Giáo án Đại số 8 - Tiết 52 - 53: Luyện tập

I. Mục tiờu

1. Kiến thức: Luyện tập cho HS giải bài toán bằng cách lập phương trỡnh qua cỏc bước : Phân tích bài toán, chọn ẩn số, biểu diễn các đại lượng chưa biết, lập phương trỡnh, giải phương trỡnh, đối chiếu điều kiện của ẩn, trả lời.

2. Kỹ năng: Luyện kỹ năng giải các dạng toỏn về quan hệ số, toán chuyển động, toán thống kê, toán phần trăm.

3. Thái độ: Giỏo dục tớnh chớnh xỏc, cẩn thận. Thấy được ý nghĩa toỏn học trong thực tiễn.

II. Phương pháp giảng dạy

ỹ Nêu vấn đề, giảng giải, hoạt động nhóm.

III. Phương tiện dạy học

ỉ GV: Phấn màu, bảng phụ.

ỉ HS: Chuẩn bị bảng nhúm, bỳt viết bảng.

IV. Tiến trỡnh bài dạy

 

docx6 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 5265 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 - Tiết 52 - 53: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:…../….. Ngày dạy:…../…... Tiết 52-53: LUYỆN TẬP I. Mục tiờu 1. Kiến thức: Luyện tập cho HS giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh qua cỏc bước : Phõn tớch bài toỏn, chọn ẩn số, biểu diễn cỏc đại lượng chưa biết, lập phương trỡnh, giải phương trỡnh, đối chiếu điều kiện của ẩn, trả lời. 2. Kỹ năng: Luyện kỹ năng giải cỏc dạng toỏn về quan hệ số, toỏn chuyển động, toỏn thống kờ, toỏn phần trăm. 3. Thỏi độ: Giỏo dục tớnh chớnh xỏc, cẩn thận. Thấy được ý nghĩa toỏn học trong thực tiễn. II. Phương phỏp giảng dạy Nờu vấn đề, giảng giải, hoạt động nhúm. III. Phương tiện dạy học GV: Phấn màu, bảng phụ. HS: Chuẩn bị bảng nhúm, bỳt viết bảng. IV. Tiến trỡnh bài dạy Ghi bảng Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ HV nờu yờu cầu kiểm tra 1. Nờu cỏc bước giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh. - Làm BT 40 Tr. 31/SGK GV nhận xột, cho điểm. HS lờn bảng kiểm tra 1. Nờu cỏc bước giải toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh. - Làm BT 40 Tr. 31/SGK Giải Gọi tuổi Phương năm nay là x (tuổi) ĐK: x nguyờn dương Tuổi mẹ năm nay là 3x (tuổi) Mười ba năm sau: Tuổi Phương là x + 13 (tuổi) Tuổi mẹ là 3x + 13 (tuổi) Tuổi mẹ gấp 2 lần tuổi Phương nờn ta cú phương trỡnh: 3x + 13 = 2(x + 13) ú x = 13(TMĐK) Vậy năm nay Phương 13 tuổi HS nhận xột Hoạt động 2: Luyện tập Dạng 1: Toỏn về tỉ số và quan hệ giữa cỏc số Phương phỏp giải: + Tỉ số của hai số a và b (b≠0) là + a% = + Biểu diễn số cú hai chữ số: a là chữ số hàng chục (0 < a ≤ 9) b là chữ số hàng đ/vị (0 ≤ b ≤ 9) + Biểu diễn số cú ba chữ số: a là chữ số hàng trăm (0 < a ≤ 9 b là chữ số hàng chục (0 ≤ b ≤ 9) c là chữ số hàng đ/vị (0 ≤ c ≤ 9) Bài tập 1: Tỡm hai số tự nhiờn, biết số này gấp đụi số kia và tổng của chỳng bằng 90. Giải - Gọi số thứ I là x ĐK: x R - Số thứ II là 2x - Tổng của hai số bằng 90 nờn ta cú phương trỡnh: x + 2x = 90 ú x = 30(TMĐK) => Số thứ II là 60 Vậy hai số cần tỡm là 30 và 60 Bài tập 2: Một phõn số cú tử số bộ hơn mẫu số là 13. Nếu tăng tử số lờn 3 đơn vị và giảm mẫu số 5 đơn vị thỡ ta được phõn số bằng ắ. Tỡm phõn số đó cho. Giải - Gọi mẫu số là x ĐK: x Z, x ≠ 0 - Tử số là x – 13 - Phõn số đó cho là - Nếu tăng tử số lờn 3 đơn vị và giảm mẫu số 5 đơn vị thỡ phõn số mới là - Vỡ phõn số mới bằng nờn ta cú phương trỡnh: => 4(x – 10) = 3(x – 5) ú 4x – 40 = 3x – 15 ú x = 25 (TMĐK) Vậy phõn số đó cho là: Bài tập 3: (BT 35 Tr. 25sgk) Giải - Gọi số học sinh lớp 8A là x ĐK: x nguyờn dương - Số HSG của lớp 8A ở HK I là: (Học sinh) - Số HSG của lớp 8A ở HK II là: (Học sinh) - Vỡ số HSG ở HK II bằng 20% số HS cả lớp, nờn ta cú phương trỡnh: = 20%.x ú = ú x = 40 (TMĐK) Vậy lớp 8A cú 40 học sinh. Bài tập 4: (BT 41 Tr. 31sgk) Giải: - Gọi chữ số hàng chục là x ĐK: x nguyờn dương, x < 5 - Chữ số hàng đơn vị là: 2x - Số đó cho là: - Nếu thờm chữ số 1 xen vào giữa hai chữ số ấy thỡ số mới là: - Số mới lơn hơn số đó cho là 370, nờn ta cú phương trỡnh: 102x + 10 -12x = 370 ú x = 4 (TMĐK) Vậy số ban đầu là 48 Dạng 2: Toỏn chuyển động Bài tập 1: (BT 46 Tr. 31sgk) Giải - Gọi quảng đường AB là x (km) ĐK: x > 48 Lập bảng: V (km/h) T (h) S (km) Dự định 48 x Thực Tế 1h đầu 48 1 48 Bị tàu chắn 0 0 Đoạn cũn lại 54 x-48 - Thời gian dự định: (h) - Thời gian thực tế : Ta cú phương trỡnh: ú 9x = 432 + 72 + 8(x – 48) ú x = 120 (TMĐK) Vậy quảng đường AB dài 120 km. Bài tập 2: Một người đi xe mỏy từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Đến B người đú làm việc trong 1 giờ rồi quay về A với vận tốc 24 km/h. Biết thời gian tổng cộng là 5 giờ 30 phỳt. Tớnh quảng đường AB. Giải - Gọi quảng đường AB là x (km) ĐK: x>0 Lập bảng: V (km/h) T (h) S (km) Đi từ A→B 30 x Ở B 0 1 0 Đi từ B→A 24 x Thời gian tổng cộng là 5h30’=h Ta cú phương trỡnh: ú x = 60 (TMĐK) Vậy quảng đường AB dài 60 km Dạng 3: Toỏn cụng việc Bài tập 1: (BT 46 Tr. 31sgk) GV giới thiệu: Dạng 1: “Toỏn về tỉ số và quan hệ giữa cỏc số” và PP giải. GV đưa Bài tập 1: lờn bảng - Yờu cầu HS đọc đề và TT đề. - Đề bài cho gỡ? Hỏi gỡ? - Gọi số thứ I là x thỡ x phải thỏa mản ĐK nào? - Số thứ hai là bao nhiờu? - Dựa vào đõu để lập phương trỡnh? - Gọi 1HS lờn bảng giải phương trỡnh, kết luận. GV nhận xột GV đưa Bài tập 2: lờn bảng - Yờu cầu HS đọc đề. - Đề bài cho gỡ? Hỏi gỡ? - Y/cầu HS làm theo gợi ý của GV: + Nếu gọi mẫu số là x, thỡ x cần ĐK gỡ? + Hóy biễu diễn tử số và phõn số đó cho theo x? + Nếu tăng tử số lờn 3 đơn vị và giảm mẫu số 5 đơn vị thỡ phõn số mới được biểu diễn như thễ nào? + Dựa vào đõu để lập phương trỡnh? + Giải phương trỡnh GV đưa Bài tập 3: lờn bảng - Yờu cầu HS đọc đề. - Gọi 1HS lờn bảng trỡnh bày GV đưa Bài tập 4: lờn bảng - Yờu cầu HS đọc đề. - Y/cầu HS làm theo gợi ý của GV: + Gọi chữ số hàng chục là x, thỡ x cần cú ĐK gỡ? GV giới thiệu: Dạng 2: “Toỏn chuyển động” GV đưa Bài tập 1: lờn bảng - Yờu cầu HS đọc đề. - Vẽ lược đồ tàu đi từ A đến B bằng đoạn thẳng AB, điểm ụtụ dừng bị tàu lửa chắn đường. - Qua tỡm hiểu, bài toỏn cú bao nhiờu đối tuợng tham gia, gồm những đại lượng nào? Đại lượng nào cần tỡm? - Trong bài toỏn ụ tụ dự định đi như thế nào ? - Thực tế diễn biến thế nào ? - Để khai thỏc mối liờn hệ giữa cỏc đại lượng ta lập bảng phõn tớch. Điền cỏc số liệu vào bảng? V (km/h) T (h) S (km) Dự định 48 x Thực Tế 1h đầu 48 1 48 Bị tàu chắn 0 0 Đoạn cũn lại 54 x-48 - Lập phương trỡnh ở đõy là tỡm mối liờn hệ giữa những biểu thức của đại lượng nào? GV yờu cầu HS dựa vào bảng trỡnh bày bài giải, gọi 1HS lờn bảng GV đưa Bài tập 2: lờn bảng - Yờu cầu HS đọc đề. - Cho HS hoạt động nhúm. - Sau 5 phỳt, gọi đại diện nhúm lờn bảng trỡnh bày. GV nhận xột GV giới thiệu: Dạng 3: “Toỏn cụng việc” GV đưa Bài tập 1: lờn bảng - Yờu cầu HS: + Đọc đề. + Đề bài cho gỡ? Hỏi gỡ? + Hóy chọn ẩn, đặt ĐK cho ẩn + Yờu cầu HS lập bảng phõn tớch HS theo dừi, ghi bài HS ghi và làm Bài tập 1: HS đọc và TT đề: Số thứ I = 2.Số thứ II Số thứ I + Số thứ II = 90 Tỡm 2 số đú. - Gọi số thứ I là x ĐK: x R - Số thứ II là 2x - Tổng của hai số bằng 90 nờn ta cú phương trỡnh: x + 2x = 90 ú x = 30(TMĐK) => Số thứ II là 60 Vậy hai số cần tỡm là 30 và 60 HS nhận xột HS ghi và làm Bài tập 2: HS đọc và TT đề: HS làm theo gợi ý của GV - Gọi mẫu số là x ĐK: x Z, x ≠ 0 - Tử số là x – 13 - Phõn số đó cho là - Nếu tăng tử số lờn 3 đơn vị và giảm mẫu số 5 đơn vị thỡ phõn số mới là - Vỡ phõn số mới bằng nờn ta cú phương trỡnh: => 4(x – 10) = 3(x – 5) ú 4x – 40 = 3x – 15 ú x = 25 (TMĐK) Vậy phõn số đó cho là: HS ghi và làm Bài tập 2: HS đọc đề: 1HS lờn bảng trỡnh bày Giải - Gọi số học sinh lớp 8A là x ĐK: x nguyờn dương - Số HSG của lớp 8A ở HK I là: (Học sinh) - Số HSG của lớp 8A ở HK II là: (Học sinh) - Vỡ số HSG ở HK II bằng 20% số HS cả lớp, nờn ta cú phương trỡnh: = 20%.x ú = ú x = 40 (TMĐK) Vậy lớp 8A cú 40 học sinh. HS ghi và làm Bài tập 4: HS đọc đề: HS làm theo gợi ý của GV: - Gọi chữ số hàng chục là x ĐK: x nguyờn dương, x < 5 - Chữ số hàng đơn vị là: 2x - Số đó cho là: - Nếu thờm chữ số 1 xen vào giữa hai chữ số ấy thỡ số mới là: - Số mới lơn hơn số đó cho là 370, nờn ta cú phương trỡnh: 102x + 10 -12x = 370 ú x = 4 (TMĐK) Vậy số ban đầu là 48 HS ghi và làm Bài tập 1: HS đọc đề: - Quan sỏt hỡnh vẽ. - Bài toỏn cú một đối tượng tham gia là ụtụ ( cú thể HS nhầm cả tàu hoả). - Dự định đi cả quóng đường AB với vận tốc 48 km/h - Thực tế: Một giờ đầu ụ tụ đi với vận tốc 48 km/h. ễ tụ bị tàu hỏa chắn 10 phỳt. Đoạn đường cũn lại ụ tụ đi với vận tốc 48+6=54 km/h - HS điền cỏc số liệu vào bảng - Mối liờn hệ giữa cỏc biểu thức của đại lượng thời gian. T/gian dự định = T/gian thực tế HS ghi và làm Bài tập 3: HS đọc đề: HS hoạt động nhúm. Đại diện nhúm lờn bảng trỡnh bày Giải - Gọi quảng đường AB là x (km) ĐK: x>0 Lập bảng: V (km/h) T (h) S (km) Đi từ A→B 30 x Ở B 0 1 0 Đi từ B→A 24 x Thời gian tổng cộng là 5h30’=h Ta cú phương trỡnh: ú x = 60 (TMĐK) Vậy quảng đường AB dài 60 km HS nhận xột HS ghi và làm Bài tập 1: HS đọc đề: - Gọi số tấm thảm len mà xớ nghiệp phải dệt theo hợp đồng là x (Tấm) ĐK: x nguyờn dương, x > 0 - Lập bảng: Số tấm thảm dệt Thời gian (Ngày) Số tấm thảm dệt trong 1 ngày Hợp đồng x 20 Thực tế x+24 18 - Vỡ năng suất dệt của Xớ nghiệp tang 20% nờn trong 1 ngày Xớ nghiệp dệt 120% so với hợp đồng. Ta cú phương trỡnh: ú x = 300 (TMĐK) Vậy Xớ nghiệp phải dệt theo hợp đồng là 300 tấm thảm len. Hoạt động 4: Về nhà - Xem lại cỏc BT đó giải - Làm cỏc BT 49 ; 50 ; 51 tr 11, 12 SBT V. Rỳt kinh nghiệm bài dạy ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

File đính kèm:

  • docxGiao an Dai So 8 chuan T 26.docx
Giáo án liên quan