Giáo án Đại số 8 năm học 2007 Tiết 33 Phép chia các phân thức đại số

A. MỤC TIÊU:

- HS nắm được khái niệm phân thức nghịch đảo, nắm vững quy tắc phép chia một phân thức cho một phân thức theo công thức với . Nắm vững thứ tự thực hiện một dãy phép chia liên tiếp.

- HS có kỹ năng tìm phân thức nghịch đảo của một phân thức khác 0 cho trước. Chuyển đổi phép chia hai phân thức thành phép nhân hai phân thức. Thực hiện thứ tự phép nhân, chia các phân thức từ trái qua phải.

 - Biết cách nhận xét bài toán trước khi làm bài để có cách giải hợp lý

B. CHUẨN BỊ:

 GV: Phấn mầu, bảng phụ

 HS: Ôn tập về phép chia phân số, quy tắc nhân các phân thức đại số.

 C. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY

 - Nêu và giải quyết vấn đề

 - Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ

 - Phương pháp vấn đáp, gợi mở

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 887 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 năm học 2007 Tiết 33 Phép chia các phân thức đại số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 19/ 12/ 2007 Ngày giảng: / 12/ 2007 Tiết 33: Phép chia các phân thức đại số A. Mục tiêu: - HS nắm được khái niệm phân thức nghịch đảo, nắm vững quy tắc phép chia một phân thức cho một phân thức theo công thức với . Nắm vững thứ tự thực hiện một dãy phép chia liên tiếp. - HS có kỹ năng tìm phân thức nghịch đảo của một phân thức khác 0 cho trước. Chuyển đổi phép chia hai phân thức thành phép nhân hai phân thức. Thực hiện thứ tự phép nhân, chia các phân thức từ trái qua phải. - Biết cách nhận xét bài toán trước khi làm bài để có cách giải hợp lý B. Chuẩn bị: GV: Phấn mầu, bảng phụ HS: Ôn tập về phép chia phân số, quy tắc nhân các phân thức đại số. C. Phương pháp giảng dạy - Nêu và giải quyết vấn đề - Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ - Phương pháp vấn đáp, gợi mở D. Tiến trình bài dạy: I. ổn định tổ chức: Lớp Sĩ số Tên học sinh vắng 8A 8B 8C II. Kiểm tra bài cũ: HS1: Nêu quy tắc nhân hai phân thức đại số? Giải bài tập HS2: Phép nhân các phân thức đại số có các tính chất gì? Giải bài tập: Lời giải: HS1: HS2: III. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng - Yêu cầu học sinh làm - Cho một HS làm bài trên bảng - Kết quả của bài toán có gì đặc biệt? - Tích của hai phân thức bằng 1 ta gọi hai phân thức là nghịch đảo của nhau. - Tìm hai phân thức nghịch đảo trong - Giới thiệu tổng quát về hai phân thức nghịch đảo - Để tìm phân thức nghịch đảo của một phân thức ta làm như thế nào? - Yêu cầu HS làm (gọi hai học sinh làm bài trên bảng) - Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu. - Phát biểu quy tắc chia hai phân số? - Tương tự ta có quy tắc chia các phân thức đại số. (Giới thiệu quy tắc) - Yêu cầu HS làm - Gợi ý: Phân tích thành nhân tử: - Viết dãy phép chia sau thành phép nhân. =? - Vận dụng cách viết trên làm - Có phải ba phân thức trên đối nhau hay không - Đọc đề bài, làm bài tập. - Cả lớp giải bài tập, đưa ra kết quả: - Tích của chúng bằng 1. - và là hai phân thức nghịch đảo của nhau. - Nắm được và ghi nhớ - Ta chỉ việc tìm phân thức mới có tử là mẫu thức, mẫu là tử thức của phân thức đã cho. - Tìm các phân thức nghịch đảo theo yêu cầu của ?2 - Học sinh nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có) - Phát biểu, nêu công thức về phép chia phân số: - Nêu lại quy tắc, ghi nhớ - Đọc đề bài, làm bài tập. - Theo dõi, hiểu được gợi ý của GV, một HS lên bảng làm - Dưới lớp cùng làm và nhận xét bài làm của bạn - Theo quy tắc viết được: - Làm bài trên bảng - Không phải. 1. Phân thức nghịch đảo. Ta có: - Hai phân thức có tích bằng 1 gọi là nghịch đảo của nhau. là phân thức nghich đảo của và ngược lại Tổng quát: (0) Ta nói là phân thức nghịch đảo của và ngược lại Phân thức nghịch đảo 2. Phép chia Quy tắc: (SGK/T54) Làm tính chia. Thực hiện phép tính sau: IV. Củng cố: - GV hệ thống kiến thức của bài - HS nêu lại quy tắc chia hai phân thức đại số - HS giải bài tập 42/SGK-T54 V. Hướng dẫn về nhà: - Học bài theo vở ghi và SGK - Học thuộc định nghĩa hai phân thức nghịch đảo, quy tắc chia hai phân thức - Làm các bài tập: 43, 44, 45/SGK-T54,55 E. Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docGAD807-33.doc
Giáo án liên quan