Giáo án Đại số 8 Tiết 17 Ôn tập chương i hình học (tiết 1)

I. MỤC TIÊU :

µ Kiến thức: Hệ thống hoá các hệ thức về cạnh và đường cao trong trong tam giác vuông, các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.

µ Kĩ năng: Rèn học sinh kĩ năng tra bảng hoặc sử dụng máy tính bỏ túi để tra hoặc tính các tỉ số lượng giác hoặc số đo góc, kĩ năng vận dụng các hệ thức vào giải các bài toán đơn giản và nâng cao.

µ Thái độ: Học sinh thấy được sự cần thiết của việc hệ thống hoá các kiến thức, rèn khả năng tư duy, sáng tạo và tính cẩn thận trong công việc.

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :

µ Chuẩn bị của GV :

+ Bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ có chỗ trống để học sinh điền cho hoàn chỉnh.

+ Bảng phụ, thước thẳng, compa, êke, thước đo độ, bảng số hoặc máy tính bỏ túi.

+ Tổ chức hoạt động nhóm bài tập 81/ tr192/ SBT

µ Chuẩn bị của HS :

+ Làm các câu hỏi và bài tập trong ôn tập chương I.

+ Bảng nhóm, thước thẳng, compa, êke, thước đo độ, bảng số hoặc máy tính bỏ túi.

 

doc5 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 871 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tiết 17 Ôn tập chương i hình học (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 04/ 10/ 2008 Tuần 9 Tiết 17 ÔN TẬP CHƯƠNG I HÌNH HỌC (tiết 1) I. MỤC TIÊU : Kiến thức: Hệ thống hoá các hệ thức về cạnh và đường cao trong trong tam giác vuông, các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. Kĩ năng: Rèn học sinh kĩ năng tra bảng hoặc sử dụng máy tính bỏ túi để tra hoặc tính các tỉ số lượng giác hoặc số đo góc, kĩ năng vận dụng các hệ thức vào giải các bài toán đơn giản và nâng cao. Thái độ: Học sinh thấy được sự cần thiết của việc hệ thống hoá các kiến thức, rèn khả năng tư duy, sáng tạo và tính cẩn thận trong công việc. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH : Chuẩn bị của GV : + Bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ có chỗ trống để học sinh điền cho hoàn chỉnh. + Bảng phụ, thước thẳng, compa, êke, thước đo độ, bảng số hoặc máy tính bỏ túi. + Tổ chức hoạt động nhóm bài tập 81/ tr192/ SBT Chuẩn bị của HS : + Làm các câu hỏi và bài tập trong ôn tập chương I. + Bảng nhóm, thước thẳng, compa, êke, thước đo độ, bảng số hoặc máy tính bỏ túi. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Ổn định lớp : Kiểm tra nề nếp – sỉ số lớp (1’) 2. Kiểm tra bài cũ : (8/ ) Yêu cầu kiểm tra: GV gọi 3 HS thực hiện điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các hệ thức, công thức: HS1Y: Cho hình vẽ b2 = ……… 2) h2 = ……… 3) ah = ……… 4) = ……… + ……… c2 = ……… HS2TB: Cho hình vẽ sin = = ; cos = = tg = ; cotg = HS3KH: Cho 2 góc và là hai góc phụ nhau. Khi đó sin = ....; cos = .........; tg = .......; cotg = .......... . Dự kiến trả lời: như các kiến thức trong vở ghi. 3. Giảng bài mới : Giới thiệu bài: (1’) Trong tiết học hôm nay chúng ta sẽ hệ thống các kiến thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông, kiến thức về tỉ số lượng giác của góc nhọn. Tiến trình bài dạy: TL HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS KIẾN THỨC 5 / Hoạt động 1 - HỆ THỐNG HOÁ KIẾN THỨC. GV: Trên cơ sở kiểm tra bài cũ GV hệ thống thành bảng “tóm tắt các kiến thức cần nhơ”ù: - Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. - Các công thức định nghĩa TSLG của góc nhọn. - Mối liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. HTB: Ngoài tính chất về mối liên hệ giữa hai góc phụ nhau, ta còn những tính chất nào của các tỉ số lượng giác của góc nhọn ? GV: Điền các tính chất này vào bảng tóm tắt. HTB: Khi góc tăng từ 00 đến 900 thì những tỉ số lượng giác nào tăng ? Những tỉ số lượng giác nào giảm? HS: Tóm tắt các kiến cần nhớ. HS: Nêu các tính chất còn lại của TSLG của góc nhọn. 0 < sin < 1 0 < cos < 1 sin, cos, tg, cotg > 0 sin2 + cos2 = 1 tg, cotg HSTB: Khi góc tăng từ 00 đến 900 thì sin, tg tăng còn cos, cotg giảm. 1. Hệ thống hoá kiến thức. (SGK) 25 / Hoạt động 2 - BÀI TẬP TỰ LUẬN GV: Giới thiệu bài 35/ tr94/ SGK GV: Vẽ hình trên lên bảng rồi hỏi: chính là tỉ số lượng giác nào? Từ đó hãy tính góc và. GV: Giới thiệu bài 37/ trang 94/ SGK. GV: Gọi HS đọc đề bài. GV: Đưa hình vẽ lên bảng phụ. HKH: Nêu cách chứng minh tam giác vuông? GV: Yêu cầu HS giải câu a). HTB: MBC và ABC có đặc điểm gì chung? Vậy đường cao ứng với cạnh BC của hai tam giác này như thế nào? Điểm M nằm trên đường nào? GV: Vẽ thêm hai đường thẳng song song vào hình vẽ. GV: Bài 80a/ tr102/ SBT. GV: Hệ thức nào liên hệ giữa sin và cos? Từ đó hãy tính sin và tg. GV: Cho HS làm bài 81/ tr192/ SBT bằng hoạt động nhóm. Hãy đơn giản các biểu thức a) 1 - b) c) d) e) sin4 +cos4+2sin2.cos2 f) g) h) Nửa lớp làm các câu a, b, c, d. Nửa lớp làm bốn câu còn lại GV: Cho HS hoạt động theo nhóm khoảng 5 phút yêu cầu đại diện hai nhóm lần lượt lên trình bày. HS: chính là tg. tg = = . Ta có Đ: Dựa vào định lí Pitago đảo. HS: Nêu cách chứng minh Ta có AB2 + AC2 = 62 + 4,52 = 56,25. BC2 = 7,52 = 56,25. Suy ra AB2 + AC2 = BC2 Do đó ABC vuông tại A. ( theo định lí đảo của định lí Pitago) Ta có tgB = = 0,75 Ta có BC.AH = AB.AC (hệ thức lượng trong tam giác vuông) c Đ: MBC và ABC có cạnh BC chung và có diện tích bằng nhau. Đường cao ứng với cạnh BC của hai tam giác này phải bằng nhau. Điểm M phải cách BC một khoảng bằng AH. Do đó M phải nằm trên 2 đường thẳng song song với BC và cách BC một khoảng bằng AH. HS: Ta có hệ thức sin2 + cos2 = 1 tg HS: Hoạt động theo nhóm Kết quả cos2 sin2 2 Sin3 1 sin2 1 sin2 Đại diện hai nhóm lên trình bày bài giải. HS: Lớp nhận xét, chữa bài. Bài 35/ SGK Tỉ số giữa hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông bằng 19:28. Tính các góc của nó. Bài 37/ SGK a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A. Tính các gócB,C và đường cao AH của tam giác đó. b) Hỏi rằng điểm M mà diện tích tam giác MBC bằng diện tích tam giác ABC nằm trên đường nào? Bài 80 a/ SBT Hãy tinh sin và tg, nếu cos= Bài 81/ SBT 4 / Hoạt động 3 - CỦNG CỐ + HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ GV: Gọi HS nhắc lại các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông, định nghĩa TSLG của góc nhọn, các tính chất của các TSLG của góc nhọn. * Hướng dẫn về nhà - Ôn tập theo bảng “Tóm tắt các kiến thức cần nhớ” của chương I. - HD:Bài 40 làm giống như bài tập thực hành xác định chiều cao. HS: Nhắc lại các kiến thức theo yêu cầu của GV. 4. Dặn dò: ( 1 / ) - Làm các bài tập 38, 39, 40/ trang 95/ SGK. - Tiếp tục ôn tập chương I hình học, nắm vững các kiến thức. IV RÚT KINH NGHIỆM .............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docOn tap kinh hoc 9 chuong I Tiet 17.doc