A - Mục tiêu:
- HS nắm đ-ợc các hằng đẳng thức : Bình ph-ơng củamột tổng, bình ph-ơng
của một hiệu, hiệu hai bình ph-ơng.
- Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lí.
B - Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: + Vẽ sẵn hình 1 tr 9 SGK trên giấy hoặc bảngphụ.
- HS: + Ôn quy tắc nhân đa thức với đa thức.
C - Tiến trình dạy - học:
7 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1725 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tiết 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tr−ờng THCS Đào D−ơng
SDT: 0979984901 - mail: thcsddhy@yahoo.com.vn
Giáo án: Đại số 8 11
Soạn: - Dạy:
Tiết 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
A - Mục tiêu:
- HS nắm đ−ợc các hằng đẳng thức : Bình ph−ơng của một tổng, bình ph−ơng
của một hiệu, hiệu hai bình ph−ơng.
- Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lí.
B - Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: + Vẽ sẵn hình 1 tr 9 SGK trên giấy hoặc bảng phụ.
- HS: + Ôn quy tắc nhân đa thức với đa thức.
C - Tiến trình dạy - học:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- GV yêu cầu kiểm tra.
+ Phát biểu Qt nhân đa thức với đa
thức.
+ Chữa bài tập 15 tr 9 SGK
Một HS lên bảng kiểm tra.
+ Phát biểu Qt nhân đa thức tr 7 SGK
+ Chữa bài tập 15
a)
1 1
x y x y
2 2
+ ⋅ +
=
1
4
x2 +
1
2
xy +
1
2
xy + y2=
1
4
x2 + xy + y2
b)
1 1
x - y x - y
2 2
⋅
= x2 –
1
2
xy –
1
2
xy +
1
4
y2= x2 – xy +
1
4
y2
Hoạt động 2: 1. Bình ph−ơng của một tổng
- GV đặt vấn đề : Trong bài toán trên
để tính
1 1
x y x y
2 2
+ ⋅ + ta phải
thực hiện phép nhân đa/t với đa/t.
Để có k/q nhanh chóng cho phép
nhân 1 số dạng đa/t th−ờng gặp và
ng−ợc lại biến đổi đa/t thành tích,
ng−ời ta đY lập các hằng đẳng thức
đáng nhớ. Trong ch−ơng trình Toán 8,
chúng ta sẽ lần l−ợt học 7 hằng đẳng
thức. Các hằng đẳng thức này có nhiều
ứng dụng để việc biến đổi biểu thức,
tính giá trị biểu thức đ−ợc nhanh hơn.
Tr−ờng THCS Đào D−ơng
SDT: 0979984901 - mail: thcsddhy@yahoo.com.vn
Giáo án: Đại số 8 12
- GV: Yêu cầu HS làm ? 1
Với a, b là 2 số bất kì, hYy tính :
(a + b)(a + b)
Từ đó rút ra: (a + b)2 = a2 + 2ab + b2
Một HS lên bảng thực hiện.
(a + b).(a + b)
= a2 + ab + ab + b2
= a2 + 2ab + b2
- Với a > 0 ; b > 0, công thức này đ−ợc
minh họa bởi diện tích các hình vuông
và hình chữ nhật trong hình 1.
- GV đ−a hình 1 tr 9 đY vẽ sẵn trên
bảng phụ để giải thích :
- Diện tích hình vuông lớn là (a + b)2
bằng tổng diện tích của 2 hình vuông
nhỏ (a2 và b2) và 2 hình chữ nhật
(2.ab).
- Với A, B là các biểu thức tùy ý, ta
cũng có :
(A + B)2 = A2 + 2AB + B2
- GV yêu cầu HS thực hiện ? 2 :
Với A là biểu thức thứ nhất, B là
biểu thức thứ hai.
Vế trái là bình ph−ơng của một tổng
hai biểu thức.
HS phát biểu :
Bình ph−ơng của một tổng hai b/t bằng
bình ph−ơng b/t thứ nhất cộng hai lần tích
b/t thứ nhất với b/t thứ hai cộng bình
ph−ơng b/t thứ hai.
áp dụng : a) Tính (a + 1)2
- HYy chỉ rõ b/t thứ nhất, b/t thứ hai ? HS : B/t thứ nhất là a, b/t thứ hai là 1.
- GV h−ớng dẫn HS áp dụng cụ thể:
(a + 1)2 = a2 + 2.a.1 + 12= a2 + 2a + 1
- GV yêu cầu HS tính
2
1
x + y
2
HS làm vào nháp, một HS lên bảng làm :
2 2
21 1 1x + y = x + 2. x.y + y
2 2 2
=
1
4
x2 + xy + y2
- HYy so sánh với k/q làm lúc tr−ớc.
b) Viết biểu thức x2 + 4x + 4 d−ới
dạng bình ph−ơng của một tổng.
- Bằng nhau
Tr−ờng THCS Đào D−ơng
SDT: 0979984901 - mail: thcsddhy@yahoo.com.vn
Giáo án: Đại số 8 13
- GV gợi ý : x2 là bình ph−ơng b/t thứ
nhất, 4 = 22 là bình ph−ơng b/t thứ hai,
phân tích 4x thành hai lần tích b/t thứ
nhất với biểu b/t hai.
Một HS lên bảng làm.
x2 + 4x + 4 = x2 + 2 . x . 2 + 22
= (x + 2)2
– T−ơng tự hYy viết các đa thức sau
d−ới dạng bình ph−ơng của một tổng
(Bài 16(a, b))
a. x2 + 2x + 1
b. 9x2 + y2 + 6xy
HS cả lớp làm vào nháp.
Hai HS lên bảng làm.
HS1 : x2 + 2x + 1
= x2 + 2.x.1 + 12 = (x + 1)2
HS2 : 9x2 + y2 + 6xy
= (3x)2 + 2.3x.y + y2 = (3x + y)2
c) Tính nhanh : 512 ; 3012
GV gợi ý tách 51 = 50 + 1
301 = 300 + 1
Rồi áp dụng hằng đẳng thức.
Hai HS khác lên bảng làm.
512 = (50 + 1)2 = 502 + 2 . 50 . 1 + 12
= 2500 + 100 + 1 = 2601.
3012 = (300 + 1)2 = 3002 + 2 . 300 . 1 + 12
= 90000 + 600 + 1 = 90601
Hoạt động 3: 2. Bình ph−ơng của một hiệu
- GV: Y/c HS làm ? 3
Tính (a – b)2 theo 2 cách.
Cách 1 : (a – b)2 = (a – b).(a – b).
Cách 2 : (a – b)2 = [a + (– b)]2
Cách 1 : (a – b)2 = (a – b).(a – b)
= a2 – ab – ab + b2 = a2 – 2ab + b2
Cách 2 : (a – b)2 = [a + (–b)]2
= a2 + 2.a.(– b) + (– b)2 = a2 – 2ab + b2
- GV : Ta có (a – b)2 = a2 – 2ab + b2
- Với A, B là các b/t tùy ý, ta cũng có:
(A - B)2 = A2 - 2AB + B2
- GV: Y/c HS làm ? 4 :
HYy phát biểu hằng đẳng thức bình
ph−ơng một hiệu hai b/t bằng lời.
HS phát biểu : Bình ph−ơng một hiệu 2 b/t
bằng bình ph−ơng b/t thứ nhất trừ đi hai
lần tích b/t thứ nhất với biểu b/t hai cộng
với bình ph−ơng biểu b/t hai.
- GV : So sánh biểu thức khai triển của
bình ph−ơng một tổng và bình ph−ơng
một hiệu.
HS : Hai hằng đẳng thức đó khi khai triển có
hạng tử đầu và cuối giống nhau, hai hạng tử
giữa đối nhau.
áp dụng: Tính a)
2
1
x -
2
2 2
=
1 1 12x - x - 2.x. +
2 2 2
= x2 – x +
1
4
Sau đó GV cho HS tính :
b) (2x – 3y)2
c) Tính nhanh 992
HS hoạt động theo nhóm.
b) (2x – 3y)2 = (2x)2 – 2.2x.3y + (3y)2
= 4x2 – 12xy + 9y2
c) 992 = (100 – 1)2 = 1002 – 2.100.1 + 12
= 10000 – 200 + 1 = 9801
Tr−ờng THCS Đào D−ơng
SDT: 0979984901 - mail: thcsddhy@yahoo.com.vn
Giáo án: Đại số 8 14
Hoạt động 4: 3. Hiệu hai bình ph−ơng
- GV yêu cầu HS thực hiện ? 5 Một HS lên bảng làm
(a + b) ( a – b) = a2 – ab + ab – b2 = a2 – b2
- GV : Từ kết quả trên ta có:
a2 – b2 = (a + b) ( a – b)
Tổng quát: a2 – b2 = (a + b)( a – b)
- GV: Y/c HS làm ? 6 :
Phát biểu thành lời hằng đẳng thức đó.
HS : Hiệu 2 bình ph−ơng của 2 b/t bằng
tích của tổng 2 b/t với hiệu của chúng.
- GV l−u ý HS phân biệt bình ph−ơng
một hiệu (A – B)2 với hiệu hai bình
ph−ơng a2 – b2, tránh nhầm lẫn.
áp dụng: Tính a) (x + 1) (x – 1)
Ta có tích của tổng 2 b/t với hiệu của
chúng sẽ bằng gì ?
HS : Tích của tổng 2 b/t với hiệu của
chúng bằng hiệu 2 bình ph−ơng của hai b/t
(x + 1) (x – 1) = x2 – 12 = x2 – 1
b) Tính (x – 2y) (x + 2y)
c) Tính nhanh 56 . 64
HS làm bài, hai HS lên bảng làm.
b) (x – 2y) (x + 2y) = x2 – (2y)2 = x2 – 4y2
c) 56 . 64 = (60 – 4) (60 + 4) = 602 – 42
=3600 – 16 = 3584
- GV yêu cầu HS làm ? 7 Đức và Thọ đều viết đúng vì
x2 – 10x + 25 = 25 – 10x + x2
⇒ (x – 5)2 = (5 – x)2
Sơn đY rút ra đ−ợc hằng đẳng thức :
GV nhấn mạnh : Bình ph−ơng của hai đa
thức đối nhau thì bằng nhau.
(A – B)2 = (B – A)2
Hoạt động 5: Củng cố
GV yêu cầu HS viết ba hằng đẳng thức
vừa học.
HS viết ra nháp, một HS lên bảng viết.
(a + b)2 = a2 + 2ab + b2
(a – b)2 = a2 – 2ab + b2
a2 – b2 = (a + b) (a – b)
– Các phép biến đổi sau đúng hay sai ? HS trả lời
a) (x – y)2 = x2 – y2
b) (x + y)2 = x2 + y2
c) (a – 2b)2 = – (2b – a)2
d) (2a + 3b) (3b – 2a) = 9b2 – 4a2
a) Sai
b) Sai
c) Sai
d) Đúng
Hoạt động 6: H−ớng dẫn về nhà
- Học thuộc và phát biểu đ−ợc thành lời ba hằng đẳng thức đY học
- Bài tập về nhà số 16, 17, 18, 19, 20 tr12 SGK; số 11, 12, 13 tr4 SBT
Tr−ờng THCS Đào D−ơng
SDT: 0979984901 - mail: thcsddhy@yahoo.com.vn
Giáo án: Đại số 8 15
Soạn: - Dạy:
Tiết 5: luyện tập
A- Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức: Bình ph−ơng của một tổng, bình
ph−ơng của một hiệu, hiệu hai bình ph−ơng.
- HS vận dụng thành thạo hằng đẳng thức trên vào giải toán.
B- Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: - Hai bảng phụ để tổ chức trò chơi toán học.
- HS: - Bảng phụ nhóm, bút dạ.
C- Tiến trình dạy - học:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- GV nêu yêu cầu kiểm tra. Hai HS lên bảng kiểm tra.
HS1: - Viết và phát biểu thành lời hai
hằng đẳng thức (A + B)2 và (A – B)2.
– Chữa bài tập 11 tr 4 SBT
HS1 : - Viết và phát biểu bằng lời.
(A + B)2 = A2 + 2AB + B2
(A – B)2 = A2 – 2AB + B2
– Chữa bài tập 11 SBT
a,(x + 2y)2 = x2 + 2.x.2y + (2y)2
= x2 + 4xy + 4y2
b,(x – 3y).(x + 3y) = x2 – (3y)2 = x2 – 9y2
c,(5 – x)2 = 52 –2.5.x + x2= 25 – 10x + x2
HS2 : - Viết và phát biểu thành lời hằng
đẳng thức hiệu hai bình ph−ơng
HS2 : - Viết a2 – b2 = (a + b) (a – b)
và phát biểu thành lời.
- Chữa bài tập 18 tr11 SGK
(cho thêm câu c)
- Chữa bài tập 18 SGK
a) x2 + 6xy + 9y2 = (x + 3y)2
b) x2 – 10xy + 25y2 = (x – 5y)2
c) (2x – 3y) ( ... + ... ) = 4x2 – 9y2 (2x – 3y) ( 2x + 3y ) = 4x2 – 9y2
Hoạt động 2: Luyện tập
1- Bài 20 tr 12 SGK
Nhận xét sự đúng, sai của kết quả sau :
HS trả lời.
(x2 + 2xy + 4y2) = (x + 2y)2 Kết quả trên sai vì 2 vế không = nhau.
VP = (x + 2y)2 = x2 + 4xy + 4y2 ≠ VT
2- Bài 21 tr 12 SGK
Viết các đa thức sau d−ới dạng bình
ph−ơng của một tổng hoặc một hiệu :
a) 9x2 – 6x + 1
Tr−ờng THCS Đào D−ơng
SDT: 0979984901 - mail: thcsddhy@yahoo.com.vn
Giáo án: Đại số 8 16
GV cần phát hiện bình ph−ơng b/t thứ
nhất, bình ph−ơng b/t thứ 2, rồi lập tiếp
hai lần tích b/t thứ nhất và b/t thứ 2.
9x2 – 6x + 1 = (3x)2 – 2 . 3x . 1 + 12
= (3x – 1)2
b) (2x + 3y)2 + 2 . (2x + 3y) + 1 b) = [(2x + 3y) + 1]2 = (2x + 3y + 1)2
Yêu cầu HS nêu đề bài t−ơng tự. HS có thể nêu :
x2 – 2x + 1 = (x – 1)2
4x2 + 4x +1 = (2x + 1)2
(x + y)2 – 2.(x + y) + 1 = (x + y – 1)2
3- Bài 17 tr 11 SGK
HYy chứng minh:
(10a + 5)2 = 100a (a + 1) + 25
Một HS chứng minh miệng :
(10a + 5)2 = (10a)2 + 2.10a.5 + 52
= 100a2 + 100a + 25 = 100a (a + 1) + 25
- GV : (10a + 5)2 với a ∈ N chính là bình
ph−ơng của một số có tận cùng là 5, với a
là số chục của nó.
Ví dụ : 252 = (2 . 10 + 5)2
Vậy qua kết quả biến đổi hYy nêu cách
tính nhẩm bình ph−ơng của một số tự
nhiên có tận cùng bằng 5.
áp dụng tính 252 ta làm nh− sau :
+ Lấy a (là 2) nhân a + 1 (là 3) đ−ợc 6.
+ Viết 25 vào sau số 6, ta đ−ợc kết quả là
625.
HS : Muốn tính nhẩm bình ph−ơng của
một số tự nhiên có tận cùng bằng 5 ta
lấy số chục nhân với số liền sau nó rồi
viết tiếp 25 vào cuối.
Sau đó yêu cầu HS làm tiếp HS: 352 = 1225; 652 = 4225; 752 = 5625
4- Bài 22 tr 12 SGK.
Tính nhanh. a) 1012
b) 1992
c) 47 . 53
HS hoạt động theo nhóm.
a) 1012 = (100 + 1)2 = 1002 + 2 . 100 + 1
= 10000 + 200 + 1 = 10201
b) 1992 = (200 – 1)2 = 2002 – 2 . 200 + 1
= 40000 – 400 + 1 = 39601
c) 47 . 53 = (50 – 3).(50 + 30)
= 502 – 32 = 2500 – 9 = 2491
5- Bài 23 tr 12 SGK.
- GV hỏi : Để chứng minh một đẳng
thức ta làm thế nào ?
HS : Để chứng minh một đẳng thức ta
biến đổi một vế bằng vế còn lại.
- GV gọi hai HS lên bảng làm, các HS
khác làm vào vở.
a) Chứng minh : (a + b)2 = (a – b)2 + 4ab
BĐVP : (a – b)2 + 4ab
= a2 – 2ab + b2 + 4ab
= a2 + 2ab + b2
= (a + b)2 = VT
Tr−ờng THCS Đào D−ơng
SDT: 0979984901 - mail: thcsddhy@yahoo.com.vn
Giáo án: Đại số 8 17
b) Chứng minh : (a – b)2 = (a + b)2 – 4ab
VP = (a + b)2 –4ab= a2 + 2ab + b2 – 4ab
= a2 – 2ab + b2 = (a – b)2 = VT
- GV: Các công thức này nói về mối liên
hệ giữa bình ph−ơng của 1 "+" và bình
ph−ơng của 1 "-", cần ghi nhớ để áp
dụng trong các bài tập sau.
áp dụng:
a) Tính (a – b)2 biết a + b = 7; a.b = 12
Có (a – b)2 = (a + b)2 – 4ab
= 72 – 4 . 12 = 49 – 48 = 1
Sau đó GV yêu cầu HS làm phần b. a) Tính (a + b)2 biết a – b = 20 và a.b = 3
Có (a + b)2 = (a – b)2 + 4ab = 202 + 4 . 3
= 400 + 12 = 412.
6- Bài 25 tr 12 SGK.
Tính a) (a + b + c)2
- GV : Làm thế nào để tính đ−ợc bình
ph−ơng một tổng ba số ?
HS có thể nêu :
(a + b + c)2 = (a + b + c) (a + b + c)
= a2 + ab + ac + ab + b2 + bc + ac + bc + c2
= a2 + b2 + c2 + 2ab + 2bc + 2ac
- Cách 2: (a + b + c)2 = [(a + b) + c]2
= (a + b)2 + 2(a + b)c + c2
= a2 + 2ab + b2 + 2ac + 2bc + c2
= a2 + b2 + c2 + 2ab + 2bc + 2ac.
Các phần b, c về nhà làm t−ơng tự.
Hoạt động 3: Tổ chức Trò chơi "thi làm toán nhanh"
- GV thành lập hai đội chơi. Mỗi đội 5 HS.
Mỗi HS làm 1 câu, HS sau có thể chữa bài
của HS liền tr−ớc. Đội nào làm đúng và
nhanh hơn là thắng.
Hai đội lên chơi, mỗi đội có một bút,
chuyền tay nhau viết.
Biến "+" thành "x" hoặc biến "x" thành "+"
1) x2 – y2
2) (2 – x)2
3) (2x + 5)2
4) (3x + 2) ( 3x – 2)
5) x2 – 10x + 25
1) (x + y) (x – y)
2) 4 – 4x + x2
3) 4x2 + 20x + 25
4) 9x2 – 4
5) (x – 5)2
Hoạt động 4: H−ớng dẫn về nhà
+ Học thuộc kĩ các hằng đẳng thức đY học.
+ Bài tập về nhà số 24, 25(b, c) tr12 SGK; bài 13, 14, 15 tr4, 5 SBT.
File đính kèm:
- DAI SO 8 2.pdf