I. MỤC TIÊU:
- Hệ thống, ôn lại các kiến thức về phép nhân, phép chia các đa thức, phân thức đại số
- Vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập
- Rèn luyện kĩ năng nhận biết hằng đẳng thức, phân tích đa thức thành nhân tử, rút gọn phân thức, các phép toán trên phân thức
- Rèn luyện tư duy phân tích, tổng hợp
II. CHUẨN BỊ :
- Đề cương ôn tập
- Bài tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 956 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tiết 38 Ôn tập học kỳ I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 38: ÔN TẬP HỌC KỲ I
MỤC TIÊU:
Hệ thống, ôn lại các kiến thức về phép nhân, phép chia các đa thức, phân thức đại số
Vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập
Rèn luyện kĩ năng nhận biết hằng đẳng thức, phân tích đa thức thành nhân tử, rút gọn phân thức, các phép toán trên phân thức
Rèn luyện tư duy phân tích, tổng hợp
CHUẨN BỊ :
Đề cương ôn tập
Bài tập
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
NỘÄI DUNG
Tiết 37
HOẠT ĐỘNG 1 : Ôn tập 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
- Hãy viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
- Hãy điền vào chỗ trống để được hằng đẳng thức đúng:
a, 4x2 – 4x + 1 = ( . . . )2
b, x2 + 6x + 9 = ( . . . )2
c, x3 – 8 = ( x – 2) ( . . . )
d, y3 + 27 = . . . . . . . .
- HS Lên Bảng Viết
- Lần lượt cho 7 HS lên bảng làm trên bảng phụ
I, Phép nhân, chia các đa thức
1. Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ
a, 4x2 – 4x + 1 = (2x – 1)2
b, x2 – 6x + 9 = (x + 3)2
c, x3 – 8 = ( x – 2) (x2 + 2x + 4 )
d, y3 + 27 = ( y + 3) (y2 – 3y + 9)
e, x2 – 4y2 = ( x + 2y ) ( x – 2y )
f, x3 - 3x2 + 3x – 1 = ( x – 1)3
g, x3 + 9x2 + 27x + 27 = ( x + 3)3
HOẠT ĐỘNG 2 : Phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
- Hãy nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học
- Hãy phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a, 4x3 – 4x2y + xy2 =
b, x2 – xy + x – y =
c, 4x2 + 5x + 1 =
d, x4 + 4 =
- Ta phải sử dụng phương pháp nào đối với mỗi câu
( GV cho HS hoạt động nhóm, mỗi nhóm làm một câu )
- HS trả lời
- Ta sử dụng các phương pháp sau :
a, Đặt nhân tử chung và dùng hằng đẳng thức
b, Phương pháp nhóm
c, Phương pháp tách hạng tử
d, Phương pháp thêm bớt hạng tử
- HS hoạt động theo 4 nhóm, mỗi nhóm làm 1 câu
2, Phân tích đa thức thành nhân tử
a, 4x3 – 4x2y + xy2 = x ( 4x2 – 4xy + y2 )
= x ( 2x – y)2
b, x2 – xy + x – y = x( x – y ) + ( x – y )
= ( x – y ) ( x + 1 )
c, 4x2 + 5x + 1 = 4x2 + 4x + x + 1
= 4x ( x + 1) + ( x + 1)
= ( x + 1) ( 4x + 1 )
d, x4 + 4 = ( x4 + 4x2 + 4 ) – 4x2
= ( x2 + 2 )2 – (2x)2
= ( x2 + 2x + 2) ( x2 – 2x + 2)
HOẠT ĐỘNG 3 : Các phép toán nhân, chia đa thức
- Hãy nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức
- Aùp dụng tính :
- HS phát biểu quy tắc
3.Các phép toán nhân, chia đa thức
* Quy tắc : SGK
* Aùp dụng :
a, x2 ( 7x2 – 3x + 1) = 7x4 – 3x3 + x2
a, x2 ( 7x2 – 3x + 1)
b, - x ( x2 – 3xy + 1)
c, (x2 – 2x + 1) ( x + 1)
- Phát biểu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức , đa thức cho đơn thức
Aùp dụng tính :
d, 7x2y4 : 14 x2 y3
e, ( - 2x3 + 3x2 – 8x3 ) : (- 2x2 )
f, ( x2 – y2) : ( x – y )
- 3 HS lên bảng giải, cả lớp làm vào vở
- HS phát biểu quy tắc
- 3 HS lên bảng giải
b, - x ( x2 – 3xy + 1) = -x3 + 3x2y – x
c, (x2 – 2x + 1) ( x + 1)
= x3 + x2 – 2x2 – 2x + x + 1
= x3 – x2 – x + 1
d, 7x2y4 : 14 x2 y3 = y
e, ( - 2x3 + 3x2 – 8x3 ) : (- 2x2 )
= x3 - + 4x
f, ( x2 – y2) : ( x – y )
= ( x + y) ( x – y) : ( x – y)
= x + y
HOẠT ĐỘNG 4 : Củng cố ( Qua từng phần )
HOẠT ĐỘNG 5 : Dặn dò
Ôn kĩ phần bài tập đã ôn tập
Làm bài tập 26, 27, 34, 39 SBT
Ôn tiếp phần “ Phân thức đại số”
Tiết 39: ÔN TẬP HỌC KỲ I
MỤC TIÊU:
HS củng cố vững chắc các khái niệm :
Phân thức đại số
Hai phân thức bằng nhau
Phân thức đối
Phân thức nghịch đảo
Biểu thức hữu tỉ
Tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định
HS nắm vững và có kĩ năng vận dụng tốt các quy tắc của 4 phép toán : cộng, trữ, nhân, chia trên các phân thức
Rèn luyện tư duy phân tích
Rèn luyện kĩ năng trình bày bài
CHUẨN BỊ :
GV : đáp án các câu hỏi trên bảng phụ
HS : Tự ôn tập và trả lời các câu hỏi ở trang 61
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
NỘI DUNG
Tiết 34
HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (Trong phần ôn tập)
HOẠT ĐỘNG 2 : Ôn tập khái niệm phân thức đại số
- Định nghĩa phân thức đại số
- Định nghĩa hai phân thức đại số bằng nhau
- Phát biểu tính chất cơ bản của phân thức đại số
- Nêu quy tắc rút gọn phân thức
Hãy rút gọn :
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời
HS lên bảng làm
=
=
A. LÝ THUYẾT
I. Khái niệm về phân thức đại số
1. Khái niệm
Dạng trong đó A,B là các đa thức,
B 0
2 . Hai phân thức bằng nhau
3. Tính chất cơ bản của phân thức
Nếu M 0 thì
HOẠT ĐỘNG 3 : Các phép toán trên phân thức đại số
- Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu thức, khác mẫu thức ta làm như thế nào ?
- Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm như thế nào ?
Hãy tính :
= ?
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS lên bảng làm
II. Các phép toán trên phân thức đại số
1. Phép cộng
a, Cộng hai phân thức không cùng mẫu
b, Cộng hai phân thức không cùng mẫu
Quy đồng mẫu thức
Cộng hai phân thức cùng mẫu vừa tìm được
- Hai phân thức như thế nào được gọi là hai phân thức đối nhau ?
-Tìm phân thức đối của
- Phát biểu quy tắc trừ hai phân thức đại số
- Phát biểu quy tắc nhân hai phân thức đại số ?
- Nêu quy tắc chia hai phân thức đại số ?
- HS trả lời
- HS phát biểu quy tắc
- HS trả lời
2 . Phép trừ
a, Phân thức đối của là
b,
3. Phép nhân
4 . Phép chia
HOẠT ĐỘNG 4 : Củng cố
- Làm bài tập 57 SGK Tr 61
- HS lên bảng làm
HOẠT ĐỘNG 5 : Dặn dò
Ôn lại phần lí thuyết
Làm bài tập 58 à 64 SGK
Tiết sau kiểm tra học kỳ.
File đính kèm:
- Giao an lop 8 dai so tiet 3839.doc