I/ MỤC TIÊU :
- Biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng |ax| và dạng |x + a|.
- Biết giải một số PTr chứa dấu GTTĐ dạng |ax| = cx + d và dạng |x+a| = cx + d.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Giáo án, bài kt 15'
- HS : Ôn tập định nghĩa giá trị tuyệt đối của số a
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1336 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tiết 70 Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIET 70
NS: 11/4/2013
NG: 13/04/2013
§5. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
cad
I/ MỤC TIÊU :
- Biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng |ax| và dạng |x + a|.
- Biết giải một số PTr chứa dấu GTTĐ dạng |ax| = cx + d và dạng |x+a| = cx + d.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Giáo án, bài kt 15'
- HS : Ôn tập định nghĩa giá trị tuyệt đối của số a
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (15’)
1. Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : 2x + 5 < 9
2. Giải bất phương trình :
- HS làm bài kiểm ta 15’ trên giấy
Hoạt động 2 : ĐVĐ
Làm thế nào giải PT chứa dấu GTTĐ? PT chứa dấu GTTĐ liên quan ntn đến giải BPT?
Hoạt động 3 : GQVĐ
1/ Nhắc lại về giá trị tuyệt đối :
|a| = a khi a ≥ 0
|a| = - a khi a ≤ 0
Ví dụ: Bỏ dấu GTTĐ và rút gọn các biểu thức sau:
a) A = |x – 3|+x –2 khi x ³ 3
b) B = 4x+ 5 +|-2x| khi x > 0
?1 Rút gọn biểu thức:
a) C =ï–3xï+7x–4 khi x £ 0
b) D = 5–4x+ïx– 6ïkhi x <6
- Phát biểu định nghĩa giá trị tuyệt đối?
- Tìm |12| = ? ; |-2/3| = ? ; |0| = ?
- Như vậy,ta có thể bỏ dấu gttđ tuỳ theo giá trị của bthức trong dấu gttđ là âm hay không âm
- Nêu ví dụ 1
- GV hướng dẫn :
a) x ³ 3 Þ x – 3 ? Þ ïx - 3ï= ?
- Từ đó rút gọn A ?
b) x > 0 Þ –2x ? Þ ơ–2xơ= ?
- Từ đó rút gọn B ?
- Yêu cầu HS thực hiện ?1 theo nhóm 5’
- Nhận xét, sửa sai ở bảng.
|12| = 12 ; |-2/3| = 2/3 ; |0| = 0
- HS thực hiện ở bảng
a) Khi x ³ 3 Þ x – 3 ³ 0
nên ïx - 3ï= x – 3
A = x – 3 + x – 2 = 2x – 5
b) Khi x > 0 Þ –2x < 0
nên ï–2xï= -(-2x) = 2x
B = 4x + 5 + 2x = 6x + 5
(2nhóm cùng làm 1 bài) :
a) Khi x £ 0 Þ –3x ³ 0
nên ơ-3xơ = 3x
Vậy C = 3x +7x – 4 = 10x – 4
b) Khi x < 6 Þ x – 6 < 0
nên ơx – 6ơ= -x + 6
Vậy D = 5 - 4x –x + 6 = 11 - 5x
2/ Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối :
Ví dụ 2: Giải phương trình
ơ3xơ= x + 4
Ta có
ơ3xơ= 3x khi 3x ³ 0
hay x ³ 0
ï3xï= - 3x khi 3x < 0
hay x < 0
Ví dụ 3 : Giải pt
ơx -3ơ= 9 –2x
- Đvđ: Để gpt chứa dấu gttđ ta phải bỏ dấu gttđ
- Để bỏ dấu giá trị tuyệt đối trong ptr ta cần xét hai trường hợp nào?
- Do đó để giải ptrình đã cho ta giải 2 ptrình …
- Nêu ví dụ 3
- Yêu cầu HS giải bài tập?
- Gọi một HS lên bảng
- Lưu ý: Kiểm tra nghiệm theo đk rồi mới trả lời
Biểu thức trong dấu GTTĐ ³ 0
- Biểu thức trong dấu GTTĐ < 0
a) Nếu x ³ 0 , ta có :
ï3xï= x + 4 Û 3x = x + 4
Û 2x = 4 Û x = 2 (TMĐK x³0)
b) Nếu x < 0 , ta có :
ï3xï= x + 4 Û -3x = x + 4
Û -4x = 4 Û x = -1(TMĐK x<0)
Vậy tập nghiệm của pt là
S = { -1; 2}
- Một HS giải ở bảng ví dụ 3
ơx -3ơ = x – 3 nếu x ³ 3
ơx -3ơ = -( x – 3) nếu x < 3
* x – 3 = 9 –2x nếu x ³ 3
ĩ x+2x= 9+3ĩ 3x =12
ĩ x =4 ( TMĐK)
* -(x – 3) = 9 –2x nếu x< 3
ĩ- x+2x= 9-3ĩ x =6
ĩ x =6 ( Loại)
Vậy tập nghiệm là S = { 4}
Hoạt động 5 : Củng cố (7’)
?2 Giải phương trình:
ơx + 5ơ = 3x + 1
ơ–5xơ = 2x + 21
Bài tập 36(c) : Giải PT ơ4xơ= 2x + 12
Hai HS làm ?2 ở bảng
ơx + 5ơ
ơx + 5ơ= khi x + 5³ 0 hay
ơx + 5ơ= - (x + 5) khi x + 5< 0 hay x <- 5
* x + 5= 3x + 1 khi x ³ - 5
ĩ x - 3x = 1-5ĩ -2x = -4 ĩ x = 2( TMĐK)
* - (x + 5) = 3x + 1 khi x ³ - 5
ĩ- x - 3x = 1+5ĩ -3x = 6 ĩ x = -2( TMĐK)
Vậy tập nghiệm của pt là S = {-2; 2}
Bài 36 : c) ơ4xơ= 2x + 12
ơ4xơ= 4x nếu x³ 0
ơ4xơ= - 4x nếu x<0
*4x= 2x + 12 nếu x³ 0
ĩ 4x - 2x = 12 ĩ x = 6 (TMĐK)
*- 4x = 2x + 12 nếu x < 0
ĩ -4x - 2x = 12 ĩ-6x = 12 ĩ x = -2 (TMĐK)
Vậy S = { -2; 6}
Hoạt động 6 : Dặn dò (1’)
- Học bài: nắm vững cách bỏ dấu GTTĐ, GPT có chứa dấu GTTĐ
- Làm bài tập : sgk trang 51. HS khá: Bài tập trong SBT
- Chuẩn bị giờ sau: BÀI TẬP.
File đính kèm:
- T 70 PT CHUA DAU GTTTDTHCSTTCHO MOIBK.doc