I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức: Nắm khái niệm bất phương trình, liên hệ thứ tự và phép cộng
2/ Kỹ năng: Phân biệt, sử dụng chính xác kí hiệu: , , <, >
3/ Thái độ: Cẩn thận, chính xác
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu
2/ Học sinh: Ôn lại thứ tự trên R đã học lớp 7
III/ Kiểm tra: ( 5 phút)
18 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 922 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tiết 57 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương IV:Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Tiết 57: Ngày soạn: 7 / 3 / 2009
Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức: Nắm khái niệm bất phương trình, liên hệ thứ tự và phép cộng
2/ Kỹ năng: Phân biệt, sử dụng chính xác kí hiệu: , ,
3/ Thái độ: Cẩn thận, chính xác
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu
2/ Học sinh: Ôn lại thứ tự trên R đã học lớp 7
III/ Kiểm tra: ( 5 phút)
Giáo viên trả bài kiểm tra chương III
Giáo viên giới thiệu nội dung chương IV
Dưới lớp: theo dõi, ghi chép, nhớ
IV/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: 1- Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số ( 10phút)
//////////////(
a
Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại thứ tự trong R:
?- Khi có hai số so sánh hai số a; b thì xảy ra những trường hợp nào
Giáo viên treo bảng phụ và yêu cầu học sinh trình bày vị trí của điểm biểu diễn số ?
Giáo viên nhắc lại kí hiệu ,
?1
Giáo viên yêu cầu học sinh làm
Hs nhắc lại thứ tự trong R và chỉ rõ vị trí của điểm là nằm giữa 2 điểm 1 và 2
Học sinh có thể nêu cách tìm vị trí chính xác của điểm
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3
?1
Học sinh làm
Học sinh nhận xét bài làm của bạn ngồi cạnh
1-Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số
Nếu a, b R thì:
Hoặc a < b
Hoặc a = b
Hoặc a > b
*/ Nếu a không nhỏ hơn b thì: Hoặc a = b
Hoặc a > b
Nghĩa là: a b
*/ Nếu a không lớn hơn b thì: Hoặc a < b
Hoặc a = b
Nghĩa là: a b
*/ Trên trục số, số nhỏ hơn ở bên trái số lớn hơn.
Hoạt động 2: 2-Bất đẳng thức (10 phút)
Giáo viên yêu cầu học sinh nghiên cứu sách giáo khoa và lấy ví dụ bất đẳng thức chỉ rõ vế trái, vế phải
Giáo viên nêu một số ví dụ đặc biệt :
1 3
2 2…
Học sinh nghiên cứu sách giáo khoa và đọc ví dụ bất đẳng thức,
2-Bất đẳng thức
Hệ thức dạng:
a < b
a > b
a b
a b
Gọi là bất đẳng thức
Ví dụ: …
Hoạt động 3: 3-Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng (10 phút)
Gv treo bảng phụ và giới thiệu: Hãy điền vào ô trống
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3
-4+2 -1+2
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3
Giáo viên nêu tính chất
HS1: - 4 ỳ - 1
HS2: - 4 + 2 ỳ - 1 + 2
Học sinh viết các tính chất tương tự
?4
?3
?2
Học sinh làm
bằng hình thức thảo luận nhóm
3-Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
?2
Có: - 4 < - 1
- 4 + 2 = - 2
- 1 + 2 = -1
- 2 < 1
- 4 + 2 < - 1 + 2 Tổng quát:
a < b a + c < b + c
(a > b a + c > b + c
a b a +c b + c
a b a +c b + c)
?3
Kết luận: SGK – T/C BĐT
-2004 > - 2005
-2004 + (-777) > -2005 + (- 777)
?4
Có: < 3
+ 2 < 3 + 2
+ 2 < 5
Hoạt động4: Củng cố (7 phút)
Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 1 Trang 36 trên lớp
Giáo viên treo tranh vẽ biển giao thông và yêu cầu học sinh làm bài tập 4 trang 36 . GV tuyên truyền, nhắc nhở học sinh nghiêm chỉnh chấp hành luật lệ an toàn giao thông, khi tan trường về, cũng như khi đi học.
Học sinh theo dõi, tham gia tranh luận trách nhiệm khi tham gia giao thông.
V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút)
Học thuộc : Tính chất
Làm bài tập : 1à4/ 37
Đọc trước Đ2
Tiết 58: Ngày soạn: 7 / 3 / 2009
liên hệ thứ tự và phép nhân
I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức: Nắm chắc nội dung liên hệ thứ tự và phép nhân
2/ Kỹ năng: áp dụng tính chất vào giải toán chứng minh bất đẳng thức so sánh các số
3/ Thái độ: Linh hoạt, cẩn thận,
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Bảng phụ thước thẳng, phấn màu
2/ Học sinh:Thước thẳng
III/ Kiểm tra: (5 phút)
Giáo viên nêu yêu cầu
Quan sát học sinh thực hiện
Đánh giá nhận xét
HS1: Phát biểu tính chất thứ tự và phép cộng
HS2: Làm bài tập 3/ SBT
Dưới lớp BT 3/ SBT
IV/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: 1/ Liên hệ thứ tự và phép nhân với số dương (10 phút)
? Viết BĐT biểu diễn mối quan hệ giữa (-2)và 3
? Nhân cả hai vế với 2 ta có bất đẳng thức nào ? Tại sao ?
Giáo viên ghi bảng ví dụ
Giáo viên treo bảng phụ minh hoạ
Giáo viên yêu cầu học sinh khái quát?
Giáo viên khẳng định từ nay chúng ta sử dụng tính chất này để chứng minh bất đẳng thức
?2
?1
Giáo viên yêu cầu học sinh làm
HS trả lời
HS trả lời
HS theo dõi
HS khái quát
tất cả trường hợp , ,
?2
?1
HS làm
1/ Liên hệ thứ tự và phép nhân với
số dương
Ví dụ :
- 2 < 3
Thấy :- 2. 2 = -4
3.2 = 6
- 4 < 6
Suy ra : - 2.2 < 3.2
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6
-2.2 3.2
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6
Thì ac < bc
Tổng quát: Nếu a < b
c > 0
Hoạt động 2: 1/ Liên hệ thứ tự và phép nhân với số âm ( 15 phút)
Giáo viên yêu cầu học sinh làm ví dụ trên khi nhân hai vế với (- 2)
Giáo viên treo bảng phụ có hình vẽ minh hoạ
?3
GV yêu cầu học sinh làm
Giáo viên yêu cầu học sinh khái quát thành một tính chất tương tự tính chất 1
?4
?5
GV yêu cầu làm
HS làm bài tập
HS khái quát, đọc sách giáo khoa
?5
?4
HS làm
2/ Liên hệ thứ tự và phép nhân với số âm
Ví dụ :
- 2 < 3
Thấy : - 2.(- 2) = 4
3.(- 2) = - 6
4 > - 6
Suy ra : - 2 (- 2) < 3.(-2)
Thì ac >bc
Tổng quát: Nếu a < b
c < 0
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6
2.(-2) (-2).(-2)
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6
Hoạt động 3: 3/ Tính chất bắc cầu của thứ tự ( 3phút)
Giáo viên treo bảng phụ có vẽ trục số :
a b c
Giáo viên yêu cầu nêu các bất đẳng thức liên hệ giữa a; b; c
Giáo viên kết luận thành tính chất bất dẳng thức
Học sinh nêu các bất đẳng thức theo các vị trí a; b; c
HS khái quát thành tính chất đủ cả kí hiệu , ,
3/ Tính chất bắc cầu của thứ tự
Tổng quát :
Thì a < c
Nếu : a < b
b < c
Hoạt động 4: Luyện tập (10phút)
Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 5 ; 6/ Trang 39
Học sinh làm các bài tập 5 ; 6 (Trang 39)
a < b
Bài 6: 2a 0)
2a < a + b (cộng 2vế với a)
- a > - b ( - 1 < 0)
V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút)
Học thuộc: Các tính chất ở Đ1; Đ2
Làm bài tập : 7 à11(Trang 40)
Hướng dẫn bài tập 9: Sử dụng tính chất các góc trong của tam giác
Ký duyệt tuần 30
Ngày 9/3/2009
Hồ Trung Tuyến
Tuần 31: Từ ngày 16/3 đến ngày 22/3/2009
Tiết 59: Ngày soạn: 14/3/2009
Luyện tập
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: Nắm chắc các tính chất cộng hai vế 1 BĐT với cùng một số, nhân hai vế một BĐT với 1 số
2/ Kỹ năng: Vận dụng các tính chất trên để chứng minh bất đẳng thức
3/ Thái độ: Tự giác tích cực, vận dụng các kiến thức vào giải toán
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu
2/ Học sinh: Ôn tập Đ1, Đ2
III/ Kiểm tra: ( 7 phút)
Giáo viên nêu yêu cầu
Quan sát học sinh thực hiện
Đánh giá nhận xét
HS1: Làm bài tập 9
HS2: Làm bài tập 10
Dưới lớp: Làm bài tập 11
IV/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Luyện tập (35phút)
Gv yêu cầu học sinh giơ tay thông tin kết quả bài tập 9
Giáo viên đưa ra đáp án bài tập 9
Giáo viên yêu cầu học sinh giải thích
Gv tổ chức học sinh nhận xét bài tập 10; 11.
Giáo viên bổ sung lời giải bài tập 10; 11
Giáo viên yêu cầu học sinh trình bày lời giải khác
Giáo viên yêu cầu học sinh giải thích các kiến thức đã vận dụng
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài tập 13
Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận nhóm
Giáo viên treo sơ đồ chứng minh bất đẳng thức Cô-Si
HS giơ tay báo kết quả bài tập 9
Học sinh giải thích các đáp án
Các học sinh lần lượt nhận xét, bổ sung, giới thiệu đáp án khác cho các bài tập 10; 11
Các nhóm thảo luận
Các nhóm nhận xét bài làm của các nhóm
Học sinh bổ xung các cách giải khác
Học sinh trình bày chứng minh bất đẳng thức Cô-Si
HS phát hiện các cách chứng minh khác
Bài 9:
a
b
c
d
Đ
X
X
S
X
X
Bài 10:
a/
-2.3 = -6
-2.3 < - 4,5
- 6 < - 4,5
b/
*/ -2.3 < - 4,5
-2.30 < - 45
10 > 0
*/ -2.3 <- 4,5
-2.3 + 4,5 < - 4,5 + 4,5
-2.3 + 4,5 < 0
Bài 11
a/
a < b
3a < 3b3a +1 < 3b + 1
3 >0
b/
a < b
-2a >-2b -2a-5 >-2b- 5
-2< 0
Bài 13:
a/
Có: a + 5 < b + 5
a + 5 – 5 < b + 5 – 5
a < b
b/
-3a > -3b
-3a:(-3) < -3b:(-3)
-3 < 0
a < b
c/
5a – 6 5b – 6 cộng 2 vế với 6 có
5a 5b
ab
Mà 5 > 0
d/
-2a +3-2b+3 cộng 2 vế với -3 có
-2a -2b
ab
Mà -2 < 0
Bài tập: Chứng minh:
BĐT Cau chy (Cô- Si)
với a 0, b 0
a + b 2
(a + b)2 4ab
a2 + 2ab + b2 4ab
a2 - 2ab + b2 0
(a - b)2 0 (Hiển nhiên)
V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút)
Học thuộc: Các tính chất ở Đ1; Đ2
Làm bài tập : 22à28/ 43 SBT
Đọc trước Đ3
Hướng dẫn bài tập 26: áp dụng TC bắc cầu và tính chất liên hệ thứ tự và phép cộng
Tiết 60: Ngày soạn: 14/3/2009
Bất phương trình một ẩn
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: Hiểu được thế nào là bất phương trình một ẩn,
Biết kiểm tra xem một số có là nghiệm của một bất phương trình không
Hiểu được khái niệm hai bất phương trình tương đương.
2/ Kỹ năng: Viết đúng tập nghiệm của bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
3/ Thái độ: Tích cực, tự giác, hứng thú học tập
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Bảng phụ phấn màu
2/ Học sinh: Thước kẻ
III/ Kiểm tra: ( 7 phút)
Giáo viên nêu yêu cầu học sinh đọc bài toán trang 41 và treo bảng phụ có sẵn bảng số liệu
Giáo viên yêu cầu điền vào bảng phụ
HS1: Điền
Dưới lớp: nhận xét bổ sung
Hàng
Giá
Tiền đ
1 Bút
4 000
4 000
x q vở
2 200
2 200x
Tổng
4 000 + 2 200x
IV/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1:1. Mở đầu (3 phút)
Giáo viên treo tiếp bảng phụ và yêu cầu học sinh giải thích mua được nghĩa là gì
? Số vở có thể mua là bao nhiêu.
? Nếu mua 10 quyển vở thì có đủ tiền không
Giáo viên yêu cầu học sinh nghiệm lại các giá trị
x {1; 2 ; … ; 9}hoặc x bất kỳ xem có thoả mãn không
Học sinh điền vào bảng số liệu và giải thích :
4 000 + 2 200x 25 000
( Học sinh 8b có thể biến đổi bất phương trình trên 2 200x25 000 – 4 000
2 200x 21 000
x 9, (54) )
x { 1; 2 ; … ; 9}
Học sinh nghĩ ra một số x bất kỳ và kiểm tra xem có là nghiệm của bài toán hay không
Mở đầu
Hàng
Giá
Tiền đ
1 Bút
4 000
4 000
x q vở
2 200
2 200x
Tổng
4 000 + 2 200x
4 000 + 2 200x 25 000
Mỗi x { 1; 2 ; … ; 9} đều là nghiệm của bất phương trình
4 000 + 2 200x 25 000
Hoạt động 2: 2. Tập nghiệm của bất phương trình (10 phút)
Giáo viên giới thiệu tập hợp tất cả các nghiệm của bất phương trình gọi là tập nghiệm của bất phương trình đó
Ví dụ : cho bất phương trình : x > 3
Hãy chỉ ra vài nghiệm của nó ?
Giáo viên giới thiệu tập nghiệm của 2 bất phương trình và cách biểu diễn tập nghiệm
Học sinh theo dõi
?4
?3
Học sinh làm
Học sinh đọc tập nghiệm của các bất phương trình cho bởi hình sau:
)
0 7
]
0 4
2. Tập nghiệm của bất phương trình
Ví dụ : BPT x < 3 có tập nghiệm là
S = {x/ x > 3} (*)
0 3
Chú ý : 3 không thuộc tập nghiệm của bất phương trình (*)
0 3
S = {x/ x 3} (*)
Hoạt động 3: 3. Bất phương trình tương đương (15 phút)
Giáo viên yêu cầu học sinh nghiên cứu sách giáo khoa và trả lời câu hỏi thế nào là hai bất phương trình tương đương so sánh với hai phương trình tương đương
Học sinh nghiên cứu sách giáo khoa và trả lời
Học sinh lấy ví dụ đơn giản
3. Bất phương trình tương đương
Định nghĩa : (SGK)
Ví dụ : x 3 3 x
x x
Hoạt động 4: Củng cố (7 phút)
Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 17, 15 / 43
Giáo viên treo bảng phụ có vẽ các trục số biểu diễn các tập hợp và yêu cầu học sinh đọc bất phương trình
4 HS đứng tại chỗ trả lời bài tập 17
Các nhóm thảo luận bài tập 15
Bài 17: Mỗi hình vẽ là tập nghiệm của bất phương trình
a/ x 6
]///////////////
0 6
b/ x > 2
//////////////////(
0 2
c/ x 5
//////////////////[
0 5
d/ x < - 1
)//////////////////////////
-1 0
Bài 15: x = 3 chỉ là nghiệm của bất phương trình (c)
V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút)
Làm bài tập : 16, 18/ 43 SGK, 35; 36; 37/ 44-SBT
Đọc trước Đ4
Hướng dẫn bài tập: 35/44 –SBT:
Gọi số nào đó mà đầu bài cho là x lập bất phương trình như lập phương trình
Ký duyệt tuần 31
Ngày 16/3/2009
Hồ Trung Tuyến
Tuần 31 : Từ ngày 23/ 3 đến ngày 29/3/2009
Tiết 61: Ngày soạn: 20/3/2009
Bất phương trình bậc nhất một ẩn
(Tiết 1)
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: Hiểu được thế nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn,
Biết giải bất phương trình bậc nhất một ẩn
2/ Kỹ năng: Viết đúng tập nghiệm của bất phương trình và giải thích quy trình giải.
3/ Thái độ: Tích cực, tự giác, hứng thú học tập
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Bảng phụ phấn màu
2/ Học sinh: Thước kẻ
III/ Kiểm tra: ( 7 phút)
Giáo viên nêu yêu cầu
Quan sát học sinh thực hiện
Đánh giá nhận xét
Giáo viên chữa các bài tập trên bảng
HS1: Làm bài tập 16a,b
HS2: Làm bài tập 16c,d
Dưới lớp: làm bài tập 18
Bài 16
a/ S1 = { x/ x < 4}
)///////////////
0 4
b/ S2 = {x/ x -2}
]//////////////////////////
-2 0
c/ S3 = {x/ x > -3
////////(
-3 0
d/ S4 = { x/ x 1}
//////////////////[
0 1
Bài 18:
Gọi vận tốc của ô tô là x km/h, x > 0
Thời gian đi là: giờ
< 2
IV/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1:1. Định nghĩa (7 phút)
Giáo viên yêu cầu học sinh nghiên cứu sách giáo khoa
? So sánh phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn
?1
Giáo viên yêu cầu học sinh làm
Học sinh nghiên cứu sách giáo khoa và trả lời câu hỏi Giống nhau : 2 vế
Khác nhau : Dấu phương trình, dấu bất phương trình
?1
Học sinh làm
Hai học sinh đứng tại chỗ trả lời
Các học sinh khác nhận xét
Định nghĩa
ĐN : (SGK)
?1
a/ 2x – 3 < 0 (Đ)
b/ 0x + 5 > 0 (S)
c/ 5x – 15 0 (Đ)
d/ x2 > 0 (S)
Hoạt động 2: 2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình (20 phút)
Để giải phương trình ta dùng các quy tắc nào ?
GV : Để giải bất phương trình ta cũng có hai quy tắc
- Quy tắc chuyển vế
- Quy tắc nhân với một số
Giáo viên yêu cầu học sinh nghiên cứu quy tắc
Giáo viên yêu cầu học sinh nghiên cứu ví dụ 1, ví dụ 2
Giáo viên yêu cầu học sinh làm
?2
?3
?4
Giáo viên treo bảng phụ có ghi một bài toán giải bất phương trình
2x – 3 < 0
2x < 3
x < 1
Vậy tập nghiệm
S = { x/ x < 1}
Học sinh trả lời
Học sinh nghiên cứu các quy tắc
Học sinh đọc các quy tắc
Học sinh nghiên cứu các ví dụ
Học sinh giải thích các bước biến đổi trong các ví dụ
?2
?3
?4
Học sinh làm các
Học sinh nhận xét bài làm của các bạn
Học sinh giải thích các bước biến đổi
2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình
a/ Quy tắc chuyển vế: (SGK)
VD1 : GBPT :
x – 5 < 18
x < 18 + 5
x < 23
Vậy tập nghiệm :
S ={x/ x< 23}
)////////////////
0 23
VD1 : GBPT :
3x > 2x + 5
3x – 2x > 5
x > 5
Vậy tập nghiệm :
S = {x/ x > 5}
//////////////////(
0 5
b/ Quy tắc nhân với một số:
(SGK)
VD3 : 0,5x < 3
0,5x.2 < 3.2
x < 6
S ={x/ x< 6}
VD4 :
- x - 12
S = {x/ x > -12}
Hoạt động 3: Củng cố (8 phút)
Giáo viên yêu cầu dãy ngoài làm bài tập 19ab, dãy trong làm bài tập 20ab
Học sinh thực hiện
Lớp nhận xét và bổ sung cho hoàn chỉnh lời giải
Bài 19ab
Bài 20ab
V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút)
Học thuộc : Hai quy tắc biến đổi
Làm bài tập : 19à22/ 47
Tiết 62: Ngày soạn: 20/3/2009
Bất phương trình bậc nhất một ẩn
(Tiết 2)
I/ Mục tiêu: Học sinh phải có:
1/ Kiến thức: Hiểu được thế nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn,
Biết giải bất phương trình bậc nhất một ẩn
2/ Kỹ năng: Viết đúng tập nghiệm của bất phương trình và giải thích quy trình giải.
3/ Thái độ: Tích cực, tự giác, hứng thú học tập
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Bảng phụ phấn màu
2/ Học sinh: Thước kẻ
III/ Kiểm tra: ( 7 phút)
Giáo viên nêu yêu cầu
Quan sát học sinh thực hiện
Đánh giá nhận xét
HS1:
HS2:
Dưới lớp:
IV/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: 3.Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn ( 15phút)
Giáo viên treo bảng phụ và yêu cầu học sinh giải thích các bước biến đổi
?5
Giáo viên yêu cầu học sinh làm
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc chú y/
Giáo viên nhấn mạnh từ nay về sau khi giải bất phương trình :
Không cần giải thích
có thể viết nghiệm của bất phương trình là … là xong
Học sinh giải thích các bước biến đổi
Hs nghiên cứu sách giáo khoa
Học sinh đọc sách giáo khoa
3.Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn
Ví dụ Giải BPT:
2x – 3 < 0
2x < 3
x < 1
Vậy nghiệm của bất phương trình là: x < 1
Chú y
Ví dụ: Giải BPT
4x +12 < 0
12 < 4x
3 < x
Vậy bất phương trình có nghiệm là x > 3
Hoạt động 2: 4. Giải bất phương trình đưa được
về dạng ax + b 0; ax + b 0 (20 phút)
Giáo viên yêu cầu học sinh nghiên cứu ví dụ 7
?6
Giáo viên yêu cầu học sinh làm
Giáo viên yêu cầu nhắc lại các bước thực hiện
Giáo viên yêu cầu làm bài tập 21
Gv tóm tắt lại cách kt xem hai bất phương trình có tương đương hay không:
- Giải 2 bất phương trình
- So sánh hai tập nghiệm
Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 22
Hướng dẫn một số em còn kém
Giáo viên yêu cầu đọc đề bài tập 26
Giáo viên cho học sinh nghiên cứu 3 phút và sau đó cho học sinh đọc các bất phương trình mà các em tìm được
Giáo viên yêu cầu học sinh nói cách tìm nhanh chính xác các bất phương trình nhận tập nghiệm cho ở hình vẽ
HS đọc sách giáo khoa
?6
Học sinh thảo luận nhóm để làm
Học sinh hoạt động cá nhân trong 5 phút một em lên bảng
Lớp nhận xét bài làm của bạn bổ sung cho hoàn chỉnh và ghi chép vào vở
Học sinh đọc đề bài tập 22 và làm câu b
Một em lên bảng còn dưới lớp cùng làm, câu a về nhà hoàn thành
Học sinh đọc đề bài tập 26 và thực hiện câu a
Một số em đứng tại chỗ báo cáo kết quả
Một số em nêu cách viết các bất phương trình nhận tập nghiệm cho ở hình vẽ: Sử dụng các phép biến đổi bất phương trình đã học
4. Giải bất phương trình đưa được về dạng
ax + b < 0;
ax + b 0;
ax + b > 0;
ax + b 0
Bài 21 Giải thích sự tương đương sau: a/
x – 3 > 1
x > 1 + 3
x > 4
x + 3 > 7
x > 7 – 3
x > 4
Từ và suy r a:
x – 3 > 1 x + 3 > 7
Bài 22.b/ Giải BPT:
3x + 4 > 2x + 3
3x – 2x > 3 – 4
x > - 1
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
S = { x/ x> -1}
////////(
-1 0
Bài 26: a/
]////////////////
0 12
Hình vẽ biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình
y 12
12 y
- y -12
V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút)
Đọc lại các ví dụ đã học và nắm chắc các bước giải bất phương trình
Làm bài tập: 21 à26 / 47 SGK
Ký duyệt tuần 32
Ngày 23/3/2009
Hồ Trung Tuyến
Tuần 33 : Từ ngày 30/ 3 đến ngày 5/4/2009
Tiết 63: Ngày soạn: 27/3/2009
luyện tập
I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức: Củng cố các khái niệm đã học
2/ Kỹ năng: Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm
3/ Thái độ: Tích cực, tự giác, ôn tập ngay sau mỗi bài học
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Bảng phụ phấn màu
2/ Học sinh: Ôn tập các bài học trong chương
III/ Kiểm tra: ( 7 phút)
Giáo viên nêu yêu cầu
Quan sát học sinh thực hiện
Đánh giá nhận xét
HS1: Làm bài 28/ 48 SGK
HS2: Làm bài 29/ 48 SGK
Dưới lớp: Làm bài 30
IV/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Luyện tập : (30 phút)
Giáo viên chữa bài tập 28/48
Giáo viên yêu cầu học sinh giải thích
Giáo viên yêu cầu học sinh nêu câu nhận xét đúng
Giáo viên gọi một học sinh nhận xét bài tập 29
Giáo viên nhấn mạnh: Giá trị của 2x – 5 không âm nghĩa là lớn hơn 0 hoặc
bằng 0
Giáo viên hướng dẫn cách trình bày lời giải
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc bài tập 30
Giáo viên treo bảng phụ và yêu cầu học sinh thảo luận nhóm và điền vào bảng phụ
Giáo viên yêu cầu học sinh nêu bất phương trình biểu diễn tổng số tiền
Giáo viên yêu cầu học sinh giải bất phương trình tìm được
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc bài tập 31
? Bpt ở bài tập 31 có đặc điểm gì
Nêu lại cách giải phương trình có chứa mẫu số
Giáo viên công bố chúng ta cũng giải bất phương trình có mẫu số bằng cách tương tự
Giáo viên yêu cầu nghiên cứu bài tập 34 trên bảng phụ và chỉ rõ chỗ sai
Hv yêu cầu học sinh nêu cách làm đúng
Học sinh nhận xét bài làm của bạn
Mọi x không phải đều là nghiệm của bất phương trình vì x = 0 không là nghiệm của bất phương trình
Học sinh phát biểu lại nhận xét: Mọi x0 đều là nghiệm của bất phương trình
Học sinh nhận xét
Bổ sung các thiếu sót
Học sinh ghi chép vào vở
Học sinh đọc đề bài tập 30
Học sinh điền vào bảng số liệu
Một học sinh lập bất phương trình
Học sinh tìm nghiệm của bất phương trình
Học sinh nêu câu trả lời
Học sinh so sánh cách giải bài toán bằng cách lập bất phương trình
Học sinh nêu các bước giải phương trình có mẫu số:
Quy đồng, khử mẫu
Khai triển các tích
Giải phương trình tìm được
Học sinh giải bất phương trình với trình tự như vậy
Học sinh quan sát bảng phụ và chỉ rõ các sai sót
Học sinh nêu đáp án đúng
Bài 28/48:
a/ Bpt: x2 > 0
x = 2 và x= -3 là nghiệm của bất phương trình
b/ x = 0 không là nghịêm của bất phương trình vậy nhận xét trên là sai.
Bài 29
a/ Gọi x là giá trị thoả mãn 2x – 5 không âm. Nghĩa là
2x – 5 0
2x 5
x 2
b/ Xét -3x -7x + 5
7x – 3x 5
4x 5
x 1
Bài 30 :
Loại tiền
Số tờ
Trị giá
(Nghìn đ)
2 000
15-x
(15-x)2
5 000
x
5x
Tổng
15
5x+(15-x)2
5x+(15-x)2 73x 40
x13
Vậy người đó có không quá 13 tờ giấy bạc mệnh giá 5 000 đồng
Bài 31: Giải BPT
(x – 1) <
3(x - 1) < 2(x - 4)
x < - 5
)//////////////////////////
-5 0
Bài 34:
a/ -2x > 23
x > 23+2 (S)
x > 25
Sửa lại là:
- 2x > 23
x < 23 : (-2)
x < - 11
Củng cố: (5 phút)
Giáo viên yêu cầu đọc bài tập 33
? Tính điểm trung bình như thế nào
Giáo viên yêu cầu học sinh đặt ẩn x cho điểm thi môn toán
Giáo viên đưa ra bất phương trình và yêu cầu học sinh về nhà giải tiếp.
Học sinh đọc đề bài tập 33 Nêu cách tính điểm trung bình
Học sinh đặt lời giải cho bài tập
Học sinh giải bất phương trình
Học sinh chọn câu trả lời
Bài 33
Giả sử điểm thi môn toán của bạn Chiến là x
(ĐK: x > 6 x nguyên)
x + 8 + 7 + 10 4 .8
x 32 – 7- 8 -10
x 7
Vậy: Chiến phải có điểm thi Toán ít nhất là 7 để đạt loại giỏi
V/ Hướng dẫn về nhà: ( 3 phút)
Ôn tập định nghĩa giá trị tuyệt đối
Làm bài tập : 21 à26 / 47 SGK (các câu còn lại)
Làm bài tập: 60 à 64/ 47 SBT
Đọc trước Đ5
Tiết 64: Ngày soạn: 27/3/2009
Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức: Biết xét từng khoảng để giải phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối
2/ Kỹ năng: Trình bày lời giải, kết luận tập nghiệm
3/ Thái độ: Cẩn thận, chính xác
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Bảng phụ phấn màu
2/ Học sinh: Ôn tập lại định nghĩa giá trị tuyệt đối
III/ Kiểm tra: ( 7 phút)
Giáo viên nêu yêu cầu
Quan sát học sinh thực hiện
Đánh giá nhận xét
HS1: Nêu định nghĩa giá trị tuyệt đối
HS2: Bỏ dấu gía trị tuyệt đối của biểu thức
+ x – 2 khi x 3
Dưới lớp: làm bài tập cùng HS2
IV/ Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1:1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối (10 phút)
Gv yêu cầu học sinh nhận xét câu trả lời của HS1
Giáo viên cho học sinh lấy các ví dụ
Giáo viên bổ sung nhận xét
?1
Giáo viên yêu cầu học sinh làm
Một học sinh nhận xét
Mỗi học sinh tự lấy ví dụ và trình bày trước lớp
?1
Học sinh nghe và nhận xét
Học sinh làm
Nhắc lại về giá trị tuyệt đối
a = a nếu a 0
a = - a nếu a < 0
Ví dụ:…
?1
…
Hoạt động 2: 2. Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối (20 phút)
Giáo viên yêu cầu học sinh nghiên cứu ví dụ 2 sách giáo khoa
Giáo viên yêu cầu học sinh trình bày lại ví dụ 3 trong sách giáo khoa
?2
giáo viên yêu cầu học sinh làm
Giáo viên bổ sung cho lời giải hoàn chỉnh và yêu cầu học sinh nhớ cách thực hiện
Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 35 mỗi dãy làm một câu
Gọi hai học sinh lên bảng trình bày
Giáo viên tổ chức cho học sinh nhận xét bổ sung
Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 37
Giáo viên yêu cầu trình bày vào phiếu học tập của nhóm
Giáo viên đổi kết quả của các nhóm và cho các nhóm nhận xét chấm chéo
giáo viên treo kết quả của nhóm lên bảng
Học sinh nghiên cứu sách giáo khoa
Một em lên bảng trình bày ví dụ 3
?2
Học sinh làm
Học sinh lên bảng trình bày
Lớp nhận xét và ghi chép
Học sinh làm bài tập 35a,b
Học sinh nhận xét bổ sung
Học sinh ghi chép vào vở
Học sinh đọc đề bài tập 37
Một em nhắc lại các bước tiến hành
Các nhóm thảo luận nhóm
Các nhóm chấm bài làm của nhóm bạn
Học sinh ghi chép
Ví dụ: = x + 4
Nếu x 0 thì = 3x
Ta có phương trình
3x = x+ 42x = 4x=2
(x = 2 thuộc khoản
File đính kèm:
- GA Dai so8 chuong 4.doc