I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :
1. Kiến thức :Rèn luyện cho HS kỹ năng thực hiện các phép toán trên các phân thức đại số
2. Kỹ năng : HS có kỹ năng tìm ĐK của biến : Phân biệt được khi nào cần tìm ĐK của biến, khi nào không cần. Biết vận dụng ĐK của biến vào giải bài tập.
3. Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận chính xác .
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
10 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 864 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 - Học kỳ I - Tuần 17, 18, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 17 Ngày soạn : 03/12/2012
Tiết : 35 Ngày dạy : 10/12/2012
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :
1. Kiến thức :Rèn luyện cho HS kỹ năng thực hiện các phép toán trên các phân thức đại số
2. Kỹ năng : HS có kỹ năng tìm ĐK của biến : Phân biệt được khi nào cần tìm ĐK của biến, khi nào không cần. Biết vận dụng ĐK của biến vào giải bài tập.
3. Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận chính xác .
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
1. Giáo viên : Thước kẻ, phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ ghi bài tập
2. Học sinh : Thực hiện hướng dẫn tiết trước - Bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1. Ổn định lớp : 1 phút kiểm diện
8A1: 8A2: 8A3: 8A4:
2. Kiểm tra bài cũ : 7 phút
HS1 : - Sửa bài tập 50 a) tr 58 SGK
Đáp án :
GV hỏi thêm : Bài này có cần tìm ĐK của biến hay không ? tại sao ?
Trả lời : Bài tập này không cần tìm điều kiện của biến vì không liên quan đến giá
trị của phân thức.
HS2 : Sửa bài tập 54 tr 59 SGK
Đáp án : a) xác định Û 2x2 - 6x ¹ 0 Û 2x(x - 3) ¹ 0 Û x ¹ 0 và x ¹ 3
b) xác định Û x2 - 3 ¹ 0 Û (x - )(x + ) ¹ 0 Þ x ¹ ±
3. Bài mới :
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Kiến thức
8’
HĐ 1 : Luyện tập (34 p)
Bài 52 tr 58 SGK
GV treo bảng phụ bài 52
? Tại sao trong đề bài lại có ĐK : x ¹ 0 ; x ¹ ± 3
GV gợi ý : Với a là số nguyên, để chứng tỏ giá trị của biểu thức là một số chẵn thì kết quả rút gọn của biểu thức phải chia hết cho 2.
GV yêu cầu HS lên bảng làm
HS : đọc đề bài
Trả lời : Đây là bài toan liên quan đến giá trị của biểu thức nên cần có ĐK
HS : nghe GV gợi ý
1 HS lên bảng làm
Bài 52 tr 58 SGK
=
=
=
= 2a là số chẵn do a nguyên
10’
GV treo bảng phụ bài 44
a)
b)
GV hướng dẫn HS viết các biểu thức trên dưới dạng phép chia
Sau đó yêu cầu HS cả lớp thực hiện phép tính
Gọi 1 HS lên bảng làm
HS cả lớp ghi đề bài vào vở
HS làm theo sự hướng dẫn của GV
HS cả lớp thực hiện tiếp
1HS lên bảng làm
Bài 44 (a, b) tr 24 SBT
a) =
=
=
b) =
= = x -1
9’
GV treo bảng phụ bài 55
GV yêu cầu 2 HS lên bảng :
HS1 : làm câu a)
HS2 : làm câu b)
GV cho HS thảo luận câu c (GV hướng dẫn HS đối chiếu với ĐKXĐ)
GV gọi đại diện nhóm trả lời cách làm của bạn Thắng đúng hay sai và giải thích
GV gọi HS nhận xét và bổ sung
GV chốt lại : Chỉ có thể tính được giá trị của phân thức đã cho nhờ phân thức rút gọn với những giá trị của biến thỏa mãn ĐK.
1HS đọc to đề trước lớp
2HS lên bảng làm
HS1 : làm câu a)
HS2 : làm câu b)
HS thảo luận nhóm
Đại diện nhóm lên bảng trình bày
Một vài HS khác nhận xét và bổ sung
Bài 55 tr 59 SGK
a) Phân thức :
ĐK : x2 - 1 ¹ 0
Þ (x -1)(x +1) ¹ 0 Þ x ¹ ± 1
b)
=
c) Với x = 2 (thỏa mãn ĐKXĐ)
nên : = 3
Vậy : bạn Thắng tính đúng
với x = -1 (không thỏa mãn ĐKXĐ). Nên giá trị phân thức không xác định
vậy : bạn Thắng tính sai
Hoạt động 2 :Hướng dẫn học ở nhà (3’)
- HS soạn 12 câu hỏi ôn tập chương II tr 61 SGK
- Bài tập về nhà : 56 SGK. Bài tập 45, 48, 54, 55, 57 tr 25 - 26 - 27 SBT
- Hướng dẫn bài 55 SBT
Tìm x biết :
A = 0
B ¹ 0
+ Rút gọn biểu thức vế trái được phân thức
+ = 0 Û
Rút kinh nghiệm :
..............................................................................................................................................................................................
...............................
...............................
---------------4---------------
Tuần : 17 Ngày soạn : 03/12/2012
Tiết : 36 + 37 Ngày dạy : 10/12/2012
ƠN TẬP CHƯƠNG II
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :
1. Kiến thức : Hệ thống lại toàn bộ kiến thức trọng tâm đã học ở chương II.
2. Kỹ năng : Vận dụng được các kiến thức đã học để giải các bài tập cơ bản.
3. Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận chính xác .
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
1. Giáo viên : Thước kẻ, phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ ghi bài tập
2. Học sinh : Ôn tập lý thuyết các bài đã học ở chương II.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1. Ổn định lớp : (1 ’)
8A1: 8A2: 8A3: 8A4:
2. Kiểm tra bài cũ : (7’)
Tìm diều kiện để các phân thức sau cĩ nghĩa :
a) ; b) ; c) ; d)
Giải :
a) ĐK : 2x - 3x2 ¹ 0 Þ x (2 - 3x) ¹ 0 Þ x ¹ 0 và x ¹
b) ĐK : 8x3 + 12x2 + 6x + 1 ¹ 0 Þ (2x + 1)3 ¹ 0 Þ x ¹ -
c) ĐK : 16 - 24x + 9x2 ¹ 0 Þ (4 - 3x)2 ¹ 0 Þ x ¹
d) ĐK : x2 - 4y2 ¹ 0 Þ (x - 2y) (x + 2y) ¹ 0 Þ x ¹ ± 2y
3. Bài mới :
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Hướng dẫn lý thuyết (10’)
SGK
- GV hướng dẫn HS tự ôn lý thuyết .
- Nghe hướng dẫn, ghi chú (đánh dấu những nội dung quan trọng).
Hoạt động 2 : Bài tập (25’)
Bài 1 :
a) xy(xy - 5x+10y)
b) (x+3y)(x2-2xy)
GV gọi 2 HS lên bảng giải
GV gọi HS nhận xét và bổ sung chỗ sai sót.
Bài tập 2 :
Rút gọn:
a)
b)
Thực hiện phép tính:
d)
e)
Bài tập 3 :
Rút gọn :
c)
d)
HS : Đọc đề bài
2HS lên bảng giải
HS1 : Câu a
HS2 : Câu b
- Một vài HS nhận xét bài làm của bạn
Bài tập 2 :
- Ghi bảng bài tập 1
- Gọi 2 HS lên bảng
- Theo dõi; kiểm tra bài của một vài HS
- Cho HS nhận xét bài làm ở bảng
- GV chốt lại cách làm.
- Ghi bảng bài tập 2. Cho HS nhận dạng, nêu cách tính rồi thực hiện giải.
- Theo dõi; kiểm tra bài của một vài HS
- Cho HS trình bày lên bảng
- GV chốt lại cách làm:
+ Qui đồng mẫu thức.
+ Cộng (trừ) tử thức, giữ nguyên mẫu thức.
+ Rút gọn (nếu có thể)
- Cho HS nhận xét bài làm ở bảng
- GV chốt lại cách làm.
Bài tập 3 :
- Ghi bảng bài tập 3. Cho HS nhận dạng, nêu cách tính rồi thực hành giải.
- Theo dõi; kiểm tra bài của một vài HS
- Cho HS trình bày lên bảng
- Cho HS nhận xét bài làm ở bảng
- GV chốt lại cách làm:
+ Phân tích tử, mẫu thành nhtử
+ Rút gọn nhân tử chung.
Bài 1 :
a) xy(xy - 5x+10y)
= x2y2 - 2x2y+4xy2
b) (x+3y)(x2-2xy)
= x3 -2x2y+3x2y - 6xy2
= x3+x2y-6xy2
- Hai HS cùng lên bảng thực hiện (mỗi em giải 1 bài)
c) =
d) =
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập
- HS nhận dạng, nêu cách tính và giải:
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập
- Thực hiện theo yêu cầu của GV: nêu cách giải. HS suy nghĩ cá nhân sau đó chia lớp thành 2 nhóm (mỗi nhóm giải một bài)
c) … =
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập
Hoạt động 3 :Hướng dẫn học ở nhà (2’)
- Học thuộc lý thuyết . Làm lại các bài tập đã giải, làm các bài tập còn lạïi có trong đề cương
- Chuẩn bị thật tốt để KT chương II đạt kết quả cao
Rút kinh nghiệm :
..............................................................................................................................................................................................
...............................
...............................
---------------4---------------
Tuần : 18 Ngày soạn : 13/12/2012
Tiết : 39 Ngày dạy : 18/12/2012
ÔN TẬP HỌC KỲ I (tiết 1)
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :
1. Kiến thức : - Ôn tập các phép tính nhân, chia đơn đa thức
- Củng cố các hằng đẳng thức đáng nhớ để vận dụng vào giải toán
2. Kỹ năng : - Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức, phân tích các đa thức thành nhân tử, tính giá trị biểu thức.
- Phát triển tư duy thông qua bài tập dạng : Tìm giá trị của biểu thức để đa thức bằng 0, đa thức đạt gía trị lớn nhất (hoặc nhỏ nhất), đa thức luôn dương (hoặc luôn âm)
3. Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận chính xác . Cĩ thái độ nghiêm túc chuẩn bị KTHK I .
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
1. Giáo viên : - Thước kẻ, phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ ghi bài tập,
- Bảng ghi 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
2. Học sinh : - Thực hiện hướng dẫn tiết trước - bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1. Ổn định lớp : 1 phút kiểm diện
8A1: 8A2: 8A3: 8A4:
2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp với ôn tập
3. Bài mới :
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Kiến thức
16’
HĐ 1 Ôn tập các phép tính về đơn, đa thức, hằng đẳng thức đáng nhớ :
? Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức. Viết công thức tổng quát ?
Bài 1 :
a) xy(xy - 5x+10y)
b) (x+3y)(x2-2xy)
GV gọi 2 HS lên bảng giải
GV gọi HS nhận xét và bổ sung chỗ sai sót.
Bài 2 : Rút gọn biểu thức
a) (2x+1)2+(2x-1)2
-2(1+2x)(2x-1)
b) (x-1)3-(x+2)(x2-2x+4)
+3(x-1)(x+1)
HS Phát biểu quy tắc và viết công thức tổng quát
HS : Đọc đề bài
2HS lên bảng giải
HS1 : Câu a
HS2 : Câu b
- Một vài HS nhận xét bài làm của bạn
HS đọc đề bài
HS cả lớp làm vào vở
2HS lên bảng giải
HS1 câu a
HS2 câu b
A. Các phép tính về đơn, đa thức, hằng đẳng thức đáng nhớ :
I. Nhân đơn, đa thức :
1) A (B + C) = AB + AC
2) (A+B)(C+D)
= AC+AD+BC+BD
Bài 1 :
a) xy(xy - 5x+10y)
= x2y2 - 2x2y +4xy2
b) (x+3y)(x2-2xy)
= x3 -2x2y+3x2y - 6xy2
= x3+x2y-6xy2
Bài 2 :
a) (2x+1)2+(2x-1)2 -2(1+2x)(2x-1)
= (2x+1-2x+1)2 = 22 = 4
b) (x-1)3-(x+2)(x2-2x+4)+3(x-1)(x+1)
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Kiến thức
GV cho HS suy nghĩ 1phút sau đó gọi 2HS lên bảng giải
GV nhận xét và cho điểm
Một vài HS nhận xét
= (x3-3x2+3x-1) - (x3+8)+3x2-3
= x3-3x2+3x-1- x3-8 +3x2-3
= 3x - 12 = 3(x - 4)
Bài 3 : Tính nhanh giá trị biểu thức :
a) x2+4y2-4xy
tại x = 18 và y = 4
1HS đọc to đề trước lớp
HS : cả lớp ghi bài vào vở
Trả lời : Biến tổng thành
Bài 3 : Tính nhanh giá trị biểu thức :
Giải
a) x2+4y2-4xy = (x-2y)2
b) 34 . 54 - (152+1)(152-1)
Hỏi : Đối với bài a trước khi tính giá trị biểu thức cần phải làm gì ?
GV gọi 2 HS lên bảng làm
tích bằng cách vận dụng hằng đẳng thức (A+B)2
2 HS lên bảng làm
HS1 : câu a
HS2 : câu b
với x = 18 và y = 4, ta có :
(x - 2y)2 = (18 - 2.4)2=
= (18 - 8)2 = 100
b) 34 . 54 - (152+1)(152-1)
= (3.5)4 - (154-1)
= 154 -154 + 1 = 1
Bài 5 : Làm phép chia :
a) (2x3+5x2-2x+3) : (2x2-x+1)
Hỏi : Để thực hiện phép chia trên ta có thể đặt phép chia như thế nào ?
Hỏi : Vậy em nào có thể lên bảng thực hiện ?
Hỏi : Phép chia trên là phép chia hết, vậy khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B ?
HĐ2 : Ôn Phân tích đa thức thành nhân tử
Hỏi : Thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử ? Hãy nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
GV yêu cầu HS làm bài tập sau :
Bài 6 : Phân tích đa thức thành nhân tử :
a) x3 - 3x2 - 4x + 12
b) 2x2 - 2y2 - 6x - 6y
c) x3 + 3x2 - 3x - 1
d) x4 - 5x2 + 4
1HS đọc đề bài
-
-
Trả lời : Ta có thể đặt phép chia như số tự nhiên
1 HS lên bảng thực hiện phép chia
Trả lời : Đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tìm được đa thức Q sao cho
A = B.Q
Trả lời : Là biến đổi đa thức đó thành một tích của những đa thức. Các phương pháp :
- Đặt nhân tử chung
- Dùng hằng đẳng thức
- Nhóm hạng tử
- Tách hạng tử
- Thêm bớt hạng tử...
HS : Quan sát đề bài bảng phụ, sau đó hoạt động theo nhóm
- Nửa lớp làm câu a, b
- Nửa lớp làm câu c, d
Bài 5 : Làm phép chia
2x3+5x2-2x+3 2x2-x+1
2x3 - x2 + x x + 3
6x2-3x+3
6x2-3x+3
0
Vậy : (2x3+5x2-2x+3)
= (2x2-x+1) (x + 3)
B. Phân tích đa thức thành nhân tử :
- Bảng nhóm :
a) x3 - 3x2 - 4x + 12
= x2(x-3) - 4(x-3)
= (x - 3) (x2 - 4)
= (x-3)(x-2)(x+2)
b) 2x2 - 2y2 - 6x - 6y
= 2[(x2-y2) -3(x+y)]
= 2 [(x-y)(x+y) -3(x+y)]
= 2(x+y)(x-y-3)
c) x3 + 3x2 - 3x - 1
= (x3 - 1) + (3x2 - 3x)
= (x-1)(x2+x+1)+3x(x-1)
= (x-1)(x2+4x+1)
d) x4 - 5x2 + 4
18’
GV Cho HS hoạt động theo nhóm
GV nhận xét và bổ sung
Bài 7 : Tìm x biết
a) 3x3 - 3x = 0
b) x3 + 36 = 12x
GV gọi 2 HS lên bảng giải
GV nhận xét và bổ sung chỗ sai sót
Đại diện nhóm lên trình bày bài làm
Một vài HS nhận xét
HS cả lớp làm bài
2HS lên bảng giải
HS1 : Câu a
HS2 : Câu b
Một vài HS nhận xét bài làm của bạn
= x4 - x2 - 4x2 + 4
= x2 (x2 - 1) - 4(x2 - 1)
= (x2 - 1)(x2 - 4)
= (x-1)(x+1)(x-2)(x+2)
Bài 7 : Tìm x biết
a) 3x3 - 3x = 0
Þ 3x(x2-1) = 0
Þ 3x(x-1)(x+1) = 0
Þx=0 ; x-1= 0 hoặc x+1= 0
Þ x = 0 ; x = 1 hoặc x = -1
b) x3 + 36 = 12x
Þ x2-12x + 36 = 0
Þ (x - 6)2 = 0
Þ x = 6
8’
HĐ 3 : Bài tập phát triển tư duy :
Bài 8 : Chứng minh đa thức A = x2 - x + 1 > 0
GV gợi ý : Biến đổi biểu thức sao cho x nằm hết trong bình phương một đa thức
GV gọi 1HS khá (giỏi) lên bảng giải
GV hỏi thêm : Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của A và x ứng với giá trị đó.
GV gọi HS nhận xét và sửa sai
1HS đọc to đề
HS cả lớp suy nghĩ ...
HS Làm bài theo sự gợi ý của GV
1HS khá (giỏi) lên bảng giải
HS : Theo chứng minh trên A ³ với mọi x
Þ giá trị nhỏ nhất của A bằng tại x =
Một vài HS nhận xét bài làm của bạn
C. Bài tập phát triển tư duy :
Bài 8 :
Ta có : x2 - x + 1
= x2-2.x.
= (x-)2 +
Vì : ³ 0 , > 0
Þ + ³
Vậy x2-x+1 > 0 với mọi x
Hoạt động 3 :Hướng dẫn học ở nhà (2’)
- Ôn tập lại các câu hỏi ôn tập chương I và II SGK
- Bài tập về nhà số 54, 55 (a, c), 56, 59 (a, c) tr 9 SBT, số 59, 62 tr 28. 29 SBT
- Tiết sau tiếp tục ôn tập chuẩn bị kiểm tra học kỳ I
Rút kinh nghiệm :
..............................................................................................................................................................................................
...............................
...............................
---------------4---------------
Tuần : 18 Ngày soạn : 13/12/2012
Tiết : 40 Ngày dạy : 19/12/2012
ÔN TẬP HỌC KỲ I (tiết 2)
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :
1. Kiến thức : - Tiếp tục củng cố cho HS các khái niệm và quy tắc thực hiện các phép tính trên các phân thức
2. Kỹ năng : - Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức, tìm điều kiện, tìm giá trị của biến số x để biểu thức xác định, bằng 0 hoặc có giá trị nguyên, lớn nhất, nhỏ nhất ...
3. Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận chính xác . Cĩ thái độ nghiêm túc chuẩn bị KTHK I .
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
1. Giáo viên : - Thước kẻ, phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ ghi bài tập,
- Bảng tóm tắt ôn tập chương II trang 60 SGK
2. Học sinh : - Thực hiện hướng dẫn tiết trước - bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1. Ổn định lớp : 1 phút kiểm diện
8A1: 8A2: 8A3: 8A4:
2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp với ôn tập
3. Bài mới :
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Kiến thức
10’
HĐ1:Ôn tập lý thuyết thông qua bài tập trắc nghiệm
GV đưa đề bài lên bảng phụ và phát “phiếu học tập” cho HS
HS : yêu cầu HS hoạt động theo nhóm
GV yêu cầu đại diện hai nhóm lần lượt trả lời kèm theo sự giải thích cơ sở bài làm của nhóm, thông qua đó ôn lại :
- Định nghĩa phân thức
- Hai phân thức bằng nhau
- Tính chất cơ bản của phân thức
- Rút gọn, đổi dấu phân thức
- Quy tắc các phép toán
- ĐK của biến
HS : Đọc đề bài
Mỗi em một “phiếu học tập” đã in sẵn đề
HS hoạt động theo nhóm
(các nhóm làm bài vào phiếu học tập)
Sau khoảng 5 phút, đại diện hai nhóm lần lượt lên trình bày bài làm của nhóm.
Bảng nhóm :
1) Đ ; 2) S ; 3) S ; 4) Đ ; 5) Đ ; 6) S ; 7) Đ ; 8) S ; 9) S ; 10) S
Khi đó HS cả lớp lắng nghe vào góp ý kiến
I Bài tập trắc nghiệm :
Đề bài :
Xét xem các câu sau đúng hay sai ?
1) là một phân thức đại số
2) Số 0 không phải là một phân thức đại số
3)
4)
5)
6) Phân thức đối của phân thức
7) Phân thức nghịch đảo của phân thức là x + 2
8) =3
9)
10) Phân thức
có ĐK của biến là x ¹ ± 1
8’
HĐ 2 : Luyện tập
Bài 1 :
Chứng minh đẳng thức :
=
GV gọi 1 HS lên bảng làm bài
GV gọi HS nhận xét
1HS đọc lại bài
HS : cả lớp làm vào vở
1 HS lên bảng làm bài
1 vài HS nhận xét bài làm của bạn
Bài 1: Giải
VT = :
=
=
= = VP
15’
Bài 2 : Cho biểu thức :
P =
a) Tìm điều kiện của biến để giá trị biểu thức xác định ?
b) Tìm x để P = 0
c) Tìm x để P = -
d) Tìm x để P > 0 ; P < 0
GV gọi 1HS làm miệng câu (a) tìm ĐK của biến
Sau đó GV gọi 1HS lên bảng rút gọn P
GV gọi 2 HS khác làm tiếp
Hỏi : Một phân thức > 0 khi nào ? P > 0 khi nào
Hỏi : Một phân thức nhỏ hơn 0 khi nào ? P < 0 khi nào ?
HS : đọc đề bài
Cả lớp ghi đề vào vở và làm bài
1HS làm miệng câu a
1HS lên bảng rút gọn
2HS lên bảng
HS1 : tìm x để P = 0
HS2 : Tìm x để P = -
Trả lời : Một phân thức lớn hơn 0 khi tử và mẫu cùng dấu. P có mẫu dương Þ tử phải dương.
Trả lời : Một phân thức nhỏ hơn 0 khi mẫu và tử trái dấu. P phải có tử nhỏ hơn 0
Bài 2 :
Giải
a) ĐK của biến làx ¹ 0 và
x ¹ -5
b) P =
=
=
=
=
=
P = 0 khi
Þ x - 1 = 0
Þ x = 1 (TMĐK)
c) P = - khi
Þ 4x - 4 = - 2 Þ 4x = 2
Þ x = (TMĐK)
d) P > 0 khi > 0
Þ x - 1 > 0 Þ x > 1
Vậy : P > 0 khi x > 1
P < 0 khi < 0
Þ x - 1 < 0 Þ x < 1
Vậy P < 0 khi x < 1
10’
Bài 3 : Cho phân thức
A =
Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của A là số nguyên.
GV gợi ý : Chia tử cho mẫu
GV gọi 1HS lên bảng thực hiện phép chia
GV yêu cầu 1HS viết A dưới dạng tổng của một đa thức và một phân thức với tử là một hằng số và giải
HS : đọc đề bài
HS : cả lớp làm bài theo sự gợi ý của GV
1 HS lên bảng thực hiện phép chia
HS thực hiện
Bài 3 : Giải
A = x2+2x- 3+.ĐK : x ¹ 2
Với x Ỵ Z thì x2+2x-3 Ỵ Z
Þ A Ỵ Z Û Ỵ Z
Û x - 2 Ỵ Ư(3) Û x - 2 Ỵ {±1, ±3}
x - 2 = 1 Þ x = 3 (TMĐK)
x - 2 = - 1 Þ x =1(TMĐK)
x - 2 = 3 Þ x = 5 (TMĐK)
x-2 =-3 Þx=-1 (TMĐK)
với x Ỵ {-1 ; 1 ; 3 ; 5} thì gía trị của A Ỵ Z
Hoạt động 3 :Hướng dẫn học ở nhà (1’)
- Ôn kỹ lý thuyết chương I và II, xem lại các dạng bài tập đã giải, trong đó có bài tập trắc nghiệm để chuẩn bị kiểm tra học kỳ I
Rút kinh nghiệm :
..............................................................................................................................................................................................
...............................
...............................
---------------4---------------
File đính kèm:
- Tuần 17+18.doc