Giáo án Đại số 8 Tiết 61 Kiểm tra viết

A. Mục tieu

-Kiểm tra cac kiến thức về bất đẳng thức, về tính chất giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân, các quy tắc biến đổi bất phương trình

giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.

- Rèn kỹ năng trình bày bài làm khoa học.

- Giáo dục ý thức làm bài nghiêm túc, tự giác.

B. Chuẩn bị:

GV: Đề kiểm tra.

HS: Nháp, bút, thước.

C. Tiến trình lên lớp.

1. Tổ chức: 8A

2. Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.

3. Bài giảng:

GV đọc đề kiểm tra.

GV phát đề cho HS.

GV đọc soát lại đề.

 

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1089 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tiết 61 Kiểm tra viết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 61. Kiểm tra viết. Mục tieu -Kiểm tra cac kiến thức về bất đẳng thức, về tính chất giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân, các quy tắc biến đổi bất phương trình giải bất phương trình bậc nhất một ẩn. Rèn kỹ năng trình bày bài làm khoa học. Giáo dục ý thức làm bài nghiêm túc, tự giác. Chuẩn bị: GV: Đề kiểm tra. HS: Nháp, bút, thước... Tiến trình lên lớp. Tổ chức: 8A Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. Bài giảng: GV đọc đề kiểm tra. GV phát đề cho HS. GV đọc soát lại đề. Ma trận đề kiểm tra Chủ đề Các cấp độ tư duy Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng 1 0,5 1 0,5 2 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân 1 0,5 1 2 2 2,5 Bất phương trình một ẩn 1 0,5 2 1 2 5 5 6,5 Tổng 2 1 3 1,5 1 0,5 3 7 9 10 Đề bài: I, Phần trắc nghiệm khách quan: Khoanh tròn trước chữ cái chỉ phương án đúng. Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, khi đó: A, > 900 B, - 900 C, < 900 D, - 1800 Câu 2: Điền dấu thích hợp ( ; ; ) vào chỗ .... (-5).3.... -16 A, > B, > hoặc C, < D, Câu 3: Cho a+3 > b+3 khi đó: A, a 3b+1 C, -3a-4 > -3b-4 D, 5a+3 < 5b+3. Câu 4: Nếu a b thì: A, 3a 3b B, -5a -5b C, 10 -2a 10 -2b D, 2b 2a Câu 5: Giá trị x = thoả mãn bất phương trình: A. x > 1; B, x < o C, 2 x+1 > 0 D.2x+1 < 4x2 - 5. Câu 6: Các bất phương trình sau tương đương: A, x > -2 và –x 3 và x < 2 C, 2x+3 6 D, x+1 > 3 và 2 < x. II, Phần tự luận: Câu 1: cho m > n hãy so sánh: 8m-2 với 8n-2 Câu 2: Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a , -4x + 8 0 b, 5 + 2x < 0 Câu 3: Tìm x sao cho: a, giá trị của biểu thức 2 – 5x nhỏ hơn giá trị của biểu thức 3.(2 – x). b, Giá trị của biểu thức không nhỏ hơn giá trị của biểu thức x+1. Đáp chấm: I, Phần trắc nghiệm khách quan: Mỗi phương án đúng cho 0,5 điểm Câu 1 – B Câu 2 – B Câu 3 – B Câu 4 – A Câu 5 – B Câu 6 – D II, Phần tự luận: Câu 1: 2 điểm nhận định 8m -2 > 8n -2 ( 0,5 đ) Suy luận chứng tỏ nhận định ( từ m > n nhân hai vế với 8 sau đó cộng cả hai vế với -2 ( 1,5 đ). Câu 2: Cho 2 điểm mỗi phần 1 điểm , kết quả: a, x 2 b, x < - Câu 3: Cho 3 điểm, mỗi phần 1,5 điểm, kết quả a, x > 2 b, x Củng cố: Còn 4 phút nhắc các em xem lại bài làm. Hết giờ GV thu bài và nhận xét giờ, 5, Hướng dẫn về nhà: Về làm lại bài kiểm tra vào vở bài tập. Đọc trước Bất phương trình bậc nhất một ẩn. Họ và tên Lớp 8... Kiểm tra Viết Đề bài I, Phần trắc nghiệm khách quan: Khoanh tròn trước chữ cái chỉ phương án đúng. Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, khi đó: A, > 900 B, - 900 C, < 900 D, - 1800 Câu 2: Điền dấu thích hợp ( ; ; ) vào chỗ .... (-5).3.... -16 A, > B, > hoặc C, < D, Câu 3: Cho a+3 > b+3 khi đó: A, a 3b+1 C, -3a-4 > -3b-4 D, 5a+3 < 5b+3. Câu 4: Nếu a b thì: A, 3a 3b B, -5a -5b C, 10 -2a 10 -2b D, 2b 2a Câu 5: Giá trị x = thoả mãn bất phương trình: A. x > 1; B, x < o C, 2 x+1 > 0 D.2x+1 < 4x2 - 5. Câu 6: Các bất phương trình sau tương đương: A, x > -2 và –x 3 và x < 2 C, 2x+3 6 D, x+1 > 3 và 2 < x. II, Phần tự luận: Câu 1: cho m > n hãy so sánh: 8m-2 với 8n-2 Câu 2: Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a , -4x + 8 0 b, 5 + 2x < 0 Câu 3: Tìm x sao cho: a, giá trị của biểu thức 2 – 5x nhỏ hơn giá trị của biểu thức 3.(2 – x). b, Giá trị của biểu thức không nhỏ hơn giá trị của biểu thức x+1. .............................................................................................................

File đính kèm:

  • docTiet 61 Kiem tra viet co ma tran.doc