Giáo án Đại số 8 năm học 2007 Tiết 22 Phân thức đại số

A. MỤC TIÊU:

 - HS hiểu khái niệm phân thức đại số. Hiểu khái niệm hai phân thức bằng nhau để nắm vững tính chất cơ bản của phân thức.

 - Có kĩ năng so sánh hai phân thức đại số.

 - HS có thái độ tích cực trong học tập.

B. CHUẨN BỊ:

 GV: Thước thẳng, phấn màu.

 HS: Ôn lại các kiến thức về ha phân số bằng nhau.

C. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY

 - Nêu và giải quyết vấn đề

 - Phương pháp vấn đáp, gợi mở

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 818 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 năm học 2007 Tiết 22 Phân thức đại số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương II: Phân Thức ĐạI Số Mục Tiêu chung của chương: Học xong chương này HS cần đạt được những yêu cầu sau: - Nắm vững và vận dụng thành thạo các quy tắc của bốn phép tính: cộng, trừ, nhân chia trên các phân thức đại số. - Nắm vững điều kiện của biến để giá trị của một phân thức được xác định và biết tìm điều kiện này trong những trường hợp mẫu thức là một nhị thức bậc nhất hoặc một đa thức dễ phân tích được thành tích của những nhân tử bậc nhất. Đối với phân thức hai biến chỉ cần tìm được điều kiện của biến trong những trường hợp đơn giản. --------------------------------------------------------------------------- Ngày soạn: 18/ 11/ 2007 Ngày giảng: / 11/ 2007 Tiết 22: Phân thức đại số A. Mục tiêu: - HS hiểu khái niệm phân thức đại số. Hiểu khái niệm hai phân thức bằng nhau để nắm vững tính chất cơ bản của phân thức. - Có kĩ năng so sánh hai phân thức đại số. - HS có thái độ tích cực trong học tập. B. Chuẩn bị: GV: Thước thẳng, phấn màu. HS: Ôn lại các kiến thức về ha phân số bằng nhau. C. Phương pháp giảng dạy - Nêu và giải quyết vấn đề - Phương pháp vấn đáp, gợi mở D. Tiến trình bài dạy: I. ổn định tổ chức: Lớp Sĩ số Tên học sinh vắng 8A 8B 8C II. Kiểm tra bài cũ: HS: Hai phân số và (với b; d 0) bằng nhau khi nào? So sánh III. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng - Giới thiệu về chương II, về các kiến thức cơ bản trong chương II. - Đưa ra các biểu thức và hỏi: Em có nhận xét gì về dạng của các biểu thức? - A, B có thể là các biểu thức như thế nào? - Giới thiệu định nghĩa phân thức đại số. - Giới thiệu thành phần của phân thức : A là tử thức, B là phân thức? - Em hãy viết một phân thức đại số? - Một số thực a bất kì có là phân thức đại số không? Vì sao? - Biểu thức có là phân thức đại số không? - Khi nào ? - Giới thiệu định nghĩa hai phân thức bằng nhau. - Hai phân thức và có bằng nhau không? Vì sao? - Có thể kết luận được không? - Yêu cầu HS làm ?4 và ?5 - Thống nhất các câu trả lời - Ghi nhớ các thông tin GV cung cấp. - Các biểu thức có dạng - A và B là các đa thức và B0 - Vài HS nhắc lại định nghĩa phân thức đại số. - Ghi nhớ, ghi vở. - Viết được phân thức đại số và chỉ ra đâu là tử, đâu là mẫu. - Có là phân thức vì a có thể viết đươc bằng - Không là phân thức đại số vì không là đa thức. - nếu ad = bc - Ghi nhớ và nhắc lại. - = Vì (x-1)(x+1)=1.(x2-1) - vì: 3x2y.2y2 = x.6xy3 - Trả lời và nhận xét câu trả lời của bạn - Ghi vở câu trả lời đúng. 1. Định nghĩa Ví dụ: a) b) c) Các biểu thức a, b, c là các biểu thức. Định nghĩa: Một phân thức đại số là một biểu thức có dạng , trong đó A, B là những đa thức và B 0. (A là tử thức, B là mẫu thức) - Số 0, số 1,... là các phân thức đại số. - Không là phân thức đại số vì không là đa thức. 2. Hai phân thức bằng nhau: Định nghĩa: (SGK) = nếu A.D = B.C Ví dụ: a) = Vì (x-1)(x+1)=1.(x2-1) b) vì: 3x2y.2y2 = x.6xy3 c) vì: x(3x+6)=3(x2+2x) IV. Củng cố: - Thế nào là phân thức đại số? Cho ví dụ? - Thế nào là hai phân thức bằng nhau? - Làm bài tập 1 (a, b)/SGK-T36 V. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại và ghi nhớ thế nào là phân thức? Thế nào là hai phân thức bằng nhau. - Làm bài tập 1(c,d,e)/SGK-T36 - Đọc và xem lại tính chất cơ bản của phân số. E. Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docGAD807-22.doc