I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: HS nắm được các hằng đẳng thức: Tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương
2. Kỹ năng : Biết vận dụng cc hằng đẳng thức trên vào giải toán
3. Thi dộ : Tính lơgic, tính tốn cẩn thận
II. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên :Bài Soạn SGK Bảng phụ
2. Học sinh : Học thuộc năm hằng đẳng thức đã biết , làm bài tập đầy đủ
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 912 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 - Học kỳ I - Tuần 4 - Tiết 7, 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 4 Ngày soạn : 02/09/2012
Tiết : 7 Ngày dạy : 10/09/2012
§5 : NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tt)
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: HS nắm được các hằng đẳng thức: Tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương
2. Kỹ năng : Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên vào giải tốn
3. Thái dộ : Tính lơgic, tính tốn cẩn thận
II. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên :Bài Soạn - SGK - Bảng phụ
2. Học sinh : Học thuộc năm hằng đẳng thức đã biết , làm bài tập đầy đủ
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1.Ổn định lớp : 1’ Kiểm diện
8A1: 8A2: 8A3: 8A4:
2. Kiểm tra bài cũ : 8’
HS1 : - Viết hằng đẳng thức : (A + B)3 ; (A - B)3
- Giải bài tập 28a tr 14
Giải : x3 + 12x2 + 48x + 64 = x3 + 3x2 . 4 + 3x . 42 + 43 =
= (x + 4)3 = ( 6 + 4)3 = 103 = 1000
HS2 : - Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào đúng.
a) (a - b)2 = (b - a)2 (s) ; c) ( x + 2)3 = x3 + 6x2 + 12x + 8 (đ)
b) (x - y)2 = (y - x)2 (đ) ; d) (1 - x)3 = 1 - 3x - 3x2 - x3 (s)
- Giải bài tập 28b tr 14 . Đáp số : (x - 2)3 = (22 - 2)3 = 203 = 8000
3. Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt dộng của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tổng hai lập phương (15’)
GV yêu cầu HS làm ?1
GV từ đó ta có :
a3+ b3 = (a+b)(a2- ab + b2)
Hỏi : A3 + B3 = ?
GV giới thiệu :
(A2 - AB + B2) quy ước gọi là bình phương thiếu của hai biểu thức
Hỏi : Em nào có thể phát biểu bằng lời lập phương của hai biểu thức
Cho học sinh làm phần áp dụng
Áp dụng :
GV cho HS làm bài 30a tr 16
- Cả lớp đọc đề bài
- 1HS trình bày miệng
(a + b) (a2 - ab + b2)
= a3-a2b+ab2+a2b-ab2+ b3
= a3 + b3
- 1HS viết tiếp
(A + B) (A2 - AB + B2)
HS nghe GV giới thiệu cách gọi của A2 - AB + B2
- 1HS đứng tại chỗ phát biểu
1. Tổng hai lập phương :
Với A, B là các biểu thức tùy ý, ta có
A3+B3 = (A + B)(A2 - AB + B2)
Áp dụng :
a) x3 + 8 = x3 + 23
= (x + 2) (x2 - 2x + 4)
b) (x + 1) (x2 - x + 1)
= x3 + 13 = x3 + 1
bài tập 30a tr 16
(x+3)(x - 3x+9)(54+x3)
= x3 + 33 - 54 - x3
= x3 + 27 - 54 - x3
= - 27
Hoạt động 2 : Hiệu hai lập phương (16)
GV yêu cầu HS làm ?3
Tính (a - b)(a2 + ab + b2)
Hỏi : Tương tự ta có :
A3 - B3 = ?
- Gọi 1 HS viết tiếp
GV Quy ước gọi
(A2 + AB + B2) là bình phương thiếu của tổng hai biểu thức
Hỏi : Em nào có thể phát thành lời đẳng thức hiệu hai lập phương của 2 biểu thức
Cho học sinh làm phần áp dụng
Áp dụng :
Làm bài tập ?4 trong SGK
GV cho HS làm bài tập 30 (b) tr 16
Rút gọn :
(2x + y)(4x2- 2xy + y2) - (2x - y)(4x2 + 2xy + y2)
Cả lớp làm bài vào vở
(a - b)(a2 + ab + b2)
= a3+a2b+ab2- a2b -ab2-b3
= a3 - b3
- 1 HS lên bảng viết tiếp
(A - B)(A2 + AB + B2)
HS : Phát biểu thành lời
HS : cả lớp làm vào vở
Trả lời : hằng đẳng thức A3 - B3
HS : Nêu kết quả
x3 - 13 = x3 - 1
HS làm bài tập 30 (b) tr 16
2. Hiệu hai lập phương :
Với A, B là các biểu thức tùy ý tacó :
A3-B3 = (A - B)(A2 + AB + B2)
Aùp dụng :
a) (x - 1)(x2 + x + 1)
= x3 - 13 = x3 - 1
b) 8x3 - y3
= (2x)3 - y3
=(2x - y)[(2x)2+2xy+y2]
= (2x - y)(4x2+2xy+y2)
c)Tích :(x+ 2)(x2 - 2x + 4)
x3 + 8
´
x3 - 8
(x + 2)3
(x - 2)3
Bài tập 30 (b) tr 16
Rút gọn :
(2x + y)(4x2- 2xy + y2) - (2x - y)(4x2 + 2xy + y2)
= [(2x)3+y3]- [(2x)3- y3]
= 8x3 + y3 - 8x3 + y3 = 2y3
Hoạt động 3 : Củng cố (3’)
- GV yêu cầu HS cả lớp viết vào bảng con bày hằng đẳng thức đáng nhớ.
- GV kiểm tra bảng con của 1 số HS yếu
Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà (2’)
- Học thuộc lòng và phát biểu thàn lời bảy hằng đẳng thức
- Làm các bài tập : 31 ; 33 ; 36 tr 16 - 17
Rút kinh nghiệm :
..............................................................................................................................................................................................
...............................
...............................
...............................
---------------4---------------
Tuần : 4 Ngày soạn : 02/09/2012
Tiết : 8 Ngày dạy : 12/09/2012
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
1.Kiến thức : Củng cố kiến thức về bảy hằng đẳng thức đáng nhớ
2.Kỹ năng : HS biết vận dụng khá thành thạo các hằng đẳng thức đáng nhớ vào giải toán; hướng dẫn HS cách dùng hằng đẳng thức (A ± B)2 để xét giá trị của một số tam thức bậc hai.
3. Thái độ : Tư duy suy luận lôgic
II. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên: - Bài Soạn - SGK - SBT - Bảng phụ
2. Học sinh: - Học thuộc bảy hằng đẳng thức - Làm bài tập đầy đủ
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1.Ổn định lớp : 1’ Kiểm diện
8A1: 8A2: 8A3: 8A4:
2. Kiểm tra bài cũ : 8’
HS1 : Viết đủ bảy hằng đẳng thức đáng nhớ
HS2 : - Các khẳng định sau đây đúng hay sai ?
a) (a - b)3 = (a - b)(a2 + ab + b2) (S) ; d) (a - b)3 = a3 - b3 (S)
b) (a + b) 3 = a3 + 3ab2 + 3a2b + b3 (Đ) ; e) (a + b) (b2 - ab + a2) = a3 + b3(Đ) c) x2 + y2 = (x - y)(x + y) (S)
HS3 : Chữa bài tập 37 tr 17 SGK
(x - y)(x2 + xy + y2)
x3 + y3
(x + y)(x - t)
x3 - y3
x2 - 2xy + y2
x2 + 2xy + y2
(x + y)2
x2 - y2
(x + y)(x2- xy + y2)
(y - x)2
y3 + 3xy2 + 3x2y + x3
y3 - 3xy2 + 3x2y - x3
(x - t)3
(x + y)3
3. Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt dộng của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Luyện tập (33’)
Bài 31 tr 16 SGK :
Hỏi : Để chứng minh
a)a3+b3=(a+b)3-3ab(a+ b), ta có thể dùng phương pháp gì
GV gọi 1 HS lên bảng làm
GV gọi HS nhận xét
Tính : a3 + b3. biết a . b = 6 và a + b = - 5
HS : cả lớp suy nghĩ có thể trả lời biến đổi vế phải
1 HS lên bảng thực hiện
HS nhận xét và sửa sai
1HS lên bảng áp dụng và tính
Bài 31 tr 16 SGK :
Chứng minh rằng :
a)a3+b3=(a+b)3-3ab(a+ b).
Vế phải ta có (a + b)3 - 3ab (a + b)
= a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 - 3a2b - 3ab2
Áp dụng tính :
a3+b3= (a+b)3-3ab (a + b)
= (-5)3 - 3.6. (-5) = - 35
Bài 33 tr 16 SGK :
GV yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài
HS1 : a, c, e
HS2 : b, d, f
HS : cả lớp cùng làm
2HS lên bảng làm các HS khác mở vở đối chiếu, nhận xét
Bài 33 tr 16 SGK :
a) (2 + xy)2 = 4 + xy+x2y2
b)(5-3x)2 = 25 - 30x + 9x2
c) (5- x2)(5 + x2) = 25 - x4
d) (5x - 1)3= 125x3 - 75x2 + 15x + 1
e) (2x - y)(4x2 + 2xy + y2)= 8x3 - y3
f) (x + 3)(x2 - 3x + 9) = x3 + 27
Bài 34 tr 17 SGK :
GV yêu cầu HS chuẩn bị bài khoảng 3 phút sau đó mời 2 HS lên bảng làm câu a, b
GV yêu cầu HS quan sát kỹ biểu thức để phát hiện ra hằng đẳng thức :
A2 - 2AB + B2
HS cả lớp làm vào nháp
Hai HS lên bảng làm
HS1 : câu a làm 2 cách
HS2 : câu b
HS cả lớp quan sát và nhận dạng ra hằng đẳng thức
1 HS lên bảng thực hiện
Bài 34 tr 17 SGK :
a) (a + b)2 - (a - b)2
= (a+b+a-b)(a + b -a + b)= 2a . 2b = 4ab
b) (a + b)3 - (a - b)3 - 2b3
= (a3+3a2b+3ab2+b3) -
-(a3-3a2b+3ab2 - b3) -2b3
= a3+3a2b+3ab2+b3 -a3 +3a2b - 3ab2 + b3 - 2b3 = 6a2b
c) (x + y +z)2 - 2(x+y +z).
(x + y) + (x+y)2= [(x+y+z - (x+y)]2 = z2
Bài 35 tr 17 SGK :
GV cho HS hoạt động theo nhóm
Gọi đại diện nhóm trình bày bài làm
GV nhận xét và sửa chữa
HS hoạt động theo nhóm
- Nhóm 1, 2, 3 câu a
- Nhóm 4 ; 5 ; 6 câu b
Đại diện nhóm trình bày bài làm
Bài 35 tr 17 SGK :
a) 342 + 662 + 68 . 66
= 342 + 662 + 2 . 34 . 66
= (34+66)2 = 1002 = 10000
b) 742+ 242 - 48 . 74=742 + 242 - 2.25.74
= (74 - 24)2 = 502 = 2500
Bài 38 tr 17 SGK :
GV cho HS đọc đề bài 38 tr 17
- Gọi 2 HS lên bảng làm
- Gọi HS nhận xét và sửa chỗ sai
GV yêu cầu HS phát biểu bằng lời và viết lại hằng đẳng thức đáng nhớ
HS1 : bài a
HS2 : bài b
- 1 vài HS khác nhận xét
HS trả lời
+ Biến đổi vế phải
+ Hoặc biến đổi vế trái hoặc
+ Biến đổi cả hai vế
Bài 38 tr 17 SGK :
a) (a - b)3 = - (b - a)3
ta có : - (b - a)3 =- (b3 -3b2a +3ba2 - a3)
= a3 - 3a2b + 3ab2 - b3= (a - b)3
b) (-a - b)2 = ( a + b)2
ta có : (-a - b)2 =
= (-a)2 - 2.(-a).b + b2= a2 + 2ab + b2 =
= (a + b)2 (= vế phải)
Hoạt động 3 : Hướng dẫn học ở nhà (3’)
- Làm các bài tập 32 ; 36 tr 17 SGK
- Bài tập dành cho HS khá giỏi: 18 ; 19 ; 20 tr 5 SBT
- Bài 18 : Đưa biểu thức về dạng bình phương của 1 tổng hay 1 hiệu
Rút kinh nghiệm :
..............................................................................................................................................................................................
...............................
...............................
---------------4---------------
File đính kèm:
- Tuần 4.doc