A. MỤC TIÊU:
- Củng cố các kiến thức đã học
- HS được củng cố các kĩ năng giải một số loại phương trình cơ bản (phương trình đưa về dạng phương trình bậc nhất, phương trình tích, phương trình có chứa giá trị tuyệt đối, phương trình có chứa ẩn ở mẫu .)
- Linh hoạt trong làm bài, có nhận xét đánh giá bài toán trước khi giải.
B. CHUẨN BỊ:
GV: Phấn mầu, bảng phụ
HS: Ôn tập trước các kiến thức đã học
C. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
- Phương pháp đàm thoại, thuyết trình
- Phương pháp vấn đáp, gợi mở
D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 892 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 năm học 2007 Tiết 66 Ôn tập cuối năm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 18/ 04/ 2008
Ngày giảng: / 04/ 2008
Tiết 66:
Ôn tập cuối năm
A. Mục tiêu:
- Củng cố các kiến thức đã học
- HS được củng cố các kĩ năng giải một số loại phương trình cơ bản (phương trình đưa về dạng phương trình bậc nhất, phương trình tích, phương trình có chứa giá trị tuyệt đối, phương trình có chứa ẩn ở mẫu ...)
- Linh hoạt trong làm bài, có nhận xét đánh giá bài toán trước khi giải.
B. Chuẩn bị:
GV: Phấn mầu, bảng phụ
HS: Ôn tập trước các kiến thức đã học
C. Phương pháp giảng dạy
- Phương pháp đàm thoại, thuyết trình
- Phương pháp vấn đáp, gợi mở
D. Tiến trình bài dạy:
I. ổn định tổ chức:
Lớp
Sĩ số
Tên học sinh vắng
8A
8B
II. Kiểm tra bài cũ:
(Không kiểm tra)
III. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
- Lưu ý học sinh về nhà ôn lại hệ thống lý thuyết học kì I theo hệ thống lý thuyết trong bài ôn tập học kì I
- Yêu cầu học sinh nhắc lại hệ thống kiến thức cơ bản chương III
- Yêu cầu học sinh nhắc lại hệ thống kiến thức cơ bản chương IV
- Chương III gồm các dạng bài tập cơ bản nào?
- Chương IV gồm các dạng bài tập cơ bản nào?
- Tổ chức cho học sinh làm các bài tập 1
- Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu.
- Nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng.
- Tổ chức cho học sinh làm bài 2 theo cá nhân, gọi 1 học sinh lên bảng
- Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu.
- Nhận xét chung, đưa ra lời bình cho bài tập.
- Làm thế nào để giải được phương trình:
- Hướng dẫn HS giải bài tập
- Tổ chức cho học sinh làm bài 3 theo cá nhân
- Gọi 1 học sinh lên bảng
- Quan sát học sinh làm bài, hướng dẫn học sinh yếu.
- Hãy giải phương trình:
- Nêu các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu?
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm giải bài tập
- Theo dõi, ghi nhớ
- Chương III gồm phương trình bậc nhất một ẩn, hương trình tích, phương trình có chứa ẩn ở mẫu, giải bài toán bằng cách lập phương trình.
- Chương IV gồm liên hệ giữa thứ tự và cộng, phép nhân; bất đẳng thức; bất phương trình bậc nhất một ẩn; phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
- Giải phương trình (phương trình tích, phương trình có chứa ẩn ở mẫu; giải bài toán bằng cách lập phương trình)
- Giải bất phương trình, chứng minh bất đẳng thức, phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối
- Cả lớp làm bài 1 theo cá nhân
- Một học sinh lên bảng trình bày
- Nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng
- Một học sinh lên bảng trình bày
- Nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng , trên máy sửa sai nếu có
- Ghi vở lời giải đúng
- Ta cộng thêm 2 vào mỗi vế
- Nắm được cách giải bài tập
- Một học sinh lên bảng trình bày
- Nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng , trên máy sửa sai nếu có
- Nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng , trên máy sửa sai nếu có
- Nghiêm cứu cách giải
- Nêu các bước giải
- Giải bài theo nhóm, thống nhất kết quả, ghi vở
I. Hệ thống lý thuyết:
- Phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình tích , phương trình có chứa ẩn ở mẫu, giải bài toán bằng cách lập phương trình
- Liên hệ giữa thứ tự và cộng , phép nhân ; bất đẳng thức; bất phương trình bậc nhất một ẩn ; phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
II. Bài tập:
1) Các dạng toán cơ bản:
-Giải phương trình (phương trình tích, phương trình có chứa ẩn ở mẫu; phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối )
- Giải bài toán bằng cách lập phương trình
- Giải bất phương trình
- Chứng minh bất đẳng thức
2) Giải các bài toán cụ thể:
Bài 1: Giải phương trình
Bài 2 Giải phương trình:
ỳ 3x-1ỳ - x = 2 (1)
* Nếu 3x-1 ³ 0 ị x ³
(1) Û 3x -1 -x = 2
Û 2x = 3
Û x = 1,5 > (tm)
* Nếu 3x-1 < 0 ị x <
(1) Û - 3x +1 -x = 2
Û -4x = 1
Û x = - < (tm)
Vậy phương trình (1) có
S =
Bài 3: Giải phương trình:
Vậy phương trình có S ={-100}
Bài 4: Giải phương trình:
IV. Củng cố:
- GV: Hệ thống lại các kiến thức đã ôn tập
- HS: (nếu còn thời gian) Giải các phương trình:
a) 3x2 + 2x - 1 = 0
Û 2x2 + 2x + x2 - 1 = 0 Û 2x(x+1) + (x+1)(x-1) = 0
Û (x+1)(2x + x - 1) = 0Û (x+1)(3x - 1) = 0
Û Vậy S =
Vậy phương trình có tập nghiệm là:S = {}
V. Hướng dẫn về nhà:
- Ôn tập lai các kiến thức về phương trình và bất phương trình
- Xem lại các bài tập đã chữa
E. Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................
..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
File đính kèm:
- GAD807-66.doc