Giáo án Đại số 8 - Tiết 18: Ôn tập chương I

 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM

 1. Kiến thức : Ôn lại cách nhân chia đơn thức, đa thức ; 7 hằng đẳng thức ; cách phân tích đa thức thành nhân tử.

2. Kỹ năng : Làm thạo các bài toán về nhân chia đơn thức, đa thức;7 hằng đẳng thức;phân tích đa thức thành nhân tử.

 3. Thái độ : Hiểu qua các phép toán trên đơn thức, đa thức.

 B. DỤNG CỤ DẠY HỌC

 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập

 HS : SGK , bảng nhóm , Chuẩn bị bài trước ở nhà.

C. C. PHƯƠNG PHÁP: Đặt vấn đề – Đàm thoại – Gợi mở

D. D. NỘI DUNG :

 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)

 II. KIỂM TRA ( ph)

 III. ÔN TẬP

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 815 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 - Tiết 18: Ôn tập chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 6/10/2013 Ngày dạy : 8/10/2013 Tuần : 9 Tiết 18 : ÔN TẬP CHƯƠNG I A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 1. Kiến thức : Ôn lại cách nhân chia đơn thức, đa thức ; 7 hằng đẳng thức ; cách phân tích đa thức thành nhân tử. 2. Kỹ năng : Làm thạo các bài toán về nhân chia đơn thức, đa thức;7 hằng đẳng thức;phân tích đa thức thành nhân tử. 3. Thái độ : Hiểu qua các phép toán trên đơn thức, đa thức. B. DỤNG CỤ DẠY HỌC GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập HS : SGK , bảng nhóm , Chuẩn bị bài trước ở nhà. C. PHƯƠNG PHÁP: Đặt vấn đề – Đàm thoại – Gợi mở D. NỘI DUNG : I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph) II. KIỂM TRA ( ph) III. ÔN TẬP TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 15 ph 22 ph I.Cũng Cố Lý Thuyết : 1. Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức . nhân đa thức với đa thức . 2. viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ . (A + B)2 = A2 + 2 AB + B2 (A - B)2 = A2 - 2 AB + B2 A2 - B2 = (A + B) (A - B) (A + B)3 = A3 + 3 A2B + 3 AB2 + B3 (A - B)3 = A3 - 3 A2B + 3 AB2 - B3 A3 - B3 =(A - B) (A2 + AB + B2 ) A3 + B3 =(A + B) (A2 - AB + B2 ) 3. Khi nào thì đa thức A chia hết hết cho B cho VD . II. Cũng Cố Bài Tập 75a 5x2.(3x2-7x+2) =15x4-35x3+10x2 75b (2x2y-3xy+y2) 76a (2x2-3x)(5x2-2x+1) =10x4-4x3+2x2-15x3+6x2 –3x =10x4-19x3+8x2–3x 76b (x-2y)(3xy+5y2+x) =3x2y+5xy2+x2-6xy2-10y3–2xy =3x2y-xy2+x2-10y3–2xy 77a x2+4y2-4xy=(x-2y)2 =(18-2.4)2=102=100 77b 8x3-12x2y+6xy2-y3=(2x-y)3 =(2.6+8)3=203=8000 78a (x+2)(x-2)-(x-3)(x+1) =x2-4-(x2+x-3x–3) =x2-4-x2-x+3x+3 =2x-1 78b (2x+1)2+(3x-1)2+2(2x+1)(3x-1) =4x2+4x+1+9x2-6x+1+2(6x2-2x+3x-1) =4x2+4x+1+9x2-6x+1+12x2-4x+6x-2 =25x2 1. Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức . nhân đa thức với đa thức . 2. Hảy viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ . Gv cho hs làm trên phiếu học tập 3. Khi nào thì đa thức A chia hết hết cho B cho VD . GV theo dõi xem em nào làm không được để có biện pháp dạy khác . GV cho HS làm bài 76 ; 78 ; 79 ; 82 ( sgk). ĐS : 76 ,a = (x – 2) (x + 3) . b = x ( x – y – 1) (x + y – 1). -HS 1: Lấy đơn thức nhân từng hạng tử của đa thức ………… -HS2: ……………. Hs viết trên phiếu học tập (A + B)2 = A2 + 2 AB + B2 (A - B)2 = A2 - 2 AB + B2 A2 - B2 = (A + B) (A - B) (A + B)3 = A3 + 3 A2B + 3 AB2 + B3 (A - B)3 = A3 - 3 A2B + 3 AB2 - B3 A3 - B3 =(A - B) (A2 + AB + B2 ) A3 + B3 =(A + B) (A2 - AB + B2 ) - Khi số dư của phép chia = 0. 76/ a =20x4 – 4x3 + 2x2 – 15x3 = 6x2 – 3x = 10x4 – 19x3 + 8x3 – 3x . IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( 5 PH) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 5 ph Bài 82 : a/ (x – y)2 + 1 > 0 với mọi y thuộc R. b/ -(x – 1)2 < 0 với mọi x thuộc R. Nhắc lại các hằng đẳng thức Hs hoặc động nhóm làm bài tập Hs nhắc lại các hằng đẳng thức HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ (2ph ) Học bài .Xem lại toàn bộ các bài tập đã sữa *Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • doctiet 18.doc