A. MỤC TIÊU:
- Kiểm tra sự hiểu bài của HS.
- Thuộc 7 hằng đẳng thức đáng nhớ. Có kỹ năng vận dụng 7 hằng đẳng thức đáng nhớ vào các dạng bài tập: Phân tích đa thức thành nhân tử, tìm x, chia các đa thức.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- Giáo viên : Chuẩn bị cho mỗi HS 1 đề kiểm tra.
- Học sinh : Ôn tập tốt các kiến thức trong chương I.
5 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 938 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tiết 21 Kiểm tra một tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 21: kiểm tra một tiết
Soạn:
Giảng:
A. mục tiêu:
- Kiểm tra sự hiểu bài của HS.
- Thuộc 7 hằng đẳng thức đáng nhớ. Có kỹ năng vận dụng 7 hằng đẳng thức đáng nhớ vào các dạng bài tập: Phân tích đa thức thành nhân tử, tìm x, chia các đa thức.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên : Chuẩn bị cho mỗi HS 1 đề kiểm tra.
- Học sinh : Ôn tập tốt các kiến thức trong chương I.
C. Nội dung kiểm tra:
I. Phần trắc nghiệm:
Bài 1: Nối cột A với cột B sao cho được kiến thức đúng:
x3 + y3
x3 - y3
x2 + 2xy + y2
x2 - y2
(y - x)2
x3 - 3x2y + 3xy2 - y3
(x + y)3
(x + y) ( x - y)
(x - y) (x2 + xy + y2)
x2 - 2xy + y2
(x + y)2
(x + y) (x2 - xy + y2)
y3 + 3xy2 + 3x2 y + x3
(x - y)3
Bài 2:
Điền dấu nhân vào ô thích hợp.
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
(a - b) (b - a) = (a - b)2
2
- x2 + 6x - 9 = - (x - 3)2
3
- 16 x + 32 = - 16 (x + 2)
4
- (x - 5)2 = (5 - x)2
II. Phần tự luận:
Bài 3: Rút gọn các biểu thức sau:
a. A = (x + y)2 + (x - y)2 - 2(x + y) (x - y)
b. B = (x2 - 1) (x + 2) - (x - 2) (x2 + 2x + 4)
Bài 4: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. xy + y2 - x - y
b. 25 - x2 + 4xy - 4y2
c. x2 - 4x + 3
Bài 5: Làm tính chia:
(x4 - x3 - 3x2 + x + 2) : (x2 - 1)
D. Đáp án - biểu điểm:
Bài 1: 2 điểm.
x3 + y3
x3 - y3
x2 + 2xy + y2
x2 - y2
(y - x)2
x3 - 3x2y + 3xy2 - y3
(x + y)3
(x + y) ( x - y)
(x - y) (x2 + xy + y2)
x2 - 2xy + y2
(x + y)2
(x + y) (x2 - xy + y2)
y3 + 3xy2 + 3x2 y + x3
(x - y)3
Bài 2: 1 điểm
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
(a - b) (b - a) = (a - b)2
C
2
- x2 + 6x - 9 = - (x - 3)2
C
3
- 16 x + 32 = - 16 (x + 2)
C
4
- (x - 5)2 = (5 - x)2
C
Bài 3: (2 điểm)
A = (x + y + x - y)2 = (2x)2 = 4x2
B = x3 - x + 2x2 - 2- (x3 - 23)
= 2x2 - x + 6
Bài 4: (3 điểm)
a) y(x+y) - (x+y)
= (x+y) (y - 1)
b) 25 - (x2 - 4xy + 4y2)
= 52 - (x - 2y)2
= (5 - x + 2y) (5 +x - 2y)
c) (x2 - x) - (3x - 3)
= x (x - 1) - 3(x - 1)
= (x - 1) (x - 3)
Bài 5: (2 điểm)
KQ: x2 - x - 2.
Chương II: Phân thức đại số.
Soạn: …./…./2011
Giảng: …/…./2011
Tiết 21: phân thức đại số
A. mục tiêu:
- Kiến thức : HS hiểu rõ khái niệm phân thức đại số. HS có khái niệm về hai phân thức bằng nhau để nắm vững tính chất cơ bản của phân thức.
- Kỹ năng : Có kỹ năng nhận ra các phân thức bằng nhau.
- Thái độ : Giáo dục ý thức học tập cho HS.
B. Chuẩn bị :
-Phương pháp : Đặt và giải quyết vấn đề
- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập.
- Học sinh : Ôn lại định nghĩa hai phân số bằng nhau
C. Tiến trình lên lớp:
1. Tổ chức : Sĩ số 8A:
2. Kiểm tra :
Kết hợp trong giờ
3. Các hoạt động của thầy và trò:
Hoạt động 1
1.Định nghĩa
- GV đặt vấn đề vào bài.
- Cho HS quan sát các biểu thức có dạng trong SGK.
- Có nhận xét các biểu thức đó có dạng như thế nào?
- Với A , B là các biểu thức như thế nào? Có điều kiện gì?
- GV giới thiệu các biểu thức như vậy gọi là các phân thức đại số (phân thức)
-Vậy phân thức đại số là gì?
- GV giới thiệu các thành phần của phân thức
A,B : Đa thức; B khác đa thức 0
A: Tử thức; B: Mẫu thức.
- Mỗi đa thức được coi là phân thức với mẫu thức là 1: A =
- Yêu cầu HS làm ?1.
Tổ chức cho các nhóm thi đua.
- Cho HS làm ?2.
Theo em số 0, số 1 có là phân thức đại số không?
Một số thực a bất kỳ có phải là một phân thức đại số không?Vì sao?
HS: Chúng có dạng
Các biểu thức A và B là những đa thức
ĐK: B khác 0
*Định nghĩa : SGK 35
TL?1.
TL?2. Số 0, số 1 cũng là những phân thức đại số vì 0 = ; mà 0; 1 là những đơn thức, đơn thức lại là đa thức.
Một số thực a bất kỳ cũng là một phân thức vì a = (dạng ; B ạ 0)
Hoạt động 2
2. hai phân thức bằng nhau :
- Gọi HS nhắc lại khái niệm hai phân số bằng nhau.
Hai phân số và được gọi là bằng nhau nếu a . d = b . c.
- Tương tự ta có định nghĩa hai phân thức bằng nhau.
- Yêu cầu HS nêu định nghĩa SGK, GV ghi lên bảng, đưa ra các ví dụ.
- Cho HS làm ?3. Gọi một HS lên bảng trình bày.
- Cho HS làm ?4. HS lên bảng trình bày.
- Cho HS làm bài ?5
* Đ/N: nếu A .D = B . C
với B, D ạ 0.
* Ví dụ : SGK.
TL?3. vì 3x2 y . 2y2 = 6xy3.x (= 6x2y3)
TL?4. Xét x.(3x + 6) và 3(x2 + 2x)
x. (3x + 6) = 3x2 + 6x
3. (x2 + 2x) = 3x2 + 6x
ị x.(3x + 6) = 3(x2 + 2x)
ị (định nghĩa hai phân thức bằng nhau)
TL?5. Bạn Quang nói sai vì 3x+3 ạ 3x.3
Bạn Vân nói đúng vì
3x(x+1) = x(3x+3) = 3x2 + 3x
IV.Củng cố : Khắc sâu nội dung bài
- Thế nào là phân thức đại số? Cho ví dụ.
- Thế nào là hai phân thức bằng nhau?
- Cho HS hoạt động nhóm bài 2 tr 36 SGK.
Nửa lớp xét cặp phân thức: và
Nửa lớp còn lại xét cặp phân thức:
và
- Đại diện hai nhóm lên trình bày.
- Từ kết quả tìm được của hai nhóm, ta có kết luận gì về ba phân thức?
*HSTLời:
V.Hướngdẫn về nhà:
- Học thuộc định nghĩa phân thức, hai phân thức bằng nhau.
- Ôn lại tính chất cơ bản của phân số.
- Làm bài 1,3 SGK.
Bổ sung bài soạn
Tổ chuyên môn duyệt
Ngày ….. tháng …… năm 2011
File đính kèm:
- 20-21.doc