I/MỤC TIÊU
1/Kiến thức Củng cố kiến thức về nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức
2/Kỹ năng Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đa thức với đa thức, đơn thức với đa thức, đơn thức với đơn thức
3/Thái độ Học tập nghiêm túc. Tư duy logic trong toán học
II/PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III/PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
GV: Giáo án, bảng phụ
HS: Sgk, vở ghi chép
IV/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 803 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 - Trường THCS cấp 1, 2 Nguyễn Văn Trỗi năm học: 2013 - 2014 - Tiết 3: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 2
Tiết: 3
Ngày soạn: 24/08/2013
Ngày dạy: 26/08/2013
LUYỆN TẬP
I/MỤC TIÊU
1/Kiến thức Củng cố kiến thức về nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức
2/Kỹ năng Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đa thức với đa thức, đơn thức với đa thức, đơn thức với đơn thức
3/Thái độ Học tập nghiêm túc. Tư duy logic trong toán học
II/PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III/PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
GV: Giáo án, bảng phụ
HS: Sgk, vở ghi chép
IV/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ
Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức
Sửa bài 8 trang 8
a/ (x2y2 – xy + y) (x – y) = x3y2 – x2y + xy – x2y3 + xy2 – y2
b/ (x2 – xy + y2) (x + y) = x3 - x2y + xy2 + x2y – xy2 – y3 = x3 + y3
3/ Giới thiệu vào bài mới
Chúng ta sẽ ôn lại những gì đã học qua tiết luyện tập này
Hoạt động 1: Luyện tập
Rút gọn biểu thức, nếu kết quả là hằng số ta kết luận giá trị biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến
Cho biết hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị ?
Gọi số chẵn tự nhiên thứ nhất là a , các số chẵn tự nhiên liên tiếp là gì ?
Làm bài 10, 12, 13, 14/8 SGK.
- Hơm kém nhau 2 đơn vị
a + 2 ; a + 4
Làm bài 10 trang 8
a/ (x2 – 2x + 3) (x – 5)
= x3–2x2 + 3x –5x2 +10x –15
= x3 – 7x2 + 13x – 15
b/ (x2 – 2xy + y2) (x – y)
= x3 –2x2y +xy2 –x2y +2xy2– y3
= x3 – 3x2y + 3xy2 – y3
Làm bài 11 trang 8
(x – 5)(2x +3)–2x(x – 3)+x + 7
= 2x2 + 3x – 10x – 15 – 2x2 + 6x + x + 7
= -8
Sau khi rút gọn biểu thức ta được -8 nên giá trị biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến.
Làm bài 12 trang 8
(x2 – 5)(x + 3) + (x + 4)(x – x2)
= x3 + 3x2 – 5x -15 + x2 – x3 + 4x – 4x2
= -x -15
Giá trị của biểu thức khi:
a/ x = 0 là -15;
b/ x = 1 là -16
c/ x = -1 là -14 ;
d/ x = 0,15 là -15,15
Làm bài 13 trang 9
(12x–5)(4x–1)+(3x–7)(1– 16x)
= 81
48x2 – 12x – 20x + 5 + 3x –48x2 – 7 + 112x = 81 83x – 2 = 81 83x = 83 x = 1
Làm bài 14 trang 9
Gọi số tự nhiên chẵn thứ nhất là a, vậy các số tự nhiên chẵn tiếp thao là a + 2 ; a + 4 ;
Tích của hai số sau là:
(a + 2) (a + 4)
Tích của hai số đầu là: a (a +2)
Theo đề bài ta có :
(a + 2) (a + 4) - a (a +2) = 192
a2 + 4a + 2a + 8 – a2 – 2a = 192
4a = 184
a = 46
Vậy ba số cần tìm là: 46 ; 48 ; 50
Hoạt động 2: Củng cố
Làm bài tập 15 trang 9
Hoạt động 3: Dặn dò
Về nhà học bài
Xem trước bài “Những hằng đẳng thức đáng nhớ “
---------------4---------------
File đính kèm:
- tiet 3.doc