Giáo án Đại số 8 Tiết 62 Bài 4 Bất phương trình bậc nhất một ẩn (tiếp theo)

I. MỤC TIÊU BÀI DẠY.

+ HS được củng cố các nội dung kiến thức sau:

* Hai QT biến đổi bất phương trình.

* Biết giải và trình bày lời giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.

* Biết cách giải một số bất phương trình đưa được về dạng bất phương trình bậc nhất một ẩn

+ HS được rèn kỹ năng giải thành thạo bất phương trình bậc nhất một ẩn. Viết tập nghiệm và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.

+ HS rèn tính cẩn thận chính xác khi trình bày nội dung các bài tập. Phát triển tư duy học toán.

* Trọng tâm: Giải bất phương trình bậcnhất một ẩn

 

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.

GV: + Bảng phụ, phấn màu, bút dạ, nội dung các bài tập.

HS: + Chuẩn bị bài cũ, bảng nhóm.

 

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1018 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tiết 62 Bài 4 Bất phương trình bậc nhất một ẩn (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : ..../ ....../ 200 ….. Ngày dạy : ..../ ....../ 200 ….. Tiết 62: Đ4 bất phương trình bậc nhất một ẩn (tiếp theo) ========–&—======== I. Mục tiêu bài dạy. + HS được củng cố các nội dung kiến thức sau: * Hai QT biến đổi bất phương trình. * Biết giải và trình bày lời giải bất phương trình bậc nhất một ẩn. * Biết cách giải một số bất phương trình đưa được về dạng bất phương trình bậc nhất một ẩn + HS được rèn kỹ năng giải thành thạo bất phương trình bậc nhất một ẩn. Viết tập nghiệm và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. + HS rèn tính cẩn thận chính xác khi trình bày nội dung các bài tập. Phát triển tư duy học toán. * Trọng tâm: Giải bất phương trình bậcnhất một ẩn II. chuẩn bị của GV và HS. GV: + Bảng phụ, phấn màu, bút dạ, nội dung các bài tập. HS: + Chuẩn bị bài cũ, bảng nhóm. III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS + GV kiểm tra 2 hS: HS1: HS2: Giải các bất phương trình sau theo QT chuyển vế. a) x 5 > 3 b) x 2x < 2x + 4 c) 3x > 4x + 2 d) 8x + 2 < 7x 1 + GV cho nhận xét và đánh giá kết quả làm bài và trả lời câu hỏi của HS. 5 phút + HS1: Nêu định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn? Cho VD?. Nêu hai quy tắc biến đổi bất phương trình và chú ý của nó. + HS2: Chữa BT19 (SGK Trang 47) a) x 5 > 3 Û x > 5 + 3 Û x > 8 b) x 2x < 2x + 4 Û x 2x + 2x < 4 Û x < 4 c) 3x > 4x + 2 Û 3x + 4x > 2 Û x > 2 d) 8x + 2 < 7x 1 Û 8x7x <21 Û x < 3 Hoạt động 2: Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn. Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS + GV cho HS quan sát VD5: Giải bất phương trình 2x 3 < 0 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. + GV: ta đã áp dụng những QT nào để giải bất phương trình này? + GV cho HS hoạt động nhóm làm ?5: Giải bất phương trình 4x8 < 0 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. + GV cho HS nhận xét kết quả các nhóm thực hiện. + GV cho HS đọc chú ý trong SGK trang 46: Chú ý: Để cho gọn khi trình bày, ta có thể: Không ghi câu giải thích. Khi có kết quả x < 1,5 (ở VD5) thì ta coi là giải xong và viết đơn giản: Tập nghiệm của bất phương trình là: x < 1,5 VD6: Giải BPT 4x + 12 < 0 Giải: Ta có 4x + 12 < 0 Û 12 < 4x Û 12 : 4 < 4x : 4 Û 3 3 Vậy tập nghiệm của BPT là x > 3. 15 phút + HS giải tại chỗ VD5: 2x 3 < 0 Û 2x < 3 Û x < = 1,5 Vậy tập nghiệm là: S = {x\ x < 1,5} + HS biểu diễn như sau: 0 1,5 ////////////////////////// + HS hoạt động nhóm làm ?5: 4x8 < 0 Û 4x < 8 Û 4x : (4) > 8: (4) Û x > 2 Vậy tập nghiệm là: S = {x\ x > 2} + HS biểu diễn như sau: 0 2 //////////////////////// 1 + HS nhận xét các nhóm và đọc chú ý trong SGK. Sau đó quan sát VD6 đã được giải một cách ngắn gọn để từ nay về sau HS coi đó như VD mẫu ed thực hiện. Hoạt động 3: Giải bất phương trình đưa được về dạng ax + b 0; ax + b ≤ 0; ax + b ³ 0 Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS + GV cho HS nghiên cứu VD7: Giải bất phương trình 3x + 5 < 5x 7 Giải: Ta có: 3x + 5 < 5x 7 Û 3x 5x < 5 7 Û 2x < 12 Û 2x : (2) > 12 : (2) Û x > 6 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x > 6. + Sau khi HS đã nắm được cách giải mẫu, GV cho HS thực hiện ?6: Giải bất phương trình : 0,2x 0,2 > 0,4x 2 * GV cho nhận xét và củng cố nội dung kiến thức đã trình bày. 12 phút + HS quan sát lời giải trong SGK và giải thích các bước đã áp dụng. * Chuyển vế, thu gọn. * Dùng tính chất chia cho số âm. * Kết luận nghiệm của bất phương trình. + Một HS lên bảng thực hiện giải bất phương trình của ?6: Ta có: 0,2x 0,2 > 0,4x 2 Û 0,2x 0,4x > 2 + 0,2 Û 0,6x > 1,8 Û 0,6x : (0,6) < 1,8: (0,6) Û x < 3 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x < 3. Hoạt động 4: Luyện tập Củng cố. Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS + GV cho HS thực hiện BT23 (SGK Tr47) Giải các bất phương trình vvà biểu diễn tập nghiệm của chúng trên trục số. a) 2x 3 > 0 b) 3x + 4 < 0 c) 4 3x ≤ 0 d) 5 2x ³ 0 + GV cho nhận xét và đánh giá kết quả thực hiện của học sinh. * GV cho HS quan sát hình vẽ BT26 để HS thực hiện yêu cầu của bài toán: 12 0 /////////////////// a) 8 0 /////////////////////////////////// b) * kết quả như sau: a) x ≤ 12 b) x ³ 8 12 phút + 4HS lên bảng thực hiện giải các bất phương trình trong BT23: a) 2x 3 > 0 Û 2x > 3 Û x > 1,5 0 1,5 /////////////////////////////////// b) 3x + 4 < 0 Û 3x < 4 Û x < 0 ///////////////////////////////////// c) 4 3x ≤ 0 0 /////////////////////////////////// Û 3x ³ 4 Û x ³ d) 5 2x ³ 0 Û 2x ³ 5 Û x ³ 2,5 0 /////////////////////////////////// 2,5 * HS tìm thêm các bất phương trình trong BT26 sao cho chúng có cùng tập nghiệm đã được biểu diễn trên trục số. IV. Hướng dẫn học tại nhà. + Nắm vững nội dung các kiến thức của bài học. + BTVN: Chuẩn bị và hoàn thành các BT trong SGK và SBT. + Chuẩn bị cho tiết sau: Luyện tập

File đính kèm:

  • docDai 8 - Tiet 62.doc