Giáo án Đại số 8 Tiết 6 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)

I. Mục tiêu:

- Học sinh nắm được các hằng đẳng thức (a + b)2, (a – b)2

- Biết vận dụng hằng đẳng thức để giải bài tập.

- Rèn luyện kỹ năng tính toán, cẩn thẩn.

II. Chuẩn bị :

- Phiếu học tập, máy chiếu hoặc bảng phu,sgk.

III. Tiến trình dạy học :

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 873 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tiết 6 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :2/9 Ngày dạy : 3/9 Tiết 6 : NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚù (tiếp) I. Mục tiêu: Học sinh nắm được các hằng đẳng thức (a + b)2, (a – b)2 Biết vận dụng hằng đẳng thức để giải bài tập. Rèn luyện kỹ năng tính toán, cẩn thẩn. II. Chuẩn bị : Phiếu học tập, máy chiếu hoặc bảng phu,sgk. III. Tiến trình dạy học : HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG 1: TÌM QUY TẮC MỚI - Nêu ?1(SGK) Từ kết quả của (a + b)(a + b)2 hãy rút ra kết quả (a + b)3 ? - Với A, B là các biểu thức ta cũng có : (A+B)3= A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 - Hãy phát biểu hằng đằng thức trên bằng lời ? - Học sinh thực hiện. - Trả lới - HS ghi : (A+B)3= A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 -HS phát biểu hằng đẳng thức trên bằng lới ? 1. Lập phương của một tổng : - Với A, B là các biểu thức . (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 HOẠT ĐỘNG 2: ÁP DỤNG QUY TẮC MỚI (2x + y)3 = . . . - HS tính trên phiếu học tâp. (2x + y)3 = . . . - Một HS lên bảng trình bày. Aùp dụng: a, (x + 1)3 = x3 + 3.x2.1 + 3.x.12 + 13 = x3 + 3x2 + 3x + 1 b, (2x + y)3 = (2x)3 + 3.(2x)2.y + 3.2x.y2 + y3 = 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 HOẠT ĐỘNG 3: TÌM QUY TẮC MỚI GV: Y/c HS làm ?3(SGK) trên phiếu học tập. Từ đó rút ra quy tắc lập phương của một hiệu. - Hãy phát biểu hằng đằng thức trên bằng lời ? - HS làm trên phiếu học tập. - Từ [a + (-b)]3 = (a - b)3 (A - B)3 = . . . ? - 2 HS phát biểu hằng đằng thức trên bằng lời. 2. Lập phương của một hiệu : - Với A, B là các biểu thức . (A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3 HOẠT ĐỘNG 4: ÁP DỤNG QUY TẮC MỚI Aùp dụng : Cho HS tính : (x - )3 = . . . ? (2x – y)3 = . . .? - Tính (2x – y)3 = . . .? Aùp dụng: a, (x - )3 = x3 + 3.x2. + 3.x. ()2 + ()3 = x3 - x2 + x - b, (2x - y)3 = (2x)3 - 3.(2x)2.y + 3.2x.y2 - y3 = 8x3 - 12x2y + 6xy2 - y3 c, Khẳng định đúng là :1, 3 HOẠT ĐỘNG 5: CỦNG CỐ - Viết năm hằng đẳng thức đã học. - Làm bài tập 26 Tr14 – SGK (2x2 + 3y)3 = . . .? (x - 3)3 = . . .? A = . . ? B = . . ? - HS ghi bảng - 2 HS lên bảng làm Bài tập 26 Tr14 – SGK a, (2x2 + 3y)3 = (2x2)3 +3.(2x2)2.3y + 3.2x2.(3y)2 + (3y)3 = 8x6 + 36x4y + 54x2y2 + 27y3 b, (x2 - 3)3 = (x)3 - 3. (x)2.3 + 3. x.32 + 33 = x3 - x2 + x + 9 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Học 5 hằng đẳng thức đã học Làm bài tập : 27, 28, 29 Tr14 – SGK

File đính kèm:

  • docDS8T6.doc