Giáo án Đại số 8 Tiết 29 Luyện Tập

II. MỤC TIU:

1/ Kiến thức: Học sinh nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng các phân thöïc hieänức đại số.

 2/ Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng thành thöïc hieänạo khi thöïc hieänực hiện phép tính cộng các phân thöïc hieänức. Viết kết quả ở dạng rút gọn; Biết vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng để thöïc hieänực hiện phép tính được đơn giản hơn.

 3/ Thái độ: Giáo dục sự linh hoạt, chính xác trong quá trình áp dụng quy tắc.

 II. Ph­¬ng tiƯn d¹y hc:

Thầy: - Bảng phụ ghi bi tập

Trị: - Bảng nhĩm, bt ghi bảng

- Cách quy đồng mẫu, quy tắc cộng phân thức trong 2 trường hợp.

 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Ổn định: (1) Kiểm tra sĩ số học sinh.

2. Kiểm tra: (5)

Pht biểu quy tắc cộng phn thức và tính chất phép cộng 2 phân thức.

Đáp án: SGK

3. Bi mới:

a/ Đặt vấn đề: Việc áp dũng quy tắc và tính chất phép cộng ta cần nhú ý điều gì trong từng bài toán cụ thể?

b/ Tiến trình dạy học:

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1225 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tiết 29 Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 29: LUYỆN TẬP MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức: Học sinh nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng các phân thực hiệnức đại số. 2/ Kỹ năng: Học sinh cĩ kỹ năng thành thực hiệnạo khi thực hiệnực hiện phép tính cộng các phân thực hiệnức. Viết kết quả ở dạng rút gọn; Biết vận dụng tính chất giao hốn, kết hợp của phép cộng để thực hiệnực hiện phép tính được đơn giản hơn. 3/ Thái độ: Giáo dục sự linh hoạt, chính xác trong quá trình áp dụng quy tắc. II. Ph­¬ng tiƯn d¹y häc: Thầy: - Bảng phụ ghi bài tập Trị: - Bảng nhĩm, bút ghi bảng - Cách quy đồng mẫu, quy tắc cộng phân thức trong 2 trường hợp. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định: (1’) Kiểm tra sĩ số học sinh. 2. Kiểm tra: (5’) Phát biểu quy tắc cộng phân thức và tính chất phép cộng 2 phân thức. Đáp án: SGK 3. Bài mới: a/ Đặt vấn đề: Việc áp dũng quy tắc và tính chất phép cộng ta cần nhú ý điều gì trong từng bài toán cụ thể? b/ Tiến trình dạy học: TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Nội dung 8’ HĐ 1: Chữa bài tập Giáo viên nêu và ghi đề bài tập 23 c, d SGK lên bảng Giáo viên kiểm tra vở bài tập của học sinh. Lưu ý bài d ta nên cộng 2 phân thức trước sau đó áp dụng kết quả bài c. Chú ý trong khi cộng không nhất thiết phải quy đồng mẫu cùng lúc 3 phân thức mà nên áp dụng tính chất phép cộng để cộng các phân thức có lợi trước. Chữa cách trình bày của học sinh. 2 học sinh lên bảng thực hiện Học sinh mở vở bài tập trước mặt Học sinh nhận xét cách làm bài và trình bày của bạn. 1/ Chữa bài tập về nhà: Bài 23 SGK: c/ = = = = = d/ = = = = 21’ HĐ2: Luyện tập: GV cho HS làm bài tập 25 a, b, c trang 47 SGK . Yêu cầu HS làm theo nhĩm. Gọi 3 đại diện nhĩm lên trình bày bài làm của nhĩm. Gọi HS nhận xét các bài đã giải. GV: Lưu ý HS: sau khi thực hiện cộng các phân thức, ta phải rút gọn kết quả đến đơn giản nhất. GV: Hướng dẫn HS giải câu d Cho HS quan sát bài, cĩ nhận xét gì về các mẫu thức này? GV: Gọi HS lên bảng làm tiếp, HS tồn lớp tự làm vào vở. GV: Cho HS nhận xét, GV sửa chữa cho hồn chỉnh. Treo bảng phụ ghi đề bài 26 trang 47 SGK. Theo em bài tốn cĩ mấy đại lượng ? là những đại lượng nào? Hướng dẫn HS để bảng phân tích 3 đại lượng. Năng suất Thời gian số m3 đất Giai đoạn đầu x (x3/ngày) (ngày) 5000m3 Giai đoạn sau x+25 (m3/ngày) (ngày) 6600m3 : Lưu ý HS: s ĐK: x >0 s Thời gian = Số m3 đất Năng suất Yêu cầu HS trình bày miệng, GV ghi bảng HS thảo luận nhĩm HS: 3 đại diện nhĩm lên bảng trình bày. HS: Nhận xét bài giải của các nhĩm. HS: Sửa bài vào vở. Giải câu d theo hướng dẫn của giáo viên 1 HS lên bảng làm, HS cả lớp làm vào vở. Nhận xét bài giải của bạn Học sinh đọc và tóm tắc đề toán Bài tốn cĩ đại lượng là năng suất thời gian và số m3 đất. Thực hiện theo hướng dẫn Trả lời… 2/ Luyện tập: 1. Bài 25/47 SGK Làm tính cộng các phân thức: 2. Bài 26/47 SGK a) Thời gian đội máy xúc 5000m3 đất trên là: (ngày) (ĐK: x > 0) - Thời gian làm nốt phần việc cịn lại là (ngày) - Thời gian làm việc để hồn thành cơng việc: + (ngày) b) Với x = 250m3/ngày, thời gian làm việc để hồn thành cơng việc là: + = 20 + 24 = 44 (ngày) 8’ HĐ2: Củng cố: GV: Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc và tính chất của phép cộng phân thức. GV: Cho HS làm bài tập. Cho hai biểu thức: . Chứng minh A = B Muốn chứng tỏ A = B ta làm thế nào? GV gọi HS thực hiện bài tốn, cả lớp làm vào vở. Gọi HS nhận xét Học sinh nhắc lại quy tắc Rút gọn biểu thức A rồi so sánh với biểu thức B. 1 HS lên bảng thực hiện. HS nhận xét bài giải. 3. Bàitập 4. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Ơn bài cũ + giải các bài tập 27/48 SGK và 18, 19, 20, 21/20 SBT - Đọc trước bài “Phép trừ các phân thức đại số” + Như thế nào là phân thức đối và cách tìm phân thức đối của một phân thức + Quy tắc trừ phân thức mối quan hệ phép trừ với phép cộng - Ơn định nghĩa 2 số đối nhau, quy tắc trừ phân số. V - Nh÷ng l­u ý khi sư dơng gi¸o ¸n

File đính kèm:

  • doctiet 29.doc