Giáo án Đại số 8 - Tiết 22 - Bài 2: Tính chất cơ bản của phân thức

 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM

1. Kiến thức : Vận dụng định nghĩa phân thức, hai phân thức bằng nhau.

 2. Kỹ năng : Biết nhận dạng và vận dụng phân thức, hai phân thức bằng nhau.

 3. Thái độ : Liên hệ đến phân số để giải bài tập

 B. DỤNG CỤ DẠY HỌC

 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập

 HS : SGK , bảng nhóm

C. PHƯƠNG PHÁP: Đặt vấn đề – Đàm thoại – Gợi mở

D. NỘI DUNG :

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1058 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 - Tiết 22 - Bài 2: Tính chất cơ bản của phân thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 20/10/2013 Ngày dạy : 22/10/2013 Tuần :11 Tiết 22 : BÀI 2 TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 1. Kiến thức : Vận dụng định nghĩa phân thức, hai phân thức bằng nhau. 2. Kỹ năng : Biết nhận dạng và vận dụng phân thức, hai phân thức bằng nhau. 3. Thái độ : Liên hệ đến phân số để giải bài tập B. DỤNG CỤ DẠY HỌC GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập HS : SGK , bảng nhóm C. PHƯƠNG PHÁP: Đặt vấn đề – Đàm thoại – Gợi mở D. NỘI DUNG : I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph) II. KIỂM TRA (7 ph) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 7 ph nếu A.D=B.C vì 2x.(3x-3)=3(2x2-2x)=6x2-6x a. Hai phân thức vàbằng nhau khi nào ? Hai phân thức và có bằng nhau hay không ? nếu A.D=B.C Hs lên bảng trả bài III. DẠY BÀI MỚI TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 15 ph 10 ph 1/ T/ c cơ bản của phân thức -Nếu nhân cả tử vả mẫu của 1 phân thức với cùng một đa thức khác 0 thì được 1 phân thức = phân thức đã cho : (M là đa thức khác 0). (N là nhân tử chung ) -Vì ta chia tử và mẫu của phân thức : cho đa thức x - 1 -Nếu chia cả tử và mẫu cho một phân thức thì đa thức đươc một phân tử mới = phân thức đã cho . 2. quy tắc đổi dấu Nếu đổi dấu cả tử và mẩu của một phân thức thì được một phân thức bằng phân thức đã cho A = -A B -B . Họat động1: GV cho HS thực hiện ? 2 ;? 3. GV từ ? 2 ; ? 3. Các em có nhận xét gì ? GV nêu t/ c cơ bản của phân thức. GV cho HS làm bài ? 4a. GV cho HS làm lại BT 1b ,1c trang 36 - hs ngằm hiểu x + 5 là đa thức khác không . Họat động 2: HS thực hiện ?4b. -GV : Hãy nêu quy tắt đổi dấu của tử và mẫu cho phân thức . - GV cho hs làm bài ? 5. - GV : Gọi HS ghi bảng . Có lỗi nhận xét . (……) = x x2 – 16 x – 4 * (….) ( x- 4) = ( x2 -16) x = (x – 4) (x + 4).x Vậy : (…..) =x2 + 4x . ? Vì x . 3 (x + 2) =3x(x + 2) . Nên x = .x (x + 2) 3 3(x + 2) ?2 Phân thức mới x 2y2 So Sánh vì x. 6xy3 = 6x2y3 = 2y2 .3x2y . Nên x = 3x2y 2y2 6xy3 . ?3 2x (x – 1) = 2x (x + 1) (x – 1) x + 1 -Vì ta chia tử và mẫu của phân thức : 2x (x – 1) cho đa thức x –1 (x + 1) (x – 1) A = (-1) A = -A B (-1)B B -HS làm theo nhóm . IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( 10 PH) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 10 ph Nhắc lại tính chất cơ bản của phân thức và qui tắc đổi dấu ? Làm bài 4 trang 38 Làm bài 5 trang 38 Nhắc lại tính chất cơ bản của phân thức và qui tắc đổi dấu Lan đúng Nhân tử và mẫu cho x Hùng sai Giang đúng ( Đổi dấu) Huy sai Đổi dấu rồi chia tử và mẫu cho 9-x : a. x2 b. x-y V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2P). -Làm bài tập 6 . Xem trước bài rút gọn pt. *Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • doctiet 22.doc