Giáo án Đại số 8 Tiết 8 Luyện Tập

I. MỤC TIÊU :

1. Kiến thức : Củng cố khắc sâu kiến thức về 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.

2. Kỳ năng : Học sinh vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức để giải toán

3. Thái độ : Rèn kỹ năng phân tích, nhận xét để áp dụng linh hoạt các hằng đẳng thức.

II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :

 GV : SGK, bài giảng, Phiếu học tập, bảng phụ .

 HS : SGK, Làm bài tập trước.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1583 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tiết 8 Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4 Ngày soạn : 01/10/2007 Ngày dạy : 02/10/2007 TIẾT 8 : LUYỆN TẬP MỤC TIÊU : Kiến thức : Củng cố khắc sâu kiến thức về 7 hằng đẳng thức đáng nhớ. Kỳ năng : Học sinh vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức để giải toán Thái độ : Rèn kỹ năng phân tích, nhận xét để áp dụng linh hoạt các hằng đẳng thức. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : GV : SGK, bài giảng, Phiếu học tập, bảng phụ . HS : SGK, Làm bài tập trước. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : Hoạt động của thầy Hoạt động học sinh Ghi bảng Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ GV đưa ra câu hỏi kiểm tra: “ Nêu các hằng đẳng thức đáng nhớ vừa học ? Làm bài tập 32 SGK GV nhận xét cho điểm. Hai HS lên bảng làm bài. HS1 : Trả lời câu hỏi HS2 : Làm bài tập 32 Hoạt động 2. Luyện tập - Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập 33 Tr16 SGK. Cho học sinh nhận xét kỹ năng vận dụng kiến thức hằng đẳng thức qua bài tập 33 - Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 34a,c a) (a+b)2 – (a-b)2 =? Ở đây có dạng hằng đẳng thức nào? Ta khai triển được gì? Ngoài cách làm này ra ta còn cách nào khác không? b) (a+b)3 – (a -b)3 – 2b3 = ? Ở đây có dạng hằng đẳng thức nào? - Giải bài 35 SGK a) 342 + 662 + 68.66 có dạng hằng đẳng thức nào? b) 742 + 242 – 48.74 có dạng hằng đẳng thức nào? - HS lên bảng làm - HS1 : a,c - HS2:b,d - HS3:e,f HS: A2 – B2 (a+b)2 – (a-b)2 = = [(a+b) + (a-b)][(a+b) - (a-b)] = (a+b+a-b)(a+b-a+b) = 4ab HS: ta có thể tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau. A3 – B3 HS đứng dậy khai triển = (34 + 66)2 = 1002 = 10000 = (74 – 24)2 = 502 = 2500 - Hai nhóm lên bảng thực hiện Bài 33 (Tr16 – SGK) a) (2+xy)2 = 4 + 4xy +x2y2 b) (5 – 3x)2 = 25 – 30x + 9x2 c) (5 –x2)(5+ x2) = 25 – x4 d) (5x -1)3 = 125x3 – 75x2 + 15x -1 e) (2x –y)(4x2 + 2xy +y2) = 8x3 – y3 f) (x +3)(x2 – 3x +9) = x3 + 27 Bài 34 (Tr17 – SGK) a)(a+ b)2 – (a-b)2 Cách 1 (a+ b)2 – (a-b)2 = [(a+b) + (a-b)][(a+b) - (a-b)] = (a+ b + a-b) (a+ b -a+ b) = 4ab Cách 2 (a+b)2 – (a-b)2 = (a2 + 2ab + b2) – (a2 - 2ab + b2) = a2 + 2ab + b2 – a2 + 2ab - b2) = 4ab b) (a+b)3 – (a -b)3 – 2b3 = = (a+b – a+b)[(a+b)2 + (a+b)(a-b) + (a-b)2 – 2b2 = 2b(a2 + 2ab + b2 +a2 – b2 +a2 - 2ab +b2) – 2b3 = 6a2b Bài 35 (Tr 17 – SGK) a) 342 + 662 + 68.66 = (34 + 66)2 = 1002 = 10000 b) 742 + 242 – 48.74 = (74 – 24)2 = 502 = 2500 - Giải bài 37 SGK GV treo bảng phụ lên có ghi đề bài bài 37 chia lớp thành hai nhóm cử mỗi nhóm ba học sinh lên làm Bài 37 (Tr 17 – SGK) - Hai nhóm lên bảng thực hiện (x-y)(x2+xy+y2) x3 + y3 (x+y)(x-y) x3 - y3 x2 – 2xy + y2 x2 + 2xy + y2 (x + y)2 x2 – y2 (x+y)(x2-xy+y2) ( y – x )2 y3+ 3xy2+3x2y + x3 x3-3x2y+3xy2-y3 ( x – y )3 ( x + y )3 HOẠT ĐỘNG 3 :HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Xem lại bàøi tập vừa giải, nắm vững các hằng đẳng thức - Làm bài tập : 36, 38 Tr 17 - SGK

File đính kèm:

  • docDS T8.doc