Giáo án Đại số 8 học kỳ 1 Trường THCS Quang trung

A – MỤC TIÊU

 HS nắm được qui tắc nhân đơn thức với đa thức .

 HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức .

B – CHUẨN BỊ

 GV: - Đèn chiếu, giấy trong ( hoặc bảng phụ ), phấn mu.

 HS: - On tập qui tắc nhân một số với một tổng, nhân 2 đơn thức .

 - Giấy trong, bảng nhĩm .

C – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 

doc28 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 994 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 8 học kỳ 1 Trường THCS Quang trung, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
__________ ____________ Chương I : PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC Tiết 1/ Tuần 1 . §1. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC -----------™&˜---------- A – MỤC TIÊU HS nắm được qui tắc nhân đơn thức với đa thức . HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức . B – CHUẨN BỊ GV: - Đèn chiếu, giấy trong ( hoặc bảng phụ ), phấn mu... HS: - On tập qui tắc nhân một số với một tổng, nhân 2 đơn thức . - Giấy trong, bảng nhĩm . C – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động 1 GIỚI THIỆU Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV : - Giới thiệu chương trình ĐS 8 . - Nu yu cầu về sch, vở dụng cụ học tập, ý thức v phương php học tập bộ mơn Tốn . - GV : Giới thiệu chương I HS : - Mở mục lục tr 134 SGK để theo di . - Ghi lại cc yu cầu của GV để thực hiện . - Nghe GV giới thiệu nội dung kiến thức sẽ học trong chương . Hoạt động 2 QUY TẮC ( 10 phút ) GV : Nêu yêu cầu : Cho đơn thức 5x . - Hãy viết một đa thức bậc hai bất kì gồm 3 hạng tử . - Nhân 5x với từng hạng tử của đa thức vừa viết . - Công các tích tìm được . GV : Sửa bài . GV : yêu cầu HS làm ? 1 HS : Cả lớp làm ở nháp . Một HS lên bảng trình bày . VD : 5x (3x2 – 4x + 1 ) = 5x.3x2 – 5x .4x +5x.1 = 15x3 – 20x2 +5x. HS lớp nhận xét bài làm của bạn. Một HS lên bảng trình bày . GV : Giới thiệu : Hai ví dụ vừa làm ta đã nhân một đơn thức với một đa thức . Vậy muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm thế nào ? GV : Nhắc lại qui tắc và nêu dạng tổng quát . A ( B + C ) = A.B + A.C ( A, B, C là các đơn thức ) HS : Nhắc lại qui tắc tr 14 SGK. Hoạt động 3 ÁP DỤNG ( 12 phút ) GV : Hướng dẫn HS làm ví dụ trong SGK Làm tính nhân . GV : yêu cầu HS làm ? 2 tr5 SGK. Làm tính nhân . GV : Nhận xét bài làm của HS . GV : yêu cầu HS làm ? 3 tr5 SGK. - Hãy nêu công thức tính diện tích hình thang . - Viết biểu thức tính mãnh vườn theo x, y. Một HS đứng tại chỗ trả lời miệng. Giải HS : Nhận xét bài làm của bạn . HS : Nêu công thức tính diện tích hình thang : (đáy lớn + đáy nhỏ). chiều cao 2 = (8x + 3 +y ) . y = 8xy + 3y + y2 . Với x = 3m ; y = 2m S = 8.3.2 + 3.2 + 22 = 58m2 . GV : Đưa đề bài lên bảng phụ . Bài giải sau Đ (đúng) hay S (sai) ? 1) S 2) S 3) Đ 4) Đ 5) S 6) S Hoạt động 4 LUYỆN TẬP ( 16 phút ) GV : Yêu cầu HS làm Bài tập 1 tr 5 SGK. ( Đưa đề bài lên bảng phụ ) GV : Gọi hai HS lên bảng sửa . Bổ sung câu d GV : Nhận xét bài làm của HS . Bài 2 tr 5 SGK . GV : yêu cầu HS hoạt động theo nhóm . GV : Đưa đề bài lên bảng phụ . a) x(x – y) + y(x + y) tại x = -6; y = 8 Tại HS1 : sửa câu a,d . HS2 : sửa câu b và c . HS lớp nhận xét bài làm của bạn. HS hoạt động theo nhóm . Đại diện một nhóm lên trình bày a) x(x – y) + y(x + y) = x2 –xy + xy +y2 = x2 + y2 Thay x = -6; y = 8 vào biểu thức, ta có : GV : Nhận xét bài làm của các nhóm . Bài 3 tr 5 SGK . GV : Đưa đề bài lên bảng phụ . Tìm x biết : GV : Muốn tìm x trong đẳng thức trên, trước hết ta cần làm gì ? GV : Yêu cầu HS cả lớp làm bài . GV : Đưa đề bài lên bảng phụ . Cho biểu thức . Chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của x và y . GV : Muốn chứng tỏ giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của x và y ta làm như thế nào ? . Thay vào biểu thức HS lớp nhận xét bài làm của nhóm bạn. HS : Muốn tìm x trong đẳng thức trên, trước hết ta cần thu gọn vế trái . HS cả lớp làm bài .Hai HS lên bảng làm . HS1 : 15x = 30 x = 2 HS 2 : 3x = 15 x = 5 HS : Ta thực hiện phép tính của biểu thức M, rút gọn và kết quả phải là một hằng số . Một HS trình bày miệng GV ghi lại. GV : Vậy biểu thức M không phụ thuộc vào giá trị của x và y . Hoạt động 5 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Học thuộc quy tắc nhân đơn thức với đa thức, có kĩ năng nhân thành thạo, trình bày theo hướng dẫn . Làm các bài tập : 4, 5, 6, tr 5, 6 SGK. 1, 2, 3, 4, 5 tr 3 SBT. -Đọc trước bài nhân đa thức với đa thức . Tiết 2/ Tuần 1 §2. NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC -----------™&˜---------- A – MỤC TIÊU HS nắm được qui tắc nhân đa thức với đa thức . HS thực hiện thành thạo phép nhân đa thức với đa thức và biết trình bày theo các cách khác nhau B – CHUẨN BỊ GV: - Đèn chiếu, giấy trong ( hoặc bảng phụ ), phấn màu... HS: - On tập qui tắc nhân một số với một tổng, nhân 2 đơn thức . - Giấy trong, bảng nhóm . C – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động 1 KIỂM TRA ( 7 phút ) Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV : Nêu yêu cầu kiểm tra . HS1 : - Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức . - Sửa bài tập 5 tr 6 SGK. HS2 : - Sửa bài tập 5 tr 3 SBT. GV : Nhận xét bài làm của HS và cùng HS lớp cho điểm . Hai HS lên bảng kiểm tra . HS1 : - Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức như SGK. - Sửa bài tập 5 tr 6 SGK. HS2 : - Sửa bài tập 5 tr 3 SBT. Tìm x biết : HS lớp nhận xét bài làm của bạn. Hoạt động 2 QUY TẮC ( 8 phút ) GV : tiết trước chúng ta đã học qui tắc nhân đơn thức với đa thức . Tiết này ta sẽ học tiếp phép nhân đa thức với đa thức. VD : Các em hãy tự đọc SGK để hiểu cách làm . GV : Nêu lại các bước làm và nói : Muốn nhân đa thức với đa thức ,ta nhân mỗi hạng tử của đa thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích lại với nhau . Ta nói đa thức là tích của đa thức và đa thức . Vậy muốn nhân đa thức với đa thức ta làm thếnào ? GV : Viết dạng tổng quát và nhấn mạnh. GV : Yêu cầu HS đọc Nhận xét tr 7 SGK. GV : Hướng dẫn HS làm ? 1 tr7 SGK. GV : cho HS làm tiếp bài tập : HS : Cả lớp nghiên cứu ví dụ tr 6 SGK và làm bài vào vở . Một HS lên bảng trình bày lại . HS : Nêu qui tắc như SGK tr 7. Tổng quát (A + B)(C + D) = AC+AD+BC+BD HS : Đọc Nhận xét tr 7 SGK. HS : Làm bài vào vở dưới sự hướng dẫn của GV . HS : Làm bài vào vở. Một HS lên bảng trình bày. GV : Nhận xét bài làm của HS. GV : khi nhân các đa thức một biến ở ví dụ trên , ta còn có thể trình bày theo cách 2. GV nhấn mạnh : Các đơn thức đồng dạng phải sắp xếp cùng một cột để dễ thu gọn. Sau đó GV yêu cầu HS thực hiên phép nhân : x GV : Nhận xét bài làm của HS. HS lớp nhận xét bài làm của bạn. HS : Nghe giảng và ghi bài . x + HS : Làm bài vào vở. Một HS lên bảng trình bày. x + Hoạt động 3 ÁP DỤNG (18 phút ) GV : yêu cầu HS làm ? 2 . GV : Đưa đề bài lên bảng phụ và yêu cầu HS thực hiện theo hai cách. GV : Nhận xét bài làm của HS. Đề nghị HS về nhà làm câu b. Hai HS lên bảng trình bày. HS1 : HS1 : x + HS lớp nhận xét bài làm của bạn. GV : yêu cầu HS làm ? 3 . GV : Đưa đề bài lên bảng phụ. HS : Đứng tại chỗ trả lời . Diện tích hình chữ nhật là : Với x = 2,5m và y = 1m Hoạt động 4 HƯỚNG DẪN VỀ NHA ( 2 phút ) Học thuộc quy tắc nhân đa thức với đa thức. Nắm vững cách trình bày phép nhân hai đa thức theo hai cách . Làm các bài tập : 8 tr 8 SGK. 6, 7, 8 SBT. Tiết 3/ Tuần 2 LUYỆN TẬP -----------™&˜---------- A – MỤC TIÊU HS được củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức . HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức ,đa thức . B – CHUẨN BỊ GV: - Đèn chiếu, giấy trong ( hoặc bảng phụ ), phấn màu... HS: - On tập qui tắc nhân một số với một tổng, nhân 2 đơn thức . - Giấy trong, bảng nhóm . C – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động 1 KIỂM TRA – SỬA BÀI TẬP ( 10 phút ) Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV : Nêu yêu cầu kiểm tra . HS1 : - Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức . - Sửa bài tập 8 tr 8 SGK. HS2 : GV : Nhận xét bài làm của HS và cùng HS lớp cho điểm . Hai HS lên bảng kiểm tra . HS1 : - Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức như SGK. - Sửa bài tập 8 tr 8 SGK. Làm tính nhân. HS2 : HS lớp nhận xét bài làm của bạn. Hoạt động 2 LUYỆN TẬP (34 phút ) Bài tập 10 tr 8 SGK. GV : Đưa đề bài lên bảng phụ. Yêu cầu câu a trình bày theo hai cách . GV : Nhận xét bài làm của HS Bài tập 11 tr 8 SGK. GV : Đưa đề bài lên bảng phụ. HS : Làm bài vào vở. Ba HS lên bảng trình bày. HS1 : HS2 : Trình bày cách 2 câu a . x + HS3 : HS lớp nhận xét bài làm của bạn. Bài tập 11 tr 8 SGK. HS : Làm bài vào vở. Hai HS lên bảng trình bày. HS1 : Vậy giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến . HS2 : Bài tập 11 tr 8 SGK. GV : Đưa đề bài lên bảng phụ. Yêu cầu HS trình bày miệng quá trình rút gọn biểu thức . GV ghi lại : Bài tập 13 tr98 SGK. GV : Đưa đề bài lên bảng phụ. Yêu cầu HS hoạt động nhóm GV : Nhận xét bài làm của các nhóm . Bài tập 13 tr98 SGK. GV : Đưa đề bài lên bảng phụ. - Yêu cầu HS đọc đề bài . - Hãy viết công thức của 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp . Vậy giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến . HS lần lượt lên bảng điền giá trị của biểu thức. Giá trị của x Giá trị của biểu thức x = 0 x = -15 x = 15 x = 0,15 -15 0 -30 -15,15 HS lớp nhận xét bài làm của bạn. Bài tập 13 tr98 SGK. HS hoạt động nhóm. HS lớp nhận xét bài làm của bạn. Một HS đọc đề bài. Một HS lên bảng viết 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp . 2n ; 2n + 2 ; 2n + 4 (n º N ) GV : Hãy biểu diễn tích hai số sau lớn hơn tích của hai số đầu là 192. Gọi một HS lên bảng trình bày . Giải Gọi ba số tự nhiên chẵn liên tiếp là : 2n ; 2n + 2 ; 2n + 4 (n º N ) Theo đề bài ta có : Vậy ba số tự nhiên đó là : 46; 48; 50. Hoạt động 4 HƯỚNG DẪN VỀ NHA ( 2 phút ) Làm các bài tập : 8, 10 tr4 SBT. Đọc trước bài Hằng đẳng thức đáng nhớ. Tiết 4/ Tuần 2 §3. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ . -----------™&˜---------- A – MỤC TIÊU HS nắm được các hằng đẳng thức : bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu của hai bình phương. Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lí . B – CHUẨN BỊ GV: - Vẽ hình 1 tr 9 SGK, các phát biểu hằng đẳng thức bằng lời và bài tập lên bảng phu. - Thước kẻ, phấn màu. HS : On lại qui tắc nhân đa thức với đa thức . - Bảng nhóm, SGK. C – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động 1 KIỂM TRA ( 5 phút ) Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV : Nêu yêu cầu kiểm tra . HS1 : - Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức . - Sửa bài tập 15 tr 9 SGK. GV : Nhận xét bài làm của HS và cùng HS lớp cho điểm . Một HS lên bảng kiểm tra . - Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức như SGK. - Sửa bài tập 15 tr 9 SGK. HS lớp nhận xét bài làm của bạn. Hoạt động 2 1. BÌNH PHƯƠNG CỦA MỘT TỔNG ( 15 phút ) GV : Đặt vấn đề từ bài toán trên GV : yêu cầu HS làm ? 1 . Với a, b là hai số bất kì hãy tính :(a + b)2 GV : gợi ý HS viết luỹ thừa dưới dạng tích rồi tính . GV : Đưa bảng phụ vẽ hình 1 lên để giải thích . GV : Với A, B là các biểu thức tuỳ ý ta cũng có : GV : yêu cầu HS làm ? 2 . GV : Hướng dẫn HS thực hiện phần áp dụng . Gọi ba HS lên bảng thực hiện. GV : Nhận xét bài làm của HS Một HS lên bảng thực hiện . HS : ghi bài Với A, B là các biểu thức tuỳ ý ta cũng có : (1) HS : phát biểu . Ba HS lên bảng thực hiện. Ap dụng . HS lớp nhận xét bài làm của bạn. Hoạt động 3 2. BÌNH PHƯƠNG CỦA MỘT HIỆU ( 10 phút ) GV : yêu cầu HS làm ? 3 . GV : yêu cầu HS làm tính ( a – b )2 theo hai cách . Cách 1 : ( a – b )2 = ( a – b ) ( a – b ) Cách 2 : ( a – b )2 = [a + (-b)2] HS : Làm bài vào vở. Hai HS lên bảng trình bày. HS1 : Cách 1 ( a – b )2 = ( a – b ) ( a – b ) HS2 : Cách 2 ( a – b )2 = [a + (-b)2] GV : Ta cókết quả ( a – b )2 = GV : Với A, B là các biểu thức tuỳ ý ta cũng có : GV : yêu cầu HS làm ? 4 . GV : Hướng dẫn HS thực hiện phần áp dụng . Gọi ba HS lên bảng thực hiện. GV : Nhận xét bài làm của HS HS : ghi bài Với A, B là các biểu thức tuỳ ý ta cũng có : (2) HS : phát biểu . Ba HS lên bảng thực hiện. Ap dụng . HS lớp nhận xét bài làm của bạn. Hoạt động 3 3. HIỆU HAI BÌNH PHƯƠNG ( 13 phút ) GV : yêu cầu HS làm ? 5 . GV : Ta có kết quả GV : Với A, B là các biểu thức tuỳ ý ta cũng có : GV : yêu cầu HS làm ? 6 . Một HS lên bảng thực hiện. HS : ghi bài Với A, B là các biểu thức tuỳ ý ta cũng có : HS : phát biểu . Ba HS lên bảng thực hiện. Ap dụng . GV : Hướng dẫn HS thực hiện phần áp dụng . Gọi ba HS lên bảng thực hiện. GV : Nhận xét bài làm của HS GV : yêu cầu HS làm ? 7 . GV nhấn mạnh : Bình phương của hai đa thức đối nhau thì bằng nhau . HS lớp nhận xét bài làm của bạn. HS : Trả lời miệng Đức và Thọ đều viết đúng vì : Sơn đã rút ra được hằng đẳng thức : Hoạt động 4 HƯỚNG DẪN VỀ NHA ( 2 phút ) Học thuộc và phát biểu được thành lời ba hằng đẳng thức đã học, viết theo hai chiều tích tổng . Làm các bài tập : 16, 17, 18, 19, 20 tr 12 SGK. 11, 12, 13, tr 4 SBT . Tiết 5/ Tuần 3 LUYỆN TẬP -----------™&˜---------- A – MỤC TIÊU HS được củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức : bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu của hai bình phương. HS thực hiện thành thạo các hằng đẳng thức trên vào giải toán . B – CHUẨN BỊ GV: - Đèn chiếu, giấy trong ( hoặc bảng phụ ), phấn màu. - Hai bảng phụ để tổ chức trò chơi toán học. HS: - On tập các hằng đẳng thức . - Giấy trong, bảng nhóm . C – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động 1 KIỂM TRA ( 10 phút ) Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV : Nêu yêu cầu kiểm tra . - Viết và phát biểu thành lời hai hằng đẳng thức (A + B)2 và (A - B)2 - Sửa bài tập 11 tr 4 SBT. HS2 : Viết và phát biểu thành lời hai hằng đẳng thức hiệu hai bình phương . - Sửa bài tập 18 tr 11 SGK. Hai HS lên bảng kiểm tra . HS1 : và phát biểu thành lời các hẳng đẳng thức đó . - Sửa bài tập 11 tr 4 SBT. HS2 : A2 – B2 = (A + B) (A - B) và phát biểu thành lời. - Sửa bài tập 18 tr 11 SGK. Hoạt động 2 LUYỆN TẬP ( 35 phút ) Bài 20 tr 12 SGK. Nhận xét sự đung sai của kết quả sau : Bài 21 tr 12 SGK. Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu : GV : Nhận xét bài làm của HS . Bài 17 tr 11 SGK. GV : đưa đề bài lên bảng phụ. Hãy chứng minh : GV : Đây là cách tính nhanh bình phương của một số tận cùng bằng 5 với a là số chục của nó. GV : yêu cầu một HS nêu cách tính bình phương của một số tận cùng bằng 5. Ap dụng : Tính nhẩm các số : 252, 352,652, 752 Bài 22 tr 12 SGK. GV : Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm . Tính nhanh : Bài 20 tr 12 SGK. Sai . Vì kết quả hai vế không bằng nhau . VP = Bài 21 tr 12 SGK. HS : Làm bài vào vở. Hai HS lên bảng trình bày. HS1 : HS2 : HS lớp nhận xét bài làm của bạn. Bài 17 tr 11 SGK. Một HS chứng mimh miệng : HS : Muốn tính nhẩm bình phương của một số tận cùng bằng 5 ta lấy số chục nhân với số liền sau nó rồi viết tiếp 25 vào cuối . Ap dụng : 252 =625 ; 352 = 1225 ; 652 = 4225 ; 752 = 5625. Bài 22 tr 12 SGK. HS hoạt động theo nhóm . Bài 23 tr 12 SGK. GV : Đưa đề bài lên bảng phụ GV : Để chứng minh một đẳng thức ta làm thế nào ? GV : Gọi hai HS lên bảng trình bày. GV : Các công thức này nêu mối quan hệ giữa bình của một tổng và bình phương của một hiệu cần ghi nhớ để áp dụng vào bài tập . Ap dụng a) Tính (a – b)2 biết a + b = 7 và a.b = 12 b) Tính (a + b)2 biết a - b = 20 và a.b = 3 GV : yêu cầu HS làm câu b . Bài 25 tr 12 SGK. Tính : GV : Làm thế nào để tính được bình phương một tổng ba số ? GV : Hướng dẫn thêm cách khác . GV : Yêu cầu HS về làm phần b, c. Bài 23 tr 12 SGK. HS : Để chứng minh một đẳng thức ta biến đổi một vế bằng vế còn lại . HS : Làm bài vào vở. Hai HS lên bảng trình bày. a) Chứng minh : b) Chứng minh : Ap dụng a) Có : = 72 -4.12 = 49 – 48 = 1 b) Có : = 202 + 4.3 =400 + 12 = 412. Bài 25 tr 12 SGK. Tính : HS cóthể nêu : Cách khác Hoạt động 4 HƯỚNG DẪN VỀ NHA ( 2 phút ) Học thuộc kĩ các hằng đẳng thức đã học. Làm các bài tập : 24, 25 (b, c) tr 12 SGK, 15 tr 4 SBT. Tiết 6 / Tuần 3 §4. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tt). -----------™&˜---------- A – MỤC TIÊU HS nắm được các hằng đẳng thức : lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu. Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập . B – CHUẨN BỊ GV: - Bảng phụ ghi bài tập, phấn màu . HS : - Học thuộc dạng tổng quát và phát biểu bằng lời ba hằng đẳng thức dạng bình phương . - Bảng nhóm, SGK. C – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động 1 KIỂM TRA ( 5 phút ) Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV : Nêu yêu cầu kiểm tra . Yêu cầu HS sửa bài tập 15 tr 5 SBT. Biết số tự nhiên a chia cho 5 dư 4 . Chứng minh rằng a2 chia cho 5 dư 1. GV : Nhận xét bài làm của HS và cùng HS lớp cho điểm . Một HS lên bảng kiểm tra . bài tập 15 tr 5 SBT a chia cho 5 dư 4 Vậy a2 chia cho 5 dư 1. HS lớp nhận xét bài làm của bạn. Hoạt động 2 LẬP PHƯƠNG CỦA MỘT TỔNG (12 phút) GV : Yêu cầu HS thực hiện ? 1 SGK. Tính với a, b là hai số tuỳ ý . GV : gợi ý . HS : Làm bài vào vở. Hai HS lên bảng trình bày. GV : Vậy ta có GV : yêu cầu HS làm ? 2 . Ap dụng . GV : Hướng dẫn HS làm . HS : ghi bài Với A, B là các biểu thức tuỳ ý ta cũng có : HS : phát biểu bằng lời . Ap dụng . Một HS lên bảng thực hiện . Hoạt động 2 LẬP PHƯƠNG CỦA MỘT HIỆU (17 phút) GV : Yêu cầu HS tính (a – b )3 bằng hai cách . Nửa lớp tính : Nửa lớp tính : GV : Hai cách làm trên đều cho kết quả GV : Tương tự Với A, B là các biểu thức tuỳ ý ta cũng có Ap dụng . GV : Hướng dẫn HS làm câu a . a) Tính HS : tính cá nhân theo hai cách . Hai HS lên bảng tính . Cách 1 Cách 2 HS : ghi bài Với A, B là các biểu thức tuỳ ý ta cũng có : HS : phát biểu bằng lời . Ap dụng . b) Tính GV : Đưa đề bài lên bảng phụ c) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? GV : Em có nhận xét gì về quan hệ của ( A – B )2 với ( B – A )2 , của ( A – B ) 3 với ( B – A )3 ? HS : Làm bài vào vở. Một HS lên bảng trình bày. HS : Trả lời miệng có giải thích . 1) Đúng . Vì bình phương của hai đa thức đối nhau thì bằng nhau . A2 = (-A)2 2) Sai . Vì lập phương của hai đa thức đối nhau thì đối nhau . A3 = - (-A)3 3) Đúng . Vì x + 1 = 1 + x (t/c giao hoán ) 4) Sai . Hai vế là hai đa thức đối nhau x2 – 1 = - ( 1 – x )2 5) Sai. ( x – 3 )2 = x2 – 6x + 9 HS : ( A – B )2 = ( B – A )2 ( A – B ) 3 = ( B – A )3 Hoạt động 4 LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ ( 10 phút ) Bài 26 tr 14 SGK. Tính . Bài 29 tr 14 SGK. GV : Đưa đề bài lên bảng phụ Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm . HS : Làm bài vào vở. Hai HS lên bảng trình bày. Bài 29 tr 14 SGK HS hoạt động theo nhóm . Giải ( x – 1 )3 ( x + 1 )3 ( y – 1 )2 ( x – 1 )3 ( 1 + x )3 (1 – y )2 ( x + 4 ) 2 N H  N H  U Hoạt động 4 HƯỚNG DẪN VỀ NHA ( 2 phút ) Học thuộc kĩ các hằng đẳng thức đã học. Làm các bài tập : 27, 28 tr 14 SGK, 16 tr 15 SBT. Tiết 7 / Tuần 4 §5. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tt). -----------™&˜---------- A – MỤC TIÊU HS nắm được các hằng đẳng thức : tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương. Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập . B – CHUẨN BỊ GV: - Bảng phụ ghi bài tập, phấn màu . HS : - Học thuộc dạng tổng quát và phát biểu bằng lời năm hằng đẳng thức . - Bảng nhóm, SGK. C – TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động 1 KIỂM TRA ( 8 phút ) Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV : Nêu yêu cầu kiểm tra . HS1 : viết hằng đẳng thức : ( A + B )3 = ( A - B )3 = So sánh hai hằng đẳng thức này ở dạng khai triển . Sửa Bài 28(a) tr 14 SGK. HS2 : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? Sửa Bài 28(b) tr 14 SGK. GV : Nhận xét bài làm của HS và cùng HS lớp cho điểm . Hai HS lên bảng kiểm tra . HS1 : viết hằng đẳng thức : Sửa Bài 28(a) tr 14 SGK. tại x = 6 HS2 : Sai Đúng Đúng Sai . Sửa Bài 28(b) tr 14 SGK. tại x = 22 HS lớp nhận xét bài làm của bạn. Hoạt động 2 6. TỔNG HAI LẬP PHƯƠNG ( 12 phút) GV : yêu cầu HS làm ? 1 tr 14 SGK. Tính ( Với a, b là các số tuỳ ý ) GV : Từ đó ta có : Tương tự : GV : Giới thiệu gọi là bình phương thiếu của hiệu hai biểu thức GV : Yêu cầu HS phát biểu bằng lời hằng đẳng thức trên . Ap dụng a) viết x3 + 8 dưới dạng tích . GV gợi ý : x3 + 8 = x3 + 23 Tương tự viết dưới dạng tích : 27x3 + 1 b) Viết dưới dạng tổng .Sau đó GV cho HS làm bài tập 30(a) tr 16 SGK. Rút gọn biểu thức : GV : nhắc nhở HS phân biệt (A + B )3 là lập phương của một tổng với A3 + B3 là tổng hai lập phương . Một HS trình bày miệng . HS : ghi bài Với A, B là các biểu thức tuỳ ý ta cũng có : HS phát biểu bằng lời. Ap dụng HS : HS : HS : Làm bài tập dưới sự hướng dẫn của GV : Hoạt động 2 7. HIỆU HAI LẬP PHƯƠNG ( 10 phút) GV : yêu cầu HS làm ? 3 tr 15 SGK. Tính ( Với a, b là các số tuỳ ý ) HS : Làm bài vào vở GV : Từ đó ta có : Tương tự : GV : Giới thiệu gọi là bình phương thiếu của tổng hai biểu thức GV : Yêu cầu HS phát biểu bằng lời hằng đẳng thức trên . Ap dụng a) Tính GV : phát hiện dạng các thừa số rồi biến đổi . b) dưới dạng tích . Hãy đánh dấu x vào ô có đáp số đúng của tích . Sau đó GV cho HS làm bài tập 30(a) tr 16 SGK. Rút gọn biểu thức : HS : ghi bài Với A, B là các biểu thức tuỳ ý ta cũng có : HS : phát biểu bằng lời. Ap dụng HS : HS : Lên đánh dấu x vào ô . x3 + 8 HS : Cả lớp làm bài, một HS lên bảng làm . Hoạt động 4 LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ ( 13 phút ) GV : Cho HS viết 7 hằng đẳng thức đã học . Sau đó đổi bài cho nhau để kiểm tra bài tập 31(a) tr 16 SGK. Chứng minh rằng : HS : Viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ vào giấy . HS : Kiểm tra bài lẫn nhau . HS : Cả lớp làm bài, một HS lên bảng làm .

File đính kèm:

  • docDS8-HKI.doc