Giáo án Tự chọn toán 8 năm học 2009- 2010 từ tiết 9 đến tiết 19

I-Mục tiêu

 - Kiểm tra kiến thức phân tích đa thức thành nhân tử.

 - Đánh giá chất lượng dạy và học của GV và HS

 II- MA trận đề

 

doc20 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 776 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tự chọn toán 8 năm học 2009- 2010 từ tiết 9 đến tiết 19, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn 9 Ngaứy soaùn : 04/ 10/ 2009 Ngaứy daùy : 08/ 10/ 2009 Kiểm tra 45 phút. I-MUẽC TIEÂU: - Kiểm tra kiến thức phân tích đa thức thành nhân tử. - Đánh giá chất lượng dạy và học của GV và HS II- MA TRAN ẹEÀ: Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân tích đa thức thành nhân tử 1 2,5 3 1,5 1 6 5 10 Tổng 1 2,5 3 1,5 1 6 5 10 III – NOÄI DUNG ẹEÀ: +Bài 1.Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Khi phân tích đa thức x4 - y4  thành nhân tử có kết quả là: A. (x2 - y2) B, (x-y)(x+y)(x2 + y2) C, (x-y)(x+y)(x2 - y2) D, (x-y)(x+y)(x-y)2 +Bài 2. Điền Đ, S vào ô trống: A. (x+y)2 - 4 = (x+y+2)(x+y-2) B. 3x-3y-x(y-x) = (y-x)(3-x) C. 6x2 -6xy -12x +12y = 6(x-y)(x-2) +Bài 3. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a, xy2 -2xy +x b, x2 - xy +x - y c, x2 +3x +2. Đáp án - biểu điểm Đề kiểm tra 45 phút Câu Nội dung Điểm 1 B 1,0 2 A, Đ B, S C, Đ 3,0 3 a, = x( y2- 2y +1 ) = x(y-1)2 b, = x( x- y ) + ( x - y ) = ( x - y)(x + 1) c, = x2 +x +2x +2 = x( x+1) +2( x + 1) = (x+1)(x+2) 2,0 2,0 2,0 IV- RUÙT KINH NGHIEÄM: Tuaàn 10 Ngaứy soaùn : 11/ 10/ 2009 Ngaứy daùy : 15 / 10/ 2009 Tieỏt 10: Bài tập về hỡnh thoi. MUẽC TIEÂU: + Giuựp HS cuỷng coỏvửừng chaộc nhửừng tớnh chaỏt, daỏu hieọu nhaọn bieỏt hỡnh vuoõng + Reứn luyeọn kú naờng phaõn tớch, toõng hụùp, nhaọn bieỏt moọt tửự giaực laứ hỡnh vuoõng + Reứn luyeọn tử duy thao taực loõ gic, trỡnh baứy baứi toaựn hỡnh CHUAÅN Bề : + GV: Baỷng phuù, phieỏu hoùc taọp, thửụực keừ , phaỏn maứu. + HS: Kieỏn thửực daỏu hieọu nhaọn bieỏt hỡnh thoi, hỡnh vuoõng. NOÄI DUNG : Hoaùt ủoọng cuỷa Giao vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa Hoùc sinh Noọi dung Hoaùt ẹoọng 1: Kieồm tra baứi cuừ (10 phuựt) *GV: kiểm tra 2 HS. -Neõu ủũnh nghúa vaứ tớnh chaỏt cuỷa hỡnh thoi? -Neõu caực daỏu hieọu nhaọn bieỏt tửự giaực laứ hỡnh thoi. *GV nhận xét, cho điểm. *HS1: traỷ lụứi ( sgk) *HS2: traỷ lụứi ( sgk) *Lớp nhận xét. * Hỡnh thoi (ủn; tc; daỏu hieọu nhaọn bieỏt) Hoaùt ẹoọng 2: Luyeọn taọp (33phuựt) *GV:cho HS laứm baứi75 tr 106 Sgk. +Neõu GT/KL,minh hoùa baống hỡnh veừ.gụùi yự c/m: EFGH laứ hỡnh thoi HE=EF=FG=GH *GV: nhaọn xeựt vaứ sau ủoự cho HS lụựp hoaùt ủoọng theo nhoựm laứm baứi76 sgk *GV:nhaọn xeựt vaứi nhoựm cho HS tửù c/m baứi 77sgk thoõng baựo ủaõy laứ caực tớnh chaỏt boồ sung cuỷa hỡnh chửừ nhaọt vaứ hỡnh thoi. Ta caàn nhụự ủeồ c/m caực baứi khaực *GV: cho HS lụựp hoaùt ủoọng theo nhoựm laứm baứi 82 sgk *GV:Nhaọn xeựt, choỏt laùi kieỏn thửực veà daỏu hieọu nhaọn bieỏt tửự giaực laứ hớnh thoi, hỡnh vuoõng. *HS lụựp veừ hỡnh, ghi GT/KL vaứo vụừ. *HS: leõn baỷng thửùc hieọn. c/m theo sụ ủoà g/v gụi yự. *Lụựp nhaọn xeựt, boồ sung. *HS:lụựp hoaùt ủoọng theo nhoựm. +Keỏt quaỷ baỷng nhoựm: Vỡ NA = MB, NB = NC ( gt ) MN laứ ủửụứng tr.bỡnh ABC Tửụng tửù PQ laứ ủ.t.bỡnh ADC MN//=PQ ( //= AC) MNPQ laứ hỡnh bỡnh haứnh (1) Maứ MP// BD;MN//AC;AC BD MP MN (2) Tửứ (1) vaứ (2) MNPQ laứ hỡnh chửừ nhaọt *Lụựp nhaọn xeựt. -HS lụựp tửù chửựng minh. - Lụựp nghe GV thoõng baựo. *HSlụựp hoaùt ủoọng theo nhoựm. *Keỏt quaỷ baỷng nhoựm: ABCD laứ hỡnh vuoõng ( gt ) laứ 4 tam giaực vuoõng maứ AE = BF = CG = DH ( gt ) EB = FC = GD = HA. (2 caùnh goực vuoõng) EF=FG=GH=HE EFGH laứ hỡnh thoi (1) Maứ coự (2) Tửứ (1) vaứ (2) EKPQ laứ hỡnh vuoõng. *ẹaùi dieọn 2 nhoựm leõn trỡnh baứy keỏt quaỷ. *Lụựp nhaọn xeựt. 1-c/m hỡnh thoi: Baứi 75 Tr 106 – SGK Baứi 76 tr 106 sgk. M N P Q Baứi 77 tr 106 sgk 2-c/m hỡnh vuoõng: Baứi 82 tr 108 sgk Hoaùt ủoọng 3: Hửụựng daón veà nhaứ : (2phuựt) Xem laùi caực baứi taọp ủaừ chửừa Laứm baứi taọp : 88-89 Tr 111 sgk. - Vaứ caực baứi tửứ 157 ủeỏn baứi 163,tr 76-77 SBT IV- RUÙT KINH NGHIEÄM: Tuaàn 11 Ngaứy soaùn : 18/ 10/ 2009 Ngaứy daùy: 22/ 10/ 2009 Tieỏt 11 Õn taọp chuaồn bũ kieồm tra chửụng I I - MUẽC TIEÂU: + Reứn luyeọn kyừ naờng giaỷi baứi taọp phaõn tớch ủa thửực ủa thửực thaứnh nhaõn tửỷ + Hoùc sinh giaỷi thaứnh thaùo loaùi baứi taọp phaõn tớch ủa thửực thaứnh nhaõn tửỷ + Cuỷng coỏ, khaộc saõu, naõng cao kú naờng phaõn tớch ủa thửực thaứnh nhaõn tửỷ II - CHUAÅN Bề : + GV: Phieỏu hoùc taọp, baỷng phu ghi saỳn caực baứi taọp + HS: Naộm vửừng caực phửụng phaựp phaõn tớch ủa thửực thaứnh nhaõn tửỷ III -NOÄI DUNG : Hoaùt ủoọng cuỷa Giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa Hoùc sinh Noọi dung. Hoaùt ẹoọng 1: Kieồm tra baứi cuừ (10phuựt) *GV nhaộc laùi caực phửụng phaựp phaõn tớch ủa thửực thaứnh nhaõn tửỷ ? - Giaỷi baứi taọp 54 ab Tr 25 SGK *GV: nhaọn xeựt, cho ủieồm. *2HS leõn baỷng kieồm tra Neõu laùi 3 phửụng phaựp nhử sgk. - Giaiỷ baứi 54.a x3+2x2y+xy2-9x = x(x2+2xy+y2-9) = x[(x +y)2-32]= x(x+y-3)(x+y+3) *HS2:giaỷi baứi 54 b) =2(x-y)-(x-y)2 =(x-y)(2-x+y) *Lụựp nhaọn xeựt *Baứi 54a) +54b) sgk Hoaùt ẹoọng 2: Luyeọn taọp (33phuựt) *GV: duứng baỷng phuù ủửa baứi 55 tr 25 sgk leõn baỷng. - ẹeồ tỡm ủửụùc x trửụực tieõn ta phaỷi laứm gỡ? -Moọt tớch baống 0 khi naứo ? *GV nhaọn xeựt va ứcho lụựp hoaùt ủoọng nhoựm Giaỷi baứi 56a Tr 25 SGK - ẹa thửực treõn coự daùng haống ủaỳng thửực naứo? - Thay x = 49,75 ta ủửụùc giaự trũ baống bao nhieõu ? *GV nhaọn xeựt vaứ cho lụựp giaỷi tieỏp baứi 57 Tr 25 sgk - GV giụựi thieọu phửụng phaựp phaõn tớch ủa thửực thaứnh nhaõn tửỷ baống caựch taựch haùng tửỷ vaứ theõm bụựt cuứng moọt haùng tửỷ qua baứi taọp 57 - GV hửụựng daón HS laứm baứi taọp 57a, d, ( GV giaỷi thớch roừ muùc ủớch cuỷa vieọc theõm bụựt hoaởc taựch cuứng moọt haùng tửỷ laứ ủeồ xuaỏt hieọn nhaõn tửỷ chung hoaởc haống ủaỳng thửực) -GV:neõu qui taộc chung taựch haùng tửỷ giửừa? *GV nhaọn xeựt, daởn doứ. *HS: - Phaõn tớch ủa thửực veỏ traựi thaứnh nhaõn tửỷ ủửa veà daùng A.B = 0 - Moọt tớch baống khoõng khi coự ớt nhaỏt moọt thửứa soỏ cuỷa tớch baống 0 *HS1: leõn baỷng giaỷi a, x3 - x (x2 - ) = 0 x (x - )(x + ) = 0 x = 0 ; x = ; x = *HS2: b, x2(x – 3) + 12 – 4x = 0 x2(x – 3) - 4(x – 3) = 0 (x – 3)(x2 – 4) = 0 (x – 3)(x – 2)(x + 2) = 0 x = 3 ; x = 2 ; x = -2 *HS lụựp nhaọn xeựt. *HS traỷ lụứi: coự daùng (A + B)2 *HS hoaùt ủoọng nhoựm,keỏt quaỷ: a, taùi x = 49,75 = (x + 0,25)2 (*) Thay x = 49,75 vaứo (*) ta coự (49,75 + 0,25)2 = 502 = 2500 -HS ủaùi dieọn caựcnhoựm leõn trỡnh baứy keỏt quaỷ. *Lụựp nhaọn xeựt. *HS theo doừi sửù hửụựng daón cuỷa GV; a, x2 – 4x + 3 = x2 – x – 3x + 3 = x( x – 1) -3 ( x – 1 ) = (x – 1)(x – 3) d, x4 + 4 = x4 + 4x2 + 4 - 4x2 = (x2 +2 )2 – (2x )2 = (x2+2 – 2x)( x2+2 +2x ) *HS:coự ax2+ bx + c Taựch b = m + n sao cho m.n = a.c *Lụựp nhaọn xeựt. *Baứi 55 Tr 25 – SGK Tỡm x bieỏt a, x3 - b,x2(x–3)+12– 4x = 0 *Baứi 56 Tr 25 sgk Tớnh nhanh giaự trũ cuỷa ủa thửực *Baứi 57 Tr 25 sgk +Phửụng phaựp taựch haùng tửỷ a, x2 – 4x + 3 +Phửụng phaựp theõm bụựt cuứng moọt haùng tửỷ d, x4 + 4 Hoaùt ủoọng 3: Hửụựng daón veà nhaứ : (2phuựt) Xem laùi caực baứi taọp ủaừ chửừa Laứm baứi taọp : 58 Tr 25 – SGK vaứ baứi 34,35,36 SBT IV- RUÙT KINH NGHIEÄM: Tuaàn 12 Ngaứy soaùn : 25/ 10/ 2009 Ngaứy daùy : 29/ 10/ 2009 Tiết 12: Bài tập về hình vuông I. Mục tiêu: - Củng cố định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình vuông, là dạng đặc biệt của hình chữ nhật - Biết vẽ hình vuông, biết chứng minh một tứ giác là hình vuông. II. Chuẩn bị: - GV: thửụực keừ, compa, phaỏn maứu - HS: Kieỏn thửực veà định nghĩa, tớnh chaỏt vaứ daỏu hieọu nhaọn bieỏt hình vuông. III.Tiến trình bài giảng: Hoaùt ủoọng cuỷa Giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa Hoùc Sinh Noọi dung Hoaùt ủoọng 1: Kiểm tra bài cũ: ( 8 phút ) *Giáo viên kiểm tra 2 HS. +Nêu định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết hình vuông.? *GV: nhận xét cho điểm. *HS lên kiểm tra. +Phát biểu như sgk. *Lớp nhận xét, đánh giá. *Định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết hình vuông. Hoaùt ủoọng 2 : Luyện tập: ( 35 phút ) *GV: dùng bảng phụ đưa bài toán 1 lên bảng. +Goùi 1 HS veừ hỡnh, caỷ lụựp thửùc hieọn vaứo vụừ.gụùi yự giaỷi theo sụ ủoà: 1- ADFE laứ hỡnh thoi FE // = AD, AD = AE FE //= AB, AB = AC ABC caõn, EF laứ ủ tr.b 2-Hình thoi có thêm điều kiện gì trở thành hình vuông? *GV: nhận xét, cho cả lớp làm bài 2 ( treo bảng phụ ghi sẵn đề.) +Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình,ghi GT/KL. *GV:gợi ý giải theo sơ đồ MNDB là h.th.cân MN // BD, MN AC, = 450 +Gọi HS2 lên bảng trình bày lời giải câu 1. + AEIF là hình gì? + đường chéo AI có đặc điểm gì ? +Gọi HS3, lên c/m câu 2. *GV: cho lớp hoạt động theo nhóm làm bài toán 3 ( bảng phụ ghi sẵn đề.) *GV: nhận xét, dặn dò. *HS1 leõn baỷng veừ hỡnh. *HS2: FE // AB và FE = 1/2 AB mà AD = 1/2AB do đó FE = AD và FE // AD (1) Mặt khác AE = AC/2 và AB = AC nên AD = AE (2) từ (1)và (2) suy ra tứ giác ADFE là h thoi *HS3: Vì hình thoi có 1 góc vuông là hình vuông nên: ABC ( AB =AC) phải có thêm = 900 *Lớp nhận xét. *HS lớp ghi đề vào vỡ. *HS1: lên vẽ hình ghi GT/KL *HS2: trình bày lời giải. 1- MN AC và BD AC nên MN // BD mặt khác =450 nên tứ giác MNDB là hình thang cân 2, Tứ giác AEIF có = 900 và AI là phân gíac của nên tứ giác AEIF là hình vuông. *HS lớp tham gia nhận xét. *Lớp hoạt động theo nhóm +Kết quả các bảng nhóm: +AM // NP và AN // MP nên AMPN là hình bình hành. rAND = rABM (c.g.c) AN =AM và mà = 900 nên = 900 vậy tứ giác AMPN là hình vuông, *HS lớp nhận xét. *Bài toán 1: Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC. 1-C/m tứ giác ADFE là hình thoi 2-ABC cần có đ/k gì để ADFE là hình vuông? *Bài toán 2: Cho hình vuông ABCD tâm O . Gọi I là điểm bất kỳ trên đoạn OA( I khác A và O) đường thẳng qua I vuông góc với OA cắt AB, AD tại M và N 1, Chứng minh tứ giác MNDB là hình thang cân 2, Kẻ IE và IF vuông góc với AB, AD chứng minh tứ giác AEIF là hình vuông. *Bài toán 3: Cho hvuông ABCD, Trên tia đối của tia CB có một điểm M và trên tia đối của tia DC có một điểm N sao cho DN = BM. kẻ qua M đường thẳng song song với AN và kẻ qua N đường thẳng song song với AM. Hai đường thẳng này cắt nhau tại P. Chứng minh tứ giác AMPN là hình vuông. Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà: ( 2 phút ) - Học kĩ định nghĩa, tính chất, đấu hiệu nhận biết của các loại tứ giác đã học. - Làm bài tập 118, 123, 141 (SBT - trang 74) IV- RUÙT KINH NGHIEÄM: Tuaàn 13 Ngaứy soaùn : 01/ 11/ 2009 Ngaứy daùy : 05/ 11/ 2009 Tiết 13: Luyện tập qui đồng mẫu nhiều phân thức I. Mục tiêu: + Củng cố cho học sinh qui tắc cộng, trừ, nhân, chia các ph/th, áp dụng vào bài tập + Rèn luyện kĩ năng biến đổi biểu thức hữu tỉ. II. Chuẩn bị: + GV: Baỷng phuù ghi baứi taọp, baứi giaỷi maóu, + HS: Ôn bài., caực pheựp tớnh veà phaõn thửực C. Tiến trình bài giảng: Hoạt động của Giao viên Hoat ủoọng cuỷa Học sinh Noọi dung Hoạt động 1:. Kiểm tra (7 ph ) *GV: kiểm tra 2 HS. +Nêu qui tắc cộng,trừ phân thức không cùng mẫu? .+Nêu qui tắc nhân ,chia phân thức? *GV nhận xét, cho điểm * HS1: Phát biểu như sgk + Ghi công thức. * HS2: trã lời như sgk. +Ghi công thức. *Lớp nhận xét. *với B,C,D0 * * * Hoạt đông 2: Luyện tập ( 30 ph ) *GV cho HS làm bài 58a - SGK. +Nêu thứ tự thực hiện phép tính ? *GV gọi 1HS lên bảng làm. *GV nhận xét và cho HS làm bài 58c tr 62 sgk. +Nêu thứ tự thực hiện phép tính ? +GV gọi 1HS lên bảng làm. . *GV:nhận xét sau đó yêu cầu học sinh hoạt động theo nhóm làm bài tập 60 tr 62 sgk. *GV nhận xét và chốt lại các dạng bài tập. *Lớp ghi đề vào vỡ. *HS: thực hiện trong ngoặc trước,. *HS1: lên bảng thực hiện. *HS lớp nhận xét. *HS lớp làm bài 58c) +HS: Cộng trong ngoặc trước , phép nhân kế đến phép trừ. *1HS: lên bảng thực hiện. *HS lớp nhận xét. *Lớp hoạt động nhóm làm bài 60 tr 62 sgk theo yêu cầu của GV. +Kết quả các bảng nhóm. a) C xác định khi Vậy với thì C xác định. b) C= == 4 Vậy biểu thức C không phụ thuộc vào biến. *HS lớp làm vào vở. *Lớp nhận xét. Bài 58a tr 62 sgk. *Bài 58c tr 62 sgk. *Bài 60 tr 62 sgk. Hoạt động 3:.Củng cố ( 6 ph ) *GV:Muốn biến đổi được biểu thức hữu tỉ ta làm như thế nào ? *GV nhaọn xeựt, daởn doứ. *HS : ta thực hiện các bước sau: + Tìm điều kiện để các phân thức có nghĩa + Rút gọn từng phân thức nếu có thể. + Thực hiện các phép tính các phân thức trong dấu ngoặc , sau đó biên đổi thành 1 phân thức duy nhất. *Lụựp nhaọn xeựt, *Biến đổi đồng nhất các biểu thức hữu tỷ. Hoạt động 4:. Hướng dẫn học ở nhà:(2') Làm tiếp các bài tập ở sách bài tập, Ôn các dấu hiệu nhận biết của các tứ giác đặc biệt, tiết sau học hình. IV-RúT KINH NGHIÊM: Tuaàn 14 Ngaứy soaùn : 08/ 11/ 2009 Ngaứy daùy : 12/ 11/ 2009 Tieỏt 14 Bài tập về diện tích đa giác I. Mục tiêu: + HS caàn naộm chaộc phửụng phaựp chung ủeồ tớnh dieọn tớch cuỷa moọt ủa giaực baỏt kỡ + Reứn luyeọn kú naờng quan saựt, choùn phửụng phaựp phaõn chia ủa giaực moọt caựch . . hụùp lớ ủeồ vieọc thửùc hieọn tớnh toaựn deó daứng Bieỏt thửùc hieọn vieọc veừ, ủo, tớnh . . . . toaựn moọt caựch chớnh xaực caồn thaọn II- Chuẩn bị: + GV: Chuẩn bi bài tâp và bài giảI trên bảng phụ. + HS: Giaỏy keỷ oõ vuoõng , thửụực thaỳng, eõ ke , maựy tớnh boỷ tuựi, baỷng phu nhoựm, kieỏn thửực tớnh chaỏt dieọn tớch ủa giaực, coõng thửực tớnh dt caực ủa giaực. III- Tiến trình bài giảng: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1 Kiểm tra ( 15 ph ) *GV:nêu yêu cầu kiểm tra 2 HS. -Phát biểu 3 tính chất về diện tích đa giác. -Làm bài tập 37 tr 130 sgk *GV: nhận xét, cho điểm *HS1-phát biểu như sgk. *HS2 -lên bảng thực hiện. đo AC, BG tính S ABC đo AH,HE tính S AHE đo KD,KC tính S KCD, S DEHK Tính tổng diện tích các hình. *HS lớp nhận xét *Tình chất diện tích đa giác * Bài tập 37 tr 130 sgk. Hình 152 Hoạt động 2 Luyện tập ( 23 ph ) * GV đưa bài tập 40 tr 131 ( bảng phụ ) lên bảng. *GV nhaọn xeựt , cho lụựp hoaùt ủoọng theo nhoựm laứm tieỏp baứi 47 tr 131 sbt. *GV nhaọn xeựt *GV: duứng baỷng phuù ủửa baứi 49 tr 131 sbt leõn baỷng, yeõu caàu lụựp tieỏp tuùc hoaùt ủoọng theo nhoựm, *GV: nhận xét, chốt lại bài học. HS1: lên bảng giải *Lớp vẽ hình vào vỡ, độc lập đo đạc, tính toán. - Kết quả: S = 32 ( đv DT ) *HS nhận xét. *HS Lớp hoạt động nhóm làm bài 47 tr 131 sbt. -keỏt quaỷ baỷng nhoựm: ẹo BE, ED, DC tớnh ủửụùc S EBCD , ủo chieàu cao AH ( keỷ theõm AH BE ) tớnh ủửụùc S ABE => SABCDE = SABE + SEBCD *ẹaùi dieọn 2 nhoựm leõn trỡnh baứy keỏt quaỷ, *Lớp nhận xét. * HS lụựp hoaùt ủoọng theo nhoựm -keỏt quaỷ baỷng nhoựm: S= 60.85 – (.20.40 + .10.20+= 5100 – ( 400 + 100 + 962,5 + 375 + 412,5 ) = 5100 – 2250 = 2850 m2 *ẹaùi dieọn caực nhoựm leõn baỷng trỡnh baứy keỏt quaỷ. *HS lụựp tham gia nhaọn xeựt. *Bài tập 40 tr 131 sgk. Hình 155 *Bài tập 47 tr 131 sbt BE // CD Hình189 *BT 49 tr 131 sbt Hỡnh 191. Hoạt động 3 Củng cố ( 5 ph ) *GV: nêu lại công thức tính diên tích các loại tam giác, các loại tứ giác. +Haừy toựm taột phửụng phaựp tớnh dieọn tớch 1 ủa giaực baỏt kyứ. *GV nhận xét, dặn dò. *2HS đứng tại chỗ nêu các công thức tính DT đa giác. *HS: coự theồ toựm taột caựch tớnh DT1 ủa giaực baỏt kyứ qua hỡnh 152 vaứ Hỡnh 191. *HS nhận xét. *Công thức tính DT các loại tam, tứ giác. * Caựch tớnh DT cuỷa 1 ủa giaực baỏt kyứ. Hoạt động4: Hướng dẫn học ở nhà ( 2 ph ) - Xem kĩ các bài tập đã chữa. - Làm bài tập còn lại trong SGK + 48,50 (SBT) - Ôn laùi caực coõng thuực tớnh dieọn tớch caực loaùi tửự giaực. IV- Rút kinh nghiệm: Tuaàn 15 Ngaứy soaùn : 15 /11/2009 Ngaứy daùy : 19/ 11/2009 Tieỏt 15 Luyện tập cộng trừ phân thức I. Mục tiêu: + Củng cố cho học sinh qui tắc cộng, trừ, nhân, chia các PT, áp dụng vào bài tập + Rèn luyện kĩ năng biến đổi biểu thức hữu tỉ. II. Chuẩn bị: + GV: Baỷng phuù ghi baứi taọp, baứi giaỷi maóu, + HS: Ôn bài., caực pheựp tớnh veà phaõn thửực III. Tiến trình bài giảng: Hoaùt ủoọng cuỷa Giáo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa Hoùc sinh Noọi dung Hoạt động 1 Kiểm tra ( 10 ph ) *GV nêu câu hỏi kiểm tra 2HS: +Nêu qui tắc cộng,trừ phân thức ? +Làm BT: .+GV nhắc lại quy tắc của phép trừ phân số ? làm BT: *GV nhận xét, cho điểm. *HS1: +Cùng mẫu: cộng tử, giữ nguyên mẫu +Khác mẫu: Quy đồng để đưa về cùng mẫu +Làm BT: = *HS2 : + làm BT: = *HS lớp nhận xét. 1.Cộnghaiphânthức 2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau 3. Phép trừ Hoạt động 2 Luyện tập ( 25 ph ) +GV:cho HS hoaùt ủoọng theo nhoựm thực hiện phép tính : *GV: nhaọn xeựt vaứ cho 3 em leõn baỷng thửùc hieọn 3 baứi taọp tieỏp theo. *GV nhaọn xeựt sau ủoự choỏt laùi caực bửụực thửùc hieõn pheựp tớnh ruựt goùn phaõn thửực. *HS:hoaùt ủoọng theo nhoựm laứm baứi taọp1. +keỏt quaỷ caực baỷng nhoựm: TXĐ: x ≠±6 c) Thay x = -2 vào có: +ẹaùi dieọn nhoựm leõn trỡnh baứy keỏt quaỷ. *3HSthửùc hieọn. +HS1: Baứi 1: +HS 2: baứi 2: +HS3: baứi 3: = == *HSlụựp tham gia nhaọn xeựt. 1. BT1: cho biểu thức 2-BT2: Ruựt goùn bieồ thửực 1). 2). 3). Hoạt động 3 củng cố.( 8 ph ) *GV:nêu qui tắc công, trừ các PT khác mẫu? *Làm bài tập: 34b tr 50 sgk *GV nhận xét, dặn dò. *HS1: phát biểu.( sgk ) *HS2 làm bài tập: 34b tr 50 sgk = = = = *HS lớp nhận xét. * *Bài tập: 34b tr 50 sgk Hoạt động 3 Hướng dẫn về nhà.( 2 ph ) - Tieỏp tuùc laứm caực baứi taọp caực pheựp tớnh veà phaõn thửực. - Xem trửụực vaứ tử laứm caực baứi taọp veà bieỏn ủoồi ủoàng nhaỏt caực bieồu thửực hửừu tổ. IV- RUÙT KINH NGHIEÄM: Tuaàn 16 Ngaứy soaùn :22 /11/ 2009 Ngaứy daùy: 26 /11/ 2009 Tieỏt 16 Bài tập phối hợp chứng minh và diện tích I-. Mục tiêu: + HS caàn naộm chaộc phửụng phaựp chung ủeồ tớnh dieọn tớch cuỷa moọt ủa giaực baỏt kỡ +Reứn luyeọn kú naờng quan saựt, Bieỏt thửùc hieọn vieọc veừ, ủo, tớnh toaựn moọt caựch chớnh xaực caồn thaọn II- Chuẩn bị: + GV: Chuẩn bi bài tâp và bài giải trên bảng phụ. + HS : Giaỏy keỷ oõ vuoõng , thửụực thaỳng, eõ ke , maựy tớnh boỷ tuựi, baỷng phu nhoựm, kieỏn thửực tớnh chaỏt dieọn tớch ủa giaực, coõng thửực tớnh dt caực ủa giaực. III- Tiến trình bài giảng: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Kiểm tra ( 5 ph ) *GV:nêu yêu cầu kiểm tra 2 HS. -Phát biểu 3 tính chất về diện tích đa giác. - Phát biểu các công thức tính diện tích các tam, t.giác đã học. *GV: nhận xét, cho ủiểm *HS1-phát biểu như sgk. *HS2: phát biểu như sgk. *HS lớp nhận xét *Tình chất DT đa giác * Công thức tính diện tích các loại tam, tứ giác đã học. Hoạt động 2: Luyện tập *GV đưa bài tập 51 tr 132 sbt. Lên bảng phụ. *GV nhaọn xeựt keỏt quaỷ vaứ tinh thaàn, thaựi ủoọ hoaùt ủoọng cuỷa vaứi nhoựm. *GV cho lụựp hoaùt ủoọng theo nhoựm laứm tieỏp baứi 54 tr 132 sbt (duứng baỷng phuù ủửa leõn baỷng) *GV nhaọn xeựt. *GV đửa baứi 56 tr 132 sbt leõn baỷng cho HS hoạt động theo nhúm. *GV nhaọn xeựt vaứ choỏt laùi baứi hoùc. * HS lụựp hoaùt ủoọng nhoựm. -keỏt quaỷ baỷng nhoựm +HS lụựp nhaọn xeựt. *HS lụựp hoaùt ủoọng nhoựm laứm baứi 54.Keỏt quaỷ baỷng nhoựm: Vỡ AM,BN laứ trung tuyeỏn SABC = SABMN = (do AM BN) = AM.BN. +HS lụựp nhaọn xeựt. *HS lớp hoạt động theo nhúm làm bài 56 tr 132. - kết quả cỏc bảng nhúm: a) vỡ MC = MB đều (1) b) vỡ FA //BCFA BE , CG ta coự: SFAG =(2) (3) c) SBCDE = 4a2, SABF = vaứ SACG = (4) Tửứ (1),(2),(3) vaứ (4), ta coự: -ẹaùi dieọn 3 nhoựm leõn baỷng trỡnh baứy keỏt quaỷ moói nhoựm *HS lụựp tham gia nhaọn xeựt. *Bài tập 51 tr 132 sbt. *Bài tập 54 tr 132 sbt Bài tập 56 tr 132 sbt. . Hoạt động 3: củng cố *GV: -neõu tớnh chaỏt DT ủa giaực? -Phaựt bieồu coõng thửực tớnh dieọn tớch caực tam, tửự giaực ủaừ hoùc? *GV : nhận xét, dặn dò. *HS1: neõu tớnh chaỏt. *HS2: phaựt bieồu coõng thửực tớnh dieọn tớch caực tam giaực. *HS3: phaựt bieồu coõng thửực tớnh DT caực tửự giaực. *Lớp nhận xét. * Tớnh chaỏt DT ủa giaực * Coõng thửực tớnh DT caực tam giaực, caực tửự giaực. Hoạt động4: Hướng dẫn học ở nhà ( 2 ph ) - Xem kĩ các bài tập đã chữa. õn caực coõng thửực tớnh DT caực tam giaực, tửự giaực. - Soaùn, traỷ lụứi caực caõu hoỷi oõn taọp chửụng II - Làm bài tập oõn chửụng II. IV- Rút kinh nghiệm: Tuaàn 17 Ngaứy soaùn: 29/ 11/ 2009 Ngaứy daùy: 02/ 12/ 2009 Tieỏt 17 Ôn tập chuẩn bị kiểm tra HK I I - Mục tiêu. + Biết vận dụng được tính chất cơ bản để rút gọn phân thức. + Nhận biết được những trường hợp cần đổi dấu và biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân . tử chung của tử và mẫu để rút gọn phân thức + Rèn luyện kỹ năng thực hành. + Thực hiện nghiêm túc, chính xác, linh hoạt II - Chuẩn bị. + GV: + Nghiên cứu bài dạy & các tài liệu liên quan.Bảng phụ. + HS: + Nghiên cứu bài học.Ôn tập kiến thức về phân tích đa thức thành nhân tử, rút gọn phân thức. III - HOạT Động dạy và học.. Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt Động 1 Kiểm tra bài cũ. ( 8 ph ) *GV: yêu cầu: Viết lại quy tắc rút gọn phân thức, quy tắc đổi dấu PT? +Làm bài: a) b) .*GV nhận xét. +HS1: Thực hiện viết qui tắc. +HS2: làm bài tập a) = b) = +HS lớp nhận xét. +Qui tắc rút gọn PT.. a) == +Qui tắc đổi dấu PT. b) = Hoạt động 2 - Luyện tập ( 25 ph ) *GV: Muốn cộng các phân thức khác mẫu ta làm như thế nào? áp dụng tính : 2. cộng các PT sau: *GV nhắc lại quy tắc của phép trừ 2 PT: ? +Kết quả của phép trừ được gọi là hiệu của *áp dụng tính: *GV: nêu quy phép nhân hai phân thức? Làm bài tập áp dụng. *GV nhận xét, gọi tiếp 1 HS khác phát biểu quy tắc phép chia phân thức? *GV: nhận xét, chốt lại nội dung ôn tập. *HS1: Nêu Qui tắc cộng PTĐS và làm bài tập 1: = *HS2: = = *HS lớp nhận xét. *1HS nhắc lại qui tắc. *HS 2: nêu qui tắc trừ PT. *HS trình bày tại chỗ *HS theo dõi đáp án và nhận xét *HS phát biểu và lên bảng làm bài. +HS lớp nhận xét *HS: phát biểu qui tắc chia PT. *HS2: lên bảng thực hiện bài tập. *Lớp nhận xét. *Qui tắc cộng PTĐS *áp dụng: 1. 2. *Quy tắc trừ PTĐS *áp dụng: *Quy tắc nhân PTĐS *áp dụng: *Quy tắc chia PTĐS *áp dụng: Hoạt động 3 -. Củng cố ( 10 ph ) *GV: dùng bảng phụ đưa 2 bài tập lên bảng , cho lớp hoạt động theo nhóm . +Nửa lớp làm bài a); nửa lớp làm bài b) *GV nhận xét, dặn dò. *Lớp hoạt động nhóm làm theo yêu cầu của GV. Câu a) +Câu b) *Đại diện 2 nhóm lên trình bày kết quả, HS lớp nhận xét a) b) Hoạt động 4-. Hướng dẫn về nhà. ( 2 ph ) - Làm bài tập tương ứng trong SBT. - Ôn tập lại các kiến thức: Phân tích đa thức thành nhân tử, rút gọn và quy đồng mẫu thức. - Trả lời các câu hỏi ôn tập chương, làm tất cả các bài ôn tập chuẩn bị tốt KT HK I. IV:RUT KINH NGHIÊM: Tuaàn18 Ngaứy soaùn :5/12/2008 Ngaứy daùy : 11/12/2008 Tieỏt 18: Kiểm tra HK I I.MUẽC TIEÂU: Kieồm tra sửù nhaọn thửực vaứ naộm kieỏn thửực cuỷa ủaùi soỏ vaứ hỡnh hoùc tửứ ủaàu naờm tụựi giụứ Qua ủoự bieỏt ủửụùc chaỏt lửụùng cuỷa HS – phaõn loaùi ủửụùc ủoỏi tửụùng HS. Tửứ ủoự coự sửù ủieàu chổnh phửụng phaựp daùy hoùc thớch hụùp II-NOÄI DUNG ĐỀ: A. Lý THUYếT. ( 2 đ ) Câu 1: phát biểu dấu hiệu nhận biết tứ giác là hình thoi. Câu 2: phát biểu tính chất cơ bản của phân thức đại số. B: Tự luận. ( 8 đ ) Bài 1( 1 đ ): Phân tích đa thức thành nhân tử a) 5x - 5y + ax - ay b) 2x2 + 4x + 2 - 2y2 Bài 2 ( 1 đ ): làm tính chia: ( 6x3 + 11x2 - 8x + 5 ) : ( 2x + 5 ) Bài 3 ( 1,5 đ ): Tính a) b) c) Bài 4 ( 1,5 đ ) Cho A = a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn A b) Tính giá trị A tại x = - Bài 5 ( 3 đ ) Cho hình chữ nhật ABCD có AB =2AD. Gọi E là điểm đối xứng của D qua A. Gọi M là giao điểm của EC và AB. a) Tứ giác AEBC là hình gì ? vì sao ? b) Chứng minh c) Chứng minh: SDE C = 2 S CE B III.Đáp án: A- LYÙ THUYEÁT ( 2 ủ ) Hoùc sinh ghi ủuựng, ủaày ủuỷ, chớnh xaực ủửụùc 2 ủieồm. B- Tệẽ LUAÄN: ( 8 ủ ) .Bài1: ( 1 ủ ) a ) = 5 ( x - y ) + a ( x - y ) = ( x - y )( 5 + a ) 0,5 b ) = 2 ( x2 + 2x + 1 - y2 ) = 2 [( x + 1 )2- y2 ] = 2 ( x+1 +y )( x+1- y) 0,5 Bài 2: (1 đ ) Haùng tửỷ thửụng thửự nhaỏt 3x2 vaứ dử thửự nhaỏt -4x2-8x + 5 0,5 Haùng tửỷ thửụng thửựự hai -2x vaứ dử thửự hai 2x + 5 0,25 Haùng tửỷ thửụng thửự ba +1 vaứ dử baống o 0,25 Bài3 (1,5 đ ). a) = = = 0,5 b) = = 0,5 c) = 0,5 Bài4 (1,5đ). a) ĐKXĐ: x 0 ; x 1 0,25 A = 0,25 0,25 0,25 = == = 0,25 b) taùi x = - ta coự A = 0,25 Bài 5: ( 3 ủ ) Hỡnh ẽveừ a) ABCD laứ h chửừ nhaọt BC //AD và BC = AD Maứ AD = AE ( gt ) BC // AE và BC = AE AEBC laứ hỡnh bỡnh haứnh. b) coự AB DE , AD = AE AB laứ truùc đ/ xứng MAB (2 hỡnh ủ/x qua truùc AB) c) coự CA laứ trung tuyeỏn SADC = SACE Maứ SDEC = SADC + SACE SDEC = 2 SACE (1) Maởc khaực ( vỡ AEBC laứ hỡnh bỡnh haứnh ) SAEC = SCEB ( t/c dieọn tớch ủa giaực ) (2) Từ (1) và (2) S DEC = 2 SCEB 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 Tuaàn19 Ngaứy soaùn :30 /12/2008 Ngaứy daùy : 01/01/2009 Tieỏt 19: Chữa bài kiểm tra học kỳ I

File đính kèm:

  • docTU CHON 9-19.doc
Giáo án liên quan