I - Mục Tiêu
1- Kiến Thức: Củng cố cho Hs kiến thức đã học của chương, chủ yếu là phương trình một ẩn.
2- Kĩ năng: Rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải phương trình một ẩn, Pt bậc nhất 1 ẩn, Pt tích, Pt chứa ẩn ở mẫu.
3 - Thái độ: Cẩn thận chính xác trong phân tích và trình bày.
II - Phương pháp: Ôn tập
III - Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Câu hỏi, bài tập về nội dung như mục tiêu.
2. Học sinh: trả lời các câu hỏi ôn tập chương Kiến thức của chương III
IV- Tiến trình dạy học:
1.ổn định lớp
2. Bài mới
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 930 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tiết 54 Ôn tập chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT Cao Lộc
Soạn ngày: 25/02/2011
Trường THCS Thạch Đạn
Giảng ngày: 28/02/2011
Gv: Hoàng Thanh Diệp
Tiết 54
ôn tập chương III
I - Mục Tiêu
1- Kiến Thức: Củng cố cho Hs kiến thức đã học của chương, chủ yếu là phương trình một ẩn.
2- Kĩ năng: Rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải phương trình một ẩn, Pt bậc nhất 1 ẩn, Pt tích, Pt chứa ẩn ở mẫu.
3 - Thái độ: Cẩn thận chính xác trong phân tích và trình bày.
II - Phương pháp: Ôn tập
III - Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Câu hỏi, bài tập về nội dung như mục tiêu.
2. Học sinh: trả lời các câu hỏi ôn tập chương Kiến thức của chương III
IV- Tiến trình dạy học:
1.ổn định lớp
2. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
?/ Thế nào là hai phương trình tương đương ?
Nêu các phép biến đổi tương đương ?
-treo nội dung BT1 lên bảng phụ
-gọi từng hs trả lời và giải thích
?/trong các Vd trên VD nào thể hiện: nhân 2 vế của 1 PT với cùng 1 bt chứa ẩn thì có thể không được PT tương đương
?/Pt bậc nhất một ẩn có dạng tổng quát ntn?
?/một PT bậc nhất 1 ẩn có mấy nghiệm
?/PT: ax+b=0 khi nào
+vô nghiệm
+vô số nghiệm
cho vd
Để giải phương trình đưa về dạng bậc nhất một ẩn cần thực hiện
-yêu cầu 2 hs lên bảng làm BT2
-nhận xét và yêu cầu hs nêu lại bước giải
Bài 3
?/giải PT sau bằng cách đưa về PT tích
Gợi ý: chuyển vế rồi phân tích vế trái thành nhân tử
-gọi 1 hs lên làm ý b
Gợi ý: phân tích VT thành nhân tử
Bài 4: giải PT chứa ẩn ở mẫu
?/khi giải PT chứa ẩn ở mẫu ta cần chú ý điều gì
-yêu cầu 2 hs lên bảng làm
-nhận xét bài của hs
-trả lời
-quan sát và trả lời
+b và c tương đương vì cùng tập nghiệm
+a và d không tương đương vì không cùng tập nghiệm
-ở ý d
-dạng ax+b=0
(a khác 0)
-có thể có 1 ,nhiều,không có nghiệm nào
-VN khi a=0,b khác 0
VD: 0x+2=0
-VSN khi a=0 ; b=0
VD: 0x+0=0
-lên bảng thực hiện
-nêu lại các bước giải PT ý b
-1 hs lên bảng làm ý a
-1 hs lên bảng làm
-cần tìm ĐKXĐ của PTàđối chiếu nghiệm tìm được với đkxđ
-hs1 là ý a
-hs2 làm ý b
Bài tập 1: Xét xem cặp phương trình sau có tương đương không ?
a) x - 1 = 0 và x2 - 1 = 0
b) 3x + 5 = 14 và 3x = 9
c) và x -3 = 4x +2
d) 2x - 1 = 3 và x(2x - 1) = 3x
Bài tập 2: Giải các phương trình sau:
a) 3 - 4x(25 - 2x) = 8x2 + x - 300
3 - 100x + 8x2 = 8x2 + x - 300
-101x = -303
x = 3
b)
Vậy phương trình vô nghiệm.
Bài 3: Giải phương trình tích
a) (2x+1)(3x-2) = (5x -8)(2x +1 )
(2x+1)(3x -2 - 5x + 8 ) = 0
(2x + 1)( -2x + 6) = 0
2x + 1 = 0 hoặc -2x + 6 = 0
x = - hoặc x = 3
tập nghiệm của phương trình là
S = {- ; 3 }
b) 2x3 + 5x2 - 3x = 0
x( 2x2 + 5x - 3 ) = 0
x( 2x2 + 6x - x - 3 ) = 0
x(x + 3 )( 2x - 1) = 0
x = 0 hoặc x = -3 hoặc x =
Vậy tập nghiệm của PT là S = {0; -3 ; }
Bài 4: Giải các phương trình sau:
a) ( 1)
ĐKXĐ: x và x ạ 0
Vậy nghiệm của phương trình là x =
b) (3)
ĐKXĐ: x ạ ± 2
(x - 4)(x - 5 ) = 0
x = 4(TMĐK) hoặc x = 5 (TMĐK)
Vậy tập nghiệm của PT là S ={ 4 ; 5 }
3. Hướng dẫn về nhà (2'):
-ôn tập lại các kiến thức về phương trình , giải bài toán bằng cách lập phương trình
-BVN: 54,55, 56 ( SGK - 34); 65, 66, 68, 69 ( SBT - 14 )
Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- Tiet 54.d.doc