I. MỤC TIÊU BÀI DẠY.
+ HS luyện tập củng cố kĩ năng nhân đa thức với các dạng bài tập nhân và rút gọn, tìm x, tính giá trị của biểu thức, chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào biến.
+ Làm được các bài tập vân dụng, bước đầu tìm hiểu đặc điểm của phép nhân 2 đa thức giống nhau, chuẩn bị tốt cho việc nắm các hằng đẳng thức sẽ học ở bài sau.
+ HS có kĩ năng trong giờ luyện tập và rèn tính cẩn thân trong tính toán.
* Trọng tâm: HS cố kĩ năng nhân đa thức với các dạng bài tập nhân và rút gọn, tìm x, tính giá trị của biểu thức.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.
- GV: + Bảng phụ ghi BT.
- HS: + Nắm vững quy tắc nhân 1 đa thức với 1 đa thức.
+ Làm đủ bài tập.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 903 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 năm học 2012- 2013 Tiết 3 Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 22/8/2012
Ngày dạy : 27/8/2012
Tiết 3 : luyện tập
*************
I. Mục tiêu bài dạy.
+ HS luyện tập củng cố kĩ năng nhân đa thức với các dạng bài tập nhân và rút gọn, tìm x, tính giá trị của biểu thức, chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào biến.
+ Làm được các bài tập vân dụng, bước đầu tìm hiểu đặc điểm của phép nhân 2 đa thức giống nhau, chuẩn bị tốt cho việc nắm các hằng đẳng thức sẽ học ở bài sau.
+ HS có kĩ năng trong giờ luyện tập và rèn tính cẩn thân trong tính toán.
* Trọng tâm: HS cố kĩ năng nhân đa thức với các dạng bài tập nhân và rút gọn, tìm x, tính giá trị của biểu thức.
II. chuẩn bị của GV và HS.
- GV: + Bảng phụ ghi BT.
- HS: + Nắm vững quy tắc nhân 1 đa thức với 1 đa thức.
+ Làm đủ bài tập.
III. tiến trình bài dạy
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.(7’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS1: Phát biểu quy tắc nhân 1 đa thức với 1 đa thức, áp dụng tính:
(3x2+3y).(-2xy + - )
+HS2: Chữa BT8 (a): Làm tính nhân: .
GV cho nhận xét, đánh giá và nêu mục đích bài học.
2 HS lên bảng phát biểu và làm BT
Hoạt động 2: Luyện tập.(35’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Dạng bài thực hành nhân 2 đa thức.
+ GV cho 2HS làm BT10 SGK:
Thực hiện phép tính:
a)
b)
+ GV cho nhận xét kết quả và củng cố quy tắc nhân đa thức.
2. Dạng bài tìm x.
Bài tập 13: Tìm x biết
(
Gợi ý: Sau khi nhân ra và giản ước một phần được:
+ HS thực hiện nhân theo đúng quy tắc:
a)
b)
=
=.
+ HS biến đổi PT:
Û 83x = 83
Û x = 1
3. Dạng bài chứng minh:
Bài11: Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến
(x - 5).(2x - 3) - 2x(x - 3) + x + 7
+ Muốn chứng minh ta phải làm như thế nào? (Biến đổi biểu thức, rút gọn và được một hằng số )
4. Dạng bài tính giá trị của biểu thức:
Bài 12 (SGK):
Tính giá trị của biểu thức:
(x2- 5)(x + 3) + (x + 4)(x - x2) trong mỗi trường hợp sau:
a) x = 0 b) x = 15
c) x = - 15 d) x = 0,15
+ Thông thường khi tính giá trị của một biểu thức ta phải làm như thế nào?
+ HS ta rút gọn biểu thức và thấy biểu thức không còn chứa biến, thật vậy:
(x - 5).(2x + 3) - 2x(x - 3) + x + 7
= x.2x - 5.2x + x. 3 - 5. 3- 2x.x
-2x.(- 3) + x + 7
= 2x2 - 10x + 3x - 15 - 2x2 + 6x + x + 7
= - 8 (hằng số).
+ HS nắm phương pháp chung khi giải loại toán này.
+ HS : trước hết ta đi rút gọn biểu thức (nếu có thể)
Sau đó mới thay giá trị của biến đã cho vào biểu thức vừa rút gọn.
Bài 12: * Rút gọn:
(x2- 5)(x + 3) + (x + 4)(x - x2)
= x2.x - 5.x +x2.3-5.3+x.x +4x -x3 - 4x2
= x3 - 5x + 3x2-15 + x2 + 4x - x3 - 4x2
= - x - 15.
*Thay số:
a) với x = 0 đ -x-15 = 0 - 15 = - 15
b) với x = 15 đ -x-15 = - 15 -15= - 30
c) với x = - 15 đ -x-15 =-(-15)-15=0
d) với x = 0,15 đ -x-15 = - 0,15-15=-15,15
IV. Hướng dẫn học tại nhà.(3 phút)
+ Học thuộc quy tắc nhân đa thức với đa thức, hoàn thành các BT còn lại.
+ Chuẩn bị bài sau. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
File đính kèm:
- Dai 8 - Tiet 3 sua.doc