I. Mục Tiêu:
1- Kiến Thức: Củng cố khái niệm hai phương trình tương đương, ĐKXĐ của phương trình, nghiệm của phương trình .
2- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng giải phương trình có chứa ẩn ở mẫu và các bài tập đưa về dạng phương trình này.
3 - Thái độ: Cẩn thận chính xác trong phân tích và trình bày.
II. Phương pháp: Luyện tập
III. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập, câu hỏi.
2. Học sinh: Bảng nhóm, bút dạ.
IV. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định lớp:
2. Bài mới:
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1111 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tiết 49 Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT Cao Lộc
Soạn ngày: 12/02/2012
Trường THCS Thạch Đạn
Giảng ngày: 21/02/2012
Lớp 8 A, B
GV: Hoàng Thị Tam
Tiết 49 Luyện tập
I. Mục Tiêu:
1- Kiến Thức: Củng cố khái niệm hai phương trình tương đương, ĐKXĐ của phương trình, nghiệm của phương trình .
2- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng giải phương trình có chứa ẩn ở mẫu và các bài tập đưa về dạng phương trình này.
3 - Thái độ: Cẩn thận chính xác trong phân tích và trình bày.
II. Phương pháp: Luyện tập
III. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập, câu hỏi.
2. Học sinh: Bảng nhóm, bút dạ.
IV. Tiến trình dạy học:
1. ổn định lớp:
2. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ 1: Kiểm tra ( 8 phút )
- Nêu các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu ?
- làm Bài 30.b
(SGK-23)
- nhận xét
- nêu như sgk
- lên bảng làm bài tập
Bài 30 (SGK - 23) giải phương trình
b)
ĐKXĐ: x ạ -3
Kết quả S ={ }
HĐ 2: Luyện Tập ( 35 phút )
- Gv đưa đề bài lên bảng phụ
- yêu cầu hs đọc đề bài sgk
- muốn giải Pt trên ta làm ntn?
-gọi 2 hs lên bảng trình bày
-nhận xét bài của hs
-Đưa đề bài lên bảng phụ yêu cầu hs hoạt động nhóm
- Nhận xét chung
đánh giá
-Đưa ra đề bài trên bảng phụ
?/Em làm ntn để tìm được a thoả mãn đk đề bài ?
-gọi 1 hs lên bảng trình bày
- Hs trả lời
-Tìm ĐKXĐ của phương trình
- Quy đồng và khử mẫu
- Giải phương trình
- Trả lời
-Hs quan sát và hoạt động nhóm 5 phút
Các nhóm đưa ra kết quả
Đúng: a,b
Sai: c, d
Giải phương trình
-Trả lời: cho biểu thức = 2àgiải pt vừa nhận được
-1 hs lên bảng hs còn lại làm vào vở
Bài 29 ( SGK - 22 )
Cả hai bạn đều giải sai vì ĐKXĐ của phương trình là x ạ 5
Vì vậy giá trị tìm được x =5 phải loại và kết luận phương trình vô nghiệm
Bài 31 ( SGK - 23 ) Giải phương trình
a)
ĐKXĐ: x ạ 1
vậy pt có nghiệm x=-1/4
b)
ĐKXĐ: x ạ 1 ; x ạ 2 ; x ạ 3
Tìm được x = 3
Vậy phương trình vô nghiệm
Bài tập 1: Các khẳng định sau đậy đúng hay sai:
a) phương trình có nghiệm là x = 2
b) phương trình có tập nghiệm là S = { -2 ; 1 }
c) phương trình có nghiệm là x = -1
d) phương trình có tập nghiệm là S = { 0 ; 3 }
Bài tập 2: Tìm giá trị của a để giá trị của biểu thức sau có giá trị bằng 2.
ta có phương trình:
ĐKXĐ: a ạ ; a ạ -3
Giải phương trình ta có a =
Vậy với a = thì giá trị của biểu thức đã cho có giá trị bằng 2
3. Hướng dẫn về nhà( 2')
Về nhà học lý thuyết và xem lại các dạng bài tập đã chữa
BVTN: 31, 32, 33b (Sgk - 23); Bài 38, 39, 40 (Sbt - 9)
Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- Tiet 49.d.doc