Giáo án Đại số 8 Tiết số 21 Kiểm tra 1 tiết( chương I)

I. MỤC TIÊU :

- Kiểm tra kiến thức chương I

- Đánh giá chất lượng dạy và học của GV và HS

II. CHUẨN BỊ :

a. GV: Đề kiểm tra, thước.

b. HS : Ôn tập chương I

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :

 

doc9 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 928 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 Tiết số 21 Kiểm tra 1 tiết( chương I), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:30/10/2011 Tiết số 21 Ngày giảng:4/11/2011 Số tiết 1 Kiểm tra 1 tiết (chương i) I. Mục tiêu : - Kiểm tra kiến thức chương I - Đánh giá chất lượng dạy và học của GV và HS II. Chuẩn bị : a. GV: Đề kiểm tra, thước. b. HS : Ôn tập chương I III. Tiến trình dạy học : A. Nội dung TRAẫC NHGIEÄM KHAÙCH QUAN ( 4 ủieồm) Haừy choùn ủaựp aựn ủuựng baống caựch khoanh troứn caực chửừ caựi A, B, C, D ủửựng trửụực moói ủaựp aựn. a, Tớnh 2x(x2 – 1) = A. 2x3 + 1 B. 2x3 – 2x C. 2x3 -1 D. 2x3 + 2x b, Giaự trũ cuỷa ủa thửực : x2 – 2x + 1 taùi x = 2 laứ A. 2 B. 1 C. -2 D.4 c, 7x2y3z : 8xy4z = A. xy B. xyz C. xy D. Khoõng thửùc hieọn ủửụùc d, (3x2y3 + 4xy4 – xy) : xy = A. 3xy2 + 4y3 – 1 B. 3xy2 + 4y3 C. 3xy2 + 4y3 + 1 D. Moọt ủaựp aựn khaực ẹieàn daỏu “x” vaứo oõ thớch hụùp Caõu Noọi dung ẹuựng Sai 1 x2 + 6x + 9 = (x + 3)2 2 a2 – b2 = (a – b)2 3 -16x + 32 = -16(x + 2) 4 (x2 – y2) : (x – y) = x + y B.TRAẫC NGHIEÄM Tệẽ LUAÄN( 6 ủieồm) Phaõn tớch caực ủa thửực sau thaứnh nhaõn tửỷ (3 ủieồm ) a, 3xy2 – 6x2y b, 3x – 3y + x2 – y2 c) x2+3x+2 Rút gọn biểu thức: (1 ủieồm) Tỡm x bieỏt ( 1 ủieồm) x3 – 4x = 0 Chửựng minh raống : x2 – x + > 0 vụựi x (1 ủieồm) đáp án MA TRAÄN Chuỷ ủeà chớnh Nhaọn bieỏt Thoõng hieồu Vaọn duùng Toồng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1/Nhaõn, chia ủa thửực 1 0,5 2 1 1 0,5 1 1 4 3 2.Haống ủaỳng thửực, Phaõn tớch ủa thửực thaứnh nhaõn tửỷ 2 1 1 0,5 2 2,5 1 1 4 2 10 7 Toồng 3 1,5 2 1 1 0,5 3 3 1 1 5 3 14 10 TRAẫC NGHIEÄM(4 ủieồm) Moói caõu ủuựng ủửụùc 0,5 ủieồm Haừy choùn ủaựp aựn ủuựng baống caựch khoanh troứn caực chửừ caựi ủửựng trửụực moói ủaựp aựn : 1.B 2.B 3.D 4.A ẹieàn daỏu “x” thớch hụùp Caõu Noọi dung ẹuựng Sai 1 x2 + 6x + 9 = (x + 3)2 X 2 a2 – b2 = (a – b)2 X 3 -8x + 16 = -8(x + 2) X 4 (x2 – y2) : (x – y) = x + y X B. Tệẽ LUAÄN( 6 ủieồm) 1. Moói caõu ủuựng ủửụùc 1 ủieồm a, 3xy( y – 2x) b, (x – y)(3 + x + y) c, (x+1)(x+2) 2. Rút gọn biểu thức: ( 1 ủieồm) = (x – 3)[x2 +1 – ( x2 – 1)] ( 0,5 ủieồm) = 2(x – 3) ( 0,5 ủieồm) 3. Phaõn tớch ra: x(x – 2)(x + 2) = 0 ( 0,5 ủieồm) x = 0 , x = 2 ( 0,5 ủieồm) 4. Chửựng minh raống : x2 – x + > 0 vụựi x (1 ủieồm) x2 – x + = [x2 – 2.x. + ]+ = ( x - )2 + (0,5 ủieồm) Vỡ (x - )2 0 x ( x - )2 + > 0 x Vaọy x2 – x + > 0 x ( 0,5 ủieồm) Chương II: phân thức đại số Ngày soạn: 30/10/2011 Tiết số 22 Ngày giảng: /11/2011 Số tiết 1 x1. phân thức đại số I. Mục tiêu : - HS nắm chắc khái niệm phân thức đại số - Hình thành kĩ năng nhận biết 2 phân thức đại số bằng nhau. II. Chuẩn bị : a. GV: Bảng phụ, thước. b. HS : Thước Đọc trước bài “Phân thức đại số” III. Tiến trình dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ (7 phút) GV: - không kiểm tra bài cũ - Chữa lỗi sai trong bài kiểm tra 1 tiết Hoạt động 2: Bài mới (30 phút) GV: quan sát các biểu thức Có dạng sau đây: Nhận xét tử và mẫu của các biểu thức trên? Những biểu thức trên gọi là những phân thức đại số Thế nào là phân thức đại số? GV: cả lớp làm ?1 hãy viết một phân thức đại số? GV: các nhóm làm ?2. Một số thực a bất lỳ có phải là phân tức không ? vì sao? Chốt lại định nghĩa đa thức đại số. GV: Nghiên cứu phần 2 Hai phân thức và bằng nhau khi nào? Vì sao GV: các nhóm làm ?3 + Cho biết kết quả của từng nhóm? + Gọi HS nhận xét sau đó chữa GV: trả lời ?4: Xét xem 2 phân thức và có bằng nhau không? Vì sao? GV: trả lời ?5. Bạn Quang nói rằng còn bạn Vân nói: Ai đúng, ai sai? GV chốt lại phơng pháp qua các câu hỏi trên HĐ3: Củng cố (3 phút) GV: Giải BT 1a,c /36 (bảng phụ) 2 HS lên bảng Gọi HS nhận xét và chữa HS : A và B là những đa thức HS : ... là 1 biểu thức có dạng trong đó A, B là những đa thức và B ≠ 0; A là tử, B là mẫu HS: HS : vì có a = a/1 HS theo dõi và ghi bảng HS đọc sgk HS : khi A.D = B.C HS Vì (x-1)(x+1) = 1(x2 -1) HS hoạt động nhóm HS đa ra kết quả của nhóm mình HS nhận xét HS: có . Vì x(3x+6)=3(x2+2x) HS : Bạn Vân nói đúng. Vì : (3x+3)x = 3x(x+1) = 3x2 +3x HS ghi bài, thảo luận nhóm, trả lời. HS 1: a) vì : 5y.28x = 7.20 xy = 140 xy c) Vì: (x+2)(x2 -1) =( x+2)(x+1)(x-1) HS : 1) Định nghĩa Ví dụ : Là các phân thức đại số * định nghĩa : sgk/35 ?1 viết 1 phân thức đại số ?2 aẻ R => a là phân thức đại số 2. Hai phân thức bằng nhau =>A.D = B.C ví dụ: (sgk) ?3. Vì 3x2y.2y2 = x(6xy3) (=6x2y3 ) ?4. = Vì x(3x+6)=3(x2+2x) ?5. Bạn Vân nói đúng Vì : (3x+3)x = 3x(x+1) = x2 +3x *Bài tập BT1 /36 vì : 5y.28x = 7.20 xy = 140 xy c) Vì: (x+2)(x2 -1) =( x+2)(x+1)(x-1) HĐ4: Giao việc về nhà (2 ph) - Định nghĩa phân thức đại số, phân thức bằng nhau (học thuộc) - Xem lại các bài tập đã chữa - BTVN: 1,3 (còn lại)/36 sgk Ngày soạn: 30/10/2011 Tiết số 23 Ngày giảng: /11/2011 Số tiết 1 x2. Tính chất cơ bản của phân thức i-Mục tiêu : - HS nắm được tính chất cơ bản của phân thức đại số - HS nắm vững quy tắc đổi dấu - Rèn kĩ năng áp dụng tính chất, quy tắc đổi dấu II- Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, thước HS: thước III- Tiến trình dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) GV: 1. Định nghĩa phân thức đại số, cho 2 ví dụ 2. Định nghĩa hai phân thức bằng nhau. Giải bt 3/36 sgk GV gọi HS nhận xét và cho điểm Tính chất của phân thức có giống tính chất của phân số hay không? HS 1: định nghĩa Ví dụ: HS 2: định nghĩa BT 3/36 Chọn x2+4x HĐ2: Bài mới (30 phút) GV: trả lời ?1 sgk /37 GV: cả lớp làm ?2 sgk/37 GV gọi HS trình bày sau đó chữa và chốt sau ?2 GV: cả lớp làm ?3 sgk/37? Gọi HS tình bày, sau đó nhận xét GV: qua các câu hỏi trên em GV: Qua các câu hỏi trên em hãy cho biết phân thức có tính chất gì? GV ghi tính chất dưới dạng tổng quát GV: áp dụng tính chất trên trả lời ?4 sgk 37? Gọi HS nhận xét và chốt lại t/c của phân thức GV: Từ ?4 phần b rút ra quy tắc đổi dấu nh thế nào? + áp dụng quy tắc đổi dấu, các nhóm làm ?5/38 + Cho biết kết quả của từng nhóm? + Gọi HS nhận xét . GV chốt lại phương pháp đổi dấu HS: Nếu nhân cả tử và mẫu với 1 số khác 0 được một phân số bằng phân số đã cho (hoặc chia cho ước chung) HS: HS : HS : - Nếu nhân cả tử và mẫu của 1 phân thức với cùng 1 đa thức khác 0 thì đợc 1 phân thức bằng phân thức đã cho - Nếu chia cả tử và mẫu… HS : a) Chia cả tử và mẫu của b) Nhân cả tử và mẫu của với (-1) HS : nếu đổi dấu cả tử và mẫu của 1 phân thức thì được 1 phân thức bằng phân thức đã cho. HS hoạt động nhóm HS đa ra kết quả nhóm HS nhận xét 1. Tính chất cơ bản của phân thức ?1: ?2 ?3 *tính chất cơ bản của phân thức (sgk) ?4: a) (Chia cả tử và mẫu của ) b) 2. Quy tắc đổi dấu Quy tắc sgk/37 ?5 HĐ3: Củng cố (8 phút) GV: các nhóm giải BT 4/48 trên bảng phụ? + Cho biết kết quả của từng nhóm + Đa ra đáp án, HS tự kiểm tra + Chốt tính chất phân thức và quy tắc đổi dấu. GV: Nhắc lại t/c cơ bản của phân thức? Cho ví dụ? + Nêu quy tắc đổi dấu, cho VD HS hoạt động nhóm HS : Đa ra kết quả nhóm HS: Kiểm tra Đ -S HS nêu tính chất VD: HS : quy tắc VD: *Bài tập BT4/38 Lan đúng vì Hùng sai vì Giang đúng vì Huy sai HĐ4: Giao việc về nhà (2 phút) - Học tính chất cơ bản của phân thức, quy tắc đổi dấu - BTVN: 5/38; các bài tập bài 2 sbt Ngày soạn: 30/10/2011 Tiết số 24 Ngày giảng: /11/2011 Số tiết 1 x3. Rút gọn phân thức I. Mục tiêu - HS nắm đợc phương pháp rút gọn phân thức - Vận dụng để rút gọn phân thức II. Chuẩn bị a. GV: Bảng phụ, thước. b. HS : Thước Ôn tính chất cơ bản của phân thức đại số, quy tắc đổi dấu III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) GV: 1. Nêu t/c cơ bản của phân thức, cho ví dụ? 2. Chữa BT 5/38 sgk GV gọi HS nhận xét và cho điểm ĐVĐ: Rút gọn phân thức có giống rút gọn phân số không? Hoạt động 2: Bài mới (35 phút) GV: Nghiên cứu 1 trên bảng phụ + Tìm nhân tử chung của cả tử và mẫu? + Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung? + Nhận xét phân thức và Cách làm trên gọi là rút gọn phân thức HS: Nhân tử chung: 2x2 HS: HS: kết quả bằng nhau nhng rút gọn hơn HS ghi bài ?1 Cho phân thức a) Nhân tử chung : 2x2 b) GV: Nghiên cứu ?2 trên bảng phụ + Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi tìm nhân tử chung? + Chia cả tử và mẫu của GV: qua câu hỏi trên, rút ra các bước rút gọn phân thức? Chốt lại phương pháp rút gọn phân thức. GV: Vận dụng rút gọn làm theo nhóm + Cho biết kết quả của từng nhóm GV gọi HS nhận xét, chốt phương pháp HS: 5x+10 = 5(x+2) 25 x2+50x = 25x(x+2) NTC: 5(x+2) HS : kết quả HS : B1: Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung. B2. Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung HS hoạt động nhóm HS : đa ra kết quả của nhóm ?2 cho phân thức a) 5x+10 = 5(x+2) 25 x2+50x = 25x(x+2) NTC: 5(x+2) b) Nhận xét: sgk/39 Ví dụ 1: Rút gọn GV ?trình bày lời giải ?3 ( HS lên bảng) +Đưa ra đáp án sau đó chữa bài tập của HS Cho HS làm ví dụ 2. sau đó rút ra chú ý GV: Các nhóm làm ?4? Gọi các nhóm đa ra kết quả. Sau đó để các nhóm kiểm tra chéo lẫn nhau HS trình bày ở phần ghi bảng HS làm ví dụ 2 Rút ra phần chú ý: Đôi khi phải đổi dấu mới xuất hiện nhân tử chung HS hoạt động nhóm HS đa ra kết quả và kiểm tra ?3 Rút gọn Ví dụ 2: Rút gọn Chú ý: sgk/39 ?4 Rút gọn HĐ3: Củng cố (4 phút) GV: Giải BT 8/40 sgk Chữa và luư ý lỗi sai ở bài 8/40 GV: Nhắc lại phương pháp rút gọn phân số? Làm bài tập 7 a, c HS: a. Đ c. S b. S d. Đ HĐ4: Giao việc về nhà (1 phút) - Học phương pháp rút gọn phân thức - BTVN: 9,10 /40 sgk

File đính kèm:

  • docDai so tuan 1112.doc