Giáo án Đại số 8 - Học kỳ I - Tuần 8 - Tiết 15, 16

I. MỤC TIÊU :

 1.Kiến thức : HS hiểu được khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B

 2.Kỹ năng : HS nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B; HS thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức

 3. Thái độ Tư duy suy luận lôgic, tính cẩn thận trong công việc.

II. CHUẨN BỊ :

 1.Giáo viên : Bài Soạn SGK SBT Bảng phụ

 2. Học sinh : Học thuộc bài SGK SBT Bảng nhóm

 Làm bài tập đầy đủ

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 898 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 - Học kỳ I - Tuần 8 - Tiết 15, 16, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 8 Ngày soạn : 02/10/2012 Tiết :15 Ngày dạy : 07/10/2012 §10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC I. MỤC TIÊU : 1.Kiến thức : HS hiểu được khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B 2.Kỹ năng : HS nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B; HS thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức 3. Thái độ Tư duy suy luận lôgic, tính cẩn thận trong công việc. II. CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên : - Bài Soạn - SGK - SBT - Bảng phụ 2. Học sinh : - Học thuộc bài - SGK - SBT - Bảng nhóm - Làm bài tập đầy đủ III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : 1.Ổn định lớp : 1’ Kiểm diện 8A1: 8A2: 8A3: 8A4: 2. Kiểm tra bài cũ : 5’ HS1 : - Phát biểu và viết công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số. Trả lời : xm : xn = xm - n (x ¹ 0 ; m ³ n) - Áp dụng tính : 54 : 52 ( kết quả 52) ; x10 : x6 với x ¹ 0 . ĐS : x4 với x ¹ 0 x3 : x3 với x ¹ 0. ĐS : x0 = 1 (x ¹ 0) 3. Bài mới : 30’ Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung HĐ 1 : Thế nào là đa thức A chia hết cho đa thức B : Hỏi : Cho a ; b Ỵ z ; b ¹ 0. khi nào ta nói a M b ? GV tương tự như vậy, cho A và B là 2 đa thức B ¹ 0. Ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tìm được một đa thức Q sao cho A = B . Q HS nghe GV nhắc lại kiến thức đã học Trả lời : Nếu có số nguyên q sao cho a = b.q thì ta nói a M b HS : nghe GV trình bày 1. Thế nào là đa thức A chia hết cho đa thức B : Cho A và B là hai đa thức ; B ¹ 0. Ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tìm được một đa thức Q sao cho A = B . Q. Trong đó A gọi là đa thức bị chia B gọi là đa thức chia. Q gọi là đa thức thương Ký hiệu : Q = A : B Hoặc Q = HĐ 2 : Quy tắc : GV Ta đã biết, với mọi x ¹ 0 ; m ; n Ỵ N ; m ³ n thì xm : xn = xm-n (m > n) xm : xn = 1 (m = n) Hỏi : Vậy xm chia hết cho xn khi nào ? GV yêu cầu làm ?1 SGK GV cho HS làm tiếp ?2 Hỏi : Phép chia này có là chia hết không ? a) 2x3y4 : 5x2y4 b) 15xy3 : 3x2 c) 4xy : 2xz HS : nghe GV trình bày Trả lời : xm chia hết cho xn khi m ³ n 1HS làm miệng : a) x3 : x2 = x b) 15x7 : 3x2 = 5x5 c) 20x5 : 12x = x4 Trả lời : là một phép chia hết vì thương của phép chia là một đa thức 2. Qui tắc : Với mọi x ¹ 0 ; m ; n SGK N ; m ³ n thì : xm : xn = xm-n nếu m > n xm : xn = 1 nếu m = n a) Nhận xét : SGK b) Qui tắc : (SGK) ?1 a) x3 : x2 = x b) 15x7 : 3x2 = 5x5 c) 20x5 : 12x = x4 ?215 : 5 ; x2 : x ; y2 : y Vậy 15x2y2 : 5xy2 = 3x Vì 3x. 5xy2 = 15x2y2 HĐ 3 : Áp dụng : GV yêu cầu HS làm bài ?3 Gọi 2 HS lên bảng làm HS : cả lớp làm vào vở 2HS lên bảng làm HS1 : câu a HS2 : câu b 3/ Áp dụng : Bài ?3 : a) 15x3y5z : 5x2y3 = 3xy2z b) P = 12x4y2 : (-9xy2) = x3 Thay x = - 3 vào P P = - . (- 3)3 = -.(- 27) P = 36 Hoạt động 4 : Củng cố (7’) Bài 60 tr 27 SGK : a) x10 : (-x)8 = x10 : x8 = x2 ; b)(-x)5 : (-x)3 = (-x)2 = x2 ; c) (-y)5 : (-y)4 = - y Bài 61tr 27 SGK : a) 5x2y4 : 10x2y = y3 ; b)x3y3:= - xy ; c) (-xy)10 : (-xy)5 = (-xy)5 = -x5. y5 Bài 62 tr 27 : 15x4y3z2 : 5xy2z2 = 3x3y Thay x = 2 ; y = - 10 Ta có : 3. 23.(-10) = - 240 Bài 42 tr 7 SBT : a) x4 : xn Þ n Ỵ N ; n £ 4 b) xn : x3 Þ n Ỵ N ; n ³ 3 c) n Ỵ N ; n ³ 2 d) n ³ 2 n+1³ 5 Þ n ³ 4 Þ n Ỵ N ; n ³ 4 Hoạt động 5 : Hướng dẫn học ở nhà (2’) - Nắm vững khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B ; khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B và quy tắc chia đơn thức cho đơn thức - Bài tập về nhà : 59 (26) SGK. Bài tập 39, 40, 41, 43 tr 7 SBT Rút kinh nghiệm : .............................................................................................................................................................................................. ............................... ............................... ---------------4--------------- Tuần : 8 Ngày soạn : 02/10/2012 Tiết : 16 Ngày dạy : 09/10/2012 §11. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : HS cần nắm được khi nào đa thức chia hết cho đơn thức. 2. Kỹ năng : Nắm vững quy tắc chia đa thức cho đơn thức 3. Thái dộ : Vận dụng tốt vào giải toán II. CHUẨN BỊ : 1 Giáo viên : - Bài Soạn - SGK - SBT - Bảng phụ 2 Học sinh : - Học bài và làm bài tập đầy đủ - SGK - SBT - Bảng nhóm III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : 1.Ổn định lớp : 1’ Kiểm diện 8A1: 8A2: 8A3: 8A4: 2. Kiểm tra bài cũ : 7’ HS1 : - Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B. - Phát biểu quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B - Giải bài tập 41 tr 7 SBT a) 18x2y2z : 6xyz ; b) 5a3 : (-2a2b) ; c) 27x4y2z : 9x4y (Kq : 3xy) ; (Kq : - a) ; (Kq : 3yz ) 3. Bài mới : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung HĐ : 1 Quy tắc : (10’) GV yêu cầu HS thực hiện ?1 GV cho HS tham khảo SGK, sau 1 phút gọi 1 HS lên bảng thực hiện ví dụ khác SGK - GV giới thiệu : 2x2 + 3xy - là thương của phép chia (9x2y3+6x3y2-4xy2) : 3xy2 Hỏi : Muốn chia một đa thức cho một đơn thức ta làm thế nào ? Ví dụ : (30x4y3 - 25x2y3 - 3x4y4) :5x2y3 = 6x2 - 5 - x2y HS : đọc ?1 và tham khảo SGK - 1HS lên bảng thực hiện ?1 (lấy đa thức khác đa thức SGK) - Các HS khác tự lấy đa thức khác thỏa mãn yêu cầu của đề bài và làm vào vở chẳng hạng (9x2y3+6x3y2-4xy2) - HS : nghe GV giới thiệu HS trả lời quy tắc như SGK 1 vài HS nhắc lại Trả lời : Tất cả các hạng tử của đa thức phải chia hết cho đơn thức HS : xem lưu ý SGK 1 Quy tắc : a) Ví dụ : (9x2y3+6x3y2-4xy2) : 3xy2 =(9x2y3 : 3xy2) + (6x3y2 : 3xy2) + (-4xy3 : 3xy2) = 3xy + 2x2 - b) Quy tắc : Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B, rồi cộng các kết quả với nhau c) Ví dụ : (30x4y3-25x2y3-3x4y4) : 5x2y3 =(30x4y3 : 5x2y3) + (25x2y3 : 5x2y3) + (- 3x4y4 : 5x2y3) = 6x2 - 5 - x2y * Chú ý : (SGK) HĐ 2 : Áp dụng : (10’) GV yêu cầu HS thực hiện ?2. (Đề bài đưa bảng phụ) GV gợi ý : Em hãy thực hiện phép tính theo quy tắc ? Hỏi : Bạn Hoa giải đúng hay sai ? GV gọi 1 HS lên bảng thực hiện câu b Gọi HS nhận xét và sửa sai 1 HS đọc to đề bài bảng phụ HS cả lớp thực hiện vào giấy nháp HS : Bạn Hoa giải đúng 1 HS lên bảng thực hiện câu b 1 vài HS nhận xét và sửa sai 2. Áp dụng : Bài ?2 : a) Ta có : (4x4-8x2y2+12x5y) : (-4x2) = 4x4:(-4x2)-8x2y2:(-4x2) + 12x5y) : (-4x2) = x2 + 2y2 - 3x3y Nên bạn Hoa giải đúng b) (20x4y-25x2y2-3x2y):5x2y = 4x2 - 5y - HĐ 3 : Luyện tập : (15’) Bài 64 (28) SGK : Gọi 3HS lên bảng Gọi HS nhận xét Bài 65 tr 29 SGK : Làm phép chia Hỏi : Em có nhận xét gì về các cơ số của lũy thừa trong phép tính ? nên biến đổi như thế nào [[Hỏi : nếu đặt x - y = t thì viết lại phép chia như thế nào? GV gọi 1 HS lên bảng làm tiếp. Bài 66 tr 29 SGK : GV đưa đề bài 66 lên bảng phụ Hỏi : Ai đúng ? Ai sai ? Hỏi : Giải thích tại sao 5x4 chia hết cho 2x2 HS : làm vào vở 3 HS lên bảng làm HS1 : câu a HS2 : câu b HS3 : câu c 1 vài HS khác nhận xét và sửa sai HS : làm vào vở theo sự gợi ý của GV - Trả lời : Các lũy thứa có cơ số (x - y) và (y - x) là đối nhau, nên biến đổi : (y - x)2 = (x - y)2 HS : [3t4 + 2t3 - 5t2] : t2 1 HS lên bảng làm tiếp HS : đọc đề bài ở bảng phụ Trả lời : Quang đúng Trả lời : vì 5x4 : 2x2 = x2 Bài 64 tr 28 SGK : Kết quả : a) - x3 + - 2x b) - 2x2 + 4xy - 6y2 c) xy + 2xy2 - 4 Bài 65 tr 29 SGK : [3(x - y)4 + 2(x - y)3 - - 5(x - y)2] : (y -x)2 = [3(x - y)4 + 2(x - y)3 - - 5(x - y)2] : (x -y)2 Đặt x - y = t Ta có : [3t4 + 2t3 - 5t2] : t2 = 3t2 + 2t - 5 = 3(x - y)2 + 2(x - y) - 5 Bài 66 tr 29 SGK : Vì mọi hạng tử của A đều chia hết cho B nên bạn Quang trả lời đúng Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà (2’) - Học thuộc quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức. - Ôn lại phép trừ đa thức, phép nhân đa thức đã sắp xếp, các hằng đẳng thức đáng nhớ - Bài tập về nhà : 44, 45, 46, 47 tr 8 SBT Rút kinh nghiệm : .............................................................................................................................................................................................. ............................... ............................... ---------------4---------------

File đính kèm:

  • docTuần 8.doc
Giáo án liên quan