Giáo án Đại số 8 năm học 2012- 2013 Tiết 27 Luyện Tập

I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Củng cố cho HS các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.

- Kĩ năng : HS biết cách tìm mẫu thức chung, nhân tử phụ và quy đồng mẫu thức các phân thức thành thạo.

- Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.

II. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 945 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 năm học 2012- 2013 Tiết 27 Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ 2, ngày 26 tháng 12 năm 2012. Tiết 27 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Củng cố cho HS các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức. - Kĩ năng : HS biết cách tìm mẫu thức chung, nhân tử phụ và quy đồng mẫu thức các phân thức thành thạo. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS. II. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1. KIỂM TRA BÀI CŨ (8 phút) HS1: Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm thế nào? Chữa bài 14b SGK. HS2: Chữa bài 16b SGK. 2 HS lên bảng thực hiện Hoạt động 2. LUYỆN TẬP (30 phút) Bài 18 SGK. - Yêu cầu 2 HS lên bảng làm. - HS nhận xét bài của bạn, GV nhận xét các bước làm và cách trình bày của HS. Bài 14 SBT Bài 19b SGK. - MTC của hai phân thức là biểu thức nào? - Yêu cầu HS quy đồng hai phân thức trên. - Phần a và c yêu cầu HS hoạt động theo nhóm. Nửa lớp làm phần a, nửa lớp làm phần c. - Yêu cầu đại diện hai nhóm lên trình bày. HS nhận xét góp ý. Bài 20 SGK. - Yêu cầu 2 HS lên bảng thực hiện chia đa thức. - Muốn chứng tỏ có thể quy đồng mẫu 2 phân thức này với MTC là x3 + 5x2 – 4x – 20 ta phải chứng tỏ nó chia hết cho mẫu của mỗi phân thức đã cho. Bài 18 a) Þ MTC: 2(x+2)(x-2) NTP: (x-2) (2) Þ b) Þ MTC: 3(x+2)2 NTP: (3) (x+2) Þ Bài 14 SBT a) MTC: 2x(x + 3)(x – 3) NTP lần lượt là: x – 3 và 2x b) MTC: 2x(1 – x)2. NTP lần lượt là: 2(1 – x) và x c) MTC: x3 – 1 = (x – 1)(x2 + x + 1) NTP: 1; x – 1; x2 + x + 1 d) MTC: 10x(x – 2y)(x + 2y) NTP: 2(x2 – 4y2); 10x(x + 2y); 5x Bài 19 b) x2 + 1 ; MTC: x2 - 1 NTP: (x2 - 1) (1) Þ a) Þ MTC: x(x+2)(x-2) NTP: x(2-x) (2+x) Þ c) Þ MTC: y(x-y)3 NTP: (y) (x-y)2 Þ Bài 20. (x3 + 5x2 - 4x - 20) : (x2 + 3x - 10) = (x + 2) (x3 + 5x2 - 4x - 20) : (x2 + 7x + 10) = (x - 2) Vậy x3 + 5x2 - 4x - 20 = (x2 + 3x - 10)(x+2) (x3 + 5x2 - 4x - 20)= (x2 + 7x + 10)(x- 2) MTC: (x3 + 5x2 - 4x - 20) NTP: (x+2) (x-2) Þ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Làm bài 14e, 15, 16 SBT. - Đọc trước bài: Phép cộng các phân thức đại số.

File đính kèm:

  • docTiet 27.doc