Giáo án Đại số 8 Tiết 7 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức : Học sinh nắm được các hằng đẳng thức :Tổng hai lập phương, hiệu của hai lập phương.

2. Kỹ năng : Biết vận dụng hằng đẳng thức một cách linh hoạt để giải bài tập.

3. Thái độ : Rèn luyện kỹ năng tính toán, cẩn thẩn, khoa học

II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :

GV : Phiếu học tập, SGK, bài soạn, bảng phụ.

HS : SGK, bảng phụ nhóm,

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1020 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tiết 7 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4 Ngày soạn : 30/09/2007 Ngày dạy : 01/10/2007 TIẾT 7 : NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (TIẾP) MỤC TIÊU: Kiến thức : Học sinh nắm được các hằng đẳng thức :Tổng hai lập phương, hiệu của hai lập phương. Kỹ năng : Biết vận dụng hằng đẳng thức một cách linh hoạt để giải bài tập. Thái độ : Rèn luyện kỹ năng tính toán, cẩn thẩn, khoa học PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : GV : Phiếu học tập, SGK, bài soạn, bảng phụ. HS : SGK, bảng phụ nhóm, TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA BÀI CŨ GV đưa ra câu hỏi kiểm tra : -Phát biểu HĐT lập phương của một tổng . Aùp dụng tính : (4y + 3x)3 -Phát biểu HĐT lập phương của một hiệu . Aùp dụng tính : (y – 3x)3 GV nhận xét cho điểm. Hai HS lên bảng trả lời và làm bài tập. HOẠT ĐỘNG 2: TỔNG HAI LẬP PHƯƠNG ? 1 - Nêu HS Thực hiện : Từ kết quả của (a + b)(a2 – ab + b2) = . . . Hãy rút ra kết quả a3 + b3 = (a + b)(a2 – ab + b2) - Với A, B là các biểu thức ta cũng có : A3+B3= (A + B)(A2 – AB + B2) - Lưu ý : ? 2 ((A2 – AB + B2) là bình phương thiếu của hiệu A – B) - GV cho HS trả lời ? 1 - Hs thực hiện (a + b)(a2 – ab + b2) = a3 + b3 - HS trả lời . . . - HS ghi : A3+B3 = (A + B)(A2 – AB + B2) - HS phát biểu . . . 1. Tổng hai Lập phương: - Với A, B là các biểu thức . A3+B3= (A + B)(A2 – AB + B2) HOẠT ĐỘNG 3 RÈN KỸ NĂNG VẬN DỤNG a) Viết x3 + 8 dười dạng tích. b) Viết (x + 1)(x2 – x + 1) dưới dạng tổng . Có nhận xét gì về biểu thức a và biểu thức b. - HS có thể tiến hành theo nhóm. Aùp dụng: a, x3 + 8 = x3 + 23 = (x + 2)(x2 – 2x + 4) b, (x + 1)(x2 – x + 1) = x3 + 1 ? 3 HOẠT ĐỘNG 4: HIỆU HAI LẬP PHƯƠNG - GV: Nêu Từ kết quả của (a - b)(a2 + ab + b2) = . . . Hãy rút ra kết quả a3 - b3 = (a - b)(a2 + ab + b2) - Với A, B là các biểu thức ta cũng có : A3 - B3= (A - B)(A2 + AB + B2) - Lưu ý : (A2 + AB + B2) là bình phương thiếu của tổng A + B ? 4 GV cho HS trả lời - HS thực hiện (a - b)(a2 + ab + b2) = a3 - b3 - HS ghi và trả lời. A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB + B2) - HS phát biểu. 2. Hiêu hai lập phương : - Với A, B là các biểu thức . (A3 - B3= (A - B)(A2 + AB + B2) HOẠT ĐỘNG 5 : ÁP DỤNG Aùp dụng : a) x - 1)(x2 + x + 1) b) 8x3 - y3 GV cho HS thảo luận GV nhận xét bài làm của các nhóm - HS có thể tiến hành hoạt động nhóm. HS đại diện nhóm trình bày Aùp dụng: a) x - 1)(x2 + x + 1) = x3 - 1 b) 8x3 - y3 = (2x)3 - y3 = (2x – y)(4x2 + 2xy + y2) c) Đáp số : x3 + 8 HOẠT ĐỘNG 6 : CỦNG CỐ - Viết tất cả các HĐT đã học. - Làm bài tập 30 SGK - 2 HS lên bảng làm cả lớp cùng làm so sánh kết quả Bài tập 30 (Tr16 – SGK) a) (x +3)(x2 -3x + 9) – (54 + x3) = x3 + 27 – 54 –x3 = -27 b) (2x + y)(4x2 - 2xy + y2) - (2x - y)(4x2 + 2xy + y2) = 2y3 HOẠT ĐỘNG 7 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Học 7 hằng đẳng thức đã học Làm bài tập : 31 ->38 Tr16,17 – SGK

File đính kèm:

  • docDS T7.doc