày lời giải
GV nhận xét và bổ sung chỗ sai.
c) -2a + 1 với -2b + 1
d) -3a - 5 với – 3b – 5.
HS : đọc đề bài
HS : cả lớp làm bài
HS Trả lời : Tính chất tr 38 SGK ; tr 36 SGK
HS1 : lên bảng làm câu (a)
HS Trả lời : Tính chất tr 39 SGK, tr 36 SGK
HS2 : lên bảng làm câu (b)
1 vài HS nhận xét bài làm của bạn
HS : hoạt động theo nhóm
Bảng nhóm :
Gọi hs lên bảng trình bày
Chú ý: Dùng tính chất
Nếu a < b thì a.c < b.c (c < 0).
Bài 12 tr 40
a)4(-2) + 14 < 4.(-1) + 14
Ta có : -2 < -1
Nhân hai vế với 4 (4 > 0) Þ 4. (-2) < 4. (-1).
Cộng 14 vào 2 vế
Þ 4(-2) + 14 < 4.(-1) + 14
b) (-3).2 + 5< (-3).(-5)+5
Ta có : 2 > (-5)
Nhân -3 với hai vế (-3 < 0)
Þ (-3) . 2 < (-3).(-5)
Cộng 5 vào hai vế
Þ(-3).2 + 5< (-3).(-5)+5
a) Có a 0) Þ 2a < 2b
Cộng 1 vào 2 vế Þ 2a + 1 < 2b + 1 (1)
b) Có 1 < 3. Cộng 2 b vào hai vế Þ 2b+1 < 2b + 3 (2)
Từ (1) và (2) Þ 2a + 1 < 2b + 3 (tính chất bắt cầu)
Đại diện một nhóm lên trình bày lời giải
HS các nhóm khác nhận xét
6’
Bài 19 tr 43 SBT :
(Bảng phụ)
Cho a là một số bất kỳ, hãy đặt dấu “ ; £ ; ³”
a) a2 0 ; b) -a2 0
c) a2 + 1 0 ;
d) - a2 - 2 0
GV lần lượt gọi 2 HS lên bảng điền vào ô vuông, và giải thích
GV nhắc HS cần ghi nhớ :
Bình phương mọi số đều không âm.
HS : đọc đề bài
Hai HS lần lượt lên bảng
HS1 : câu a, b và giải thích
HS2 : câu c, d và giải thích
Bài 19 tr 43 SBT :
a) a2 ³ 0
vì : Nếu a ¹ 0 Þ a2 > 0
Nếu a = 0 Þ a2 = 0
b) -a2 £ 0
vì : Nhân hai vế bất đẳng thức a2 ³ 0 với - 1
c) a2 + 1 > 0
Vì cộng hai vế bất đẳng thức a2 ³ 0 với 1 :
a2 + 1 ³ 1 > 0
d) - a2 - 2 0
Vì cộng hai vế của bất đẳng thức -a2 £ 0 với -2 Þ -a2 - 2£ - 2 < 0
10’
HĐ 2 : Giới thiệu về bất đẳng thức côsi :
GV yêu cầu HS đọc “Có thể em chưa biết” tr 40 SGK giới thiệu về nhà toán học Côsi và bất đẳng thức mang tên ông cho hai số là : với a ³ 0 ; b ³ 0
GV yêu cầu HS phát biểu thành lời bất đẳng thức Côsi
Bài tập 28 tr 43 SBT :
Chứng tỏ với a, b bất kỳ thì : a) a2 + b2 - 2ab ³ 0
b)
GV gợi ý :
a) Nhận xét vế trái của bất đẳng thức có dạng hằng đẳng thức : (a - b)2
b) Từ câu a vận dụng để chứng minh câu b
GV gọi 2 HS lên bảng trình bày .
* Chứng minh các bất đẳng thức sau:
c) 2 (a2 + b2 + c2) ³ ab + bc + ac
d) a2 + b2 + c2 – 2a – 2b – 2c + 3 ³ 0
1 HS đọc to mục “Có thể em chưa biết” tr 40 SGK
HS :
Trung bình cộng của hai số không âm bao giờ cũng lớn hơn hoặc bằng trung bình nhân của hai số đó
HS : đọc đề bài
2 HS lên bảng trình bày theo sự gợi ý của GV
HS1 : câu a
HS2 : câu b
HS : nhận xét
2. Bất đẳng thức Côsi
Bất đẳng thức Côsi cho hai số là :
với : a ³ 0 ; b ³ 0
Bất đẳng thức này còn được gọi là bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân
Bài tập 28 tr 43 SBT :
a) a2 + b2 - 2ab ³ 0
Ta có : a2 + b2- 2ab = (a-b)2
vì : (a - b)2 ³ 0 với mọi a, b
Þ a2 + b2 - 2ab ³ 0
b) Từ bất đẳng thức :
a2 + b2 - 2ab ³ 0, ta cộng
2ab vào hai vế, ta có :
a2 + b2 ³ 2ab
Chia hai vế cho 2 ta có :
Áp dụng bất đẳng thức
, chứng minh với x ³ 0 ; y ³ 0 thì
GV gới ý : Đặt a =
b =
GV đưa bài chứng minh lên bảng phụ
HS : đọc đề bài
HS : cả lớp suy nghĩ
HS : chứng minh theo sự gợi ý của GV
HS : cả lớp quan sát, chứng minh trên bảng phụ, đối chiếu bài làm của bạn
t chứng minh với x ³ 0 ;
y ³ 0 thì :
C/m : với x ³ 0, y ³ 0,
Þ có nghĩa
và =
Đặt a = ; b =
Từ :
Þ
hay
2’
4. Hướng dẫn học ở nhà :
- Xem lại các bài đã giải. - Bài tập : 17, 18 , 23, 26 ; 27 tr 43 SBT
- Ghi nhớ : + Bình phương mọi số đều không âm ; + Nếu m > 1 thì m2 > m.
Tiết sau học bài : Bất phương trình một ẩn.
IV RÚT KINH NGHIỆM
Tuần : 11 Tiết: 61
Ngày soạn : / /2012
.
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:HS được giới thiệu về bất phương trình một ẩn, biết kiểm tra một số có là nghiệm của bất phương trình một ẩn hay không ?
2.Kỹ năng:Biết viết dưới dạng ký hiệu và biểu diễ trên trục số tập nghiệm của các bất phương trình dạng x a ; x £ a ; x ³ a
- Hiểu khái niệm hai bất phương trình tương đương.
3.Thái độ:Phát triển tư duy khoa học ,mở rộng suy luận lôgic cho HS .
II. CHUẨN BỊ:
1. GV : - Bảng phụ ghi các câu hỏi, bài tập
- Bảng tổng hợp nghiệm và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình” trang 52 SGK
2HS : - Thực hiện hướng dẫn tiết trước
- Thước thẳng, bảng nhóm
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp : (Điểm danh)
Lớp
Ngày dạy
Học sinh vắng mặt
Ghi chú
8A1
/ / 2012
8A2
/ / 2012
8A3
/ / 2012
8A6
/ / 2012
2. Kiểm tra bài cũ : 3phút
Đ/t
Câu hỏi
Đáp án
Điểm
Tb
- So sánh m2 và m nếu : a) m lớn hơn 1 ;
b) m dương nhưng nhỏ hơn 1
a) Nếu m > 1. Nhân số dương m vào hai vế bất đẳng thức m > 1
Þ m2 > m
b) Nếu m dương nhưng m < 1 thì m2 < m
10đ
3. Bài mới :
ĐVĐ:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Kiến thức
12’
HĐ 1 : Mở đầu
GV yêu cầu HS đọc bài toán trang 41 SGK rồi tóm tắt bài toán
Bài toán : Nam có 25000đồng. Mua một bút giá 4000 và một số vở giá 2000đ/q. Tính số vở Nam có thể mua được ?
GV gọi 1 HS chọn ẩn cho bài toán
Hỏi : Vậy số tiền Nam phải trả để mua một cái bút và x quyển vở là bao nhiêu ?
Hỏi : Nam có 25000đồng, hãy lập hệ thức biểu thị quan hệ giữa số tiền Nam phải trả và số tiền Nam có
GV giới thiệu : hệ thức
2200.x + 4000 £ 25000 là một bất phương trình một ẩn, ẩn ở bất phương trình này là x
Hỏi : Cho biết vế phải, vế trái của bất phương trình này ?
Hỏi : Theo em, trong bài toán này x có thể là bao nhiêu ?
Hỏi : Tại sao x có thể bằng 9 (hoặc bằng 8 . . . )
GV nói : khi thay x = 9 hoặc x = 6 vào bất phương trình, ta được một khẳng định đúng. Ta nói x = 9 ;
x = 6 là nghiệm của bất phương trình.
Hỏi : x = 10 có là nghiệm của bất phương trình không ? tại sao ?
GV yêu cầu HS làm ?1
(đề bài đưa lên bảng phụ)
GV gọi HS trả lời miệng câu (a)
GV yêu cầu HS làm nháp câu (b) khoảng 2phút sau đó gọi 1 HS lên bảng giải
GV gọi HS nhận xét
1HS đọc to bài toán trong SGK
HS : ghi bài
HS : gọi số vở của Nam có thể mua được là x (quyển)
HS : Số tiền Nam phải trả là : 2200.x + 4000 (đồng)
HS : Hệ thức là :
2200.x + 4000 £ 25000
HS : nghe GV trình bày
HS : Vế phải : 25000
Vế trái : 2200.x + 4000
HS có thể trả lời x = 9 ; hoặc x = 8 ; hoặc x = 7 . ..
HS Vì : 2200.9 + 4000
= 23800 < 25000......
HS : nghe GV trình bày
HS : Vì khi thay x = 10 vào bất phương trình được
2200.10 + 4000 £ 25000 là một khẳng định sai. Nên
x = 10 không phải là nghiệm của bất phương trình
HS : đọc đề bài bảng phụ
1HS trả lời miệng
1HS lên bảng làm câu (b)
1 vài HS nhận xét
I. Mở đầu
Bài toán : Nam có 25000đồng. Mua một bút giá 4000 và một số vở giá 2000đ/q. Tính số vở Nam có thể mua được ?
Giải
Nếu ký hiệu số vở của Nam có thể mua là x, thì x phải thỏa mãn hệ thức :
2200.x + 4000 £ 25000
khi đó ta nói hệ thức :
2200.x + 4000 £ 25000
là một bất phương trình với ẩn x. Trong đó :
Vế trái : 2200.x + 4000
Vế phải : 25000
Nếu thay x = 9 vào bất phương trình :
2200.x + 4000 £ 25000 ta được : 2200.9 + 4000 £ 25000
Là khẳng định đúng. Ta nói số 9 (hay x = 9) là một nghiệm của bất phương trình.
Nếu thay x = 10 vào bất phương trình :
2200.x + 4000 £ 25000 ta được : 2200.10 + 4000 £ 25000
Là khẳng định sai . Ta nói số 10 không phải l
File đính kèm:
- Giao an Dai so 8C IV20112012.doc