Giáo án Đại số 8 - Trường THCS cấp 1, 2 Nguyễn Văn Trỗi năm học: 2013 - 2014 - Tiết 7 - Bài 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ

 

I/ MỤC TIÊU:

1 / Kiến thức: Học sinh nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ : lập phương một tổng, lập phương một hiệu, tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương.

2 / Kỹ năng: Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập

3 / Thái độ: Học tập nghiêm túc, có tư duy logic, có ý thức học tập.

II/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.

III/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

 GV: Giáo án, phấn màu, bảng phụ bài tập câu c trang 16

 HS: Sách, vở ghi, Chuẩn bị bài trước ở nhà.

IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 890 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 - Trường THCS cấp 1, 2 Nguyễn Văn Trỗi năm học: 2013 - 2014 - Tiết 7 - Bài 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 4 Tiết: 7 Ngày soạn: 07/09/2013 Ngày dạy : 09/09/2013 Bài 4: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (t3) I/ MỤC TIÊU: / Kiến thức: Học sinh nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ : lập phương một tổng, lập phương một hiệu, tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương. / Kỹ năng: Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập / Thái độ: Học tập nghiêm túc, có tư duy logic, có ý thức học tập. II/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. III/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: GV: Giáo án, phấn màu, bảng phụ bài tập câu c trang 16 HS: Sách, vở ghi, Chuẩn bị bài trước ở nhà. IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng 1/ Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số: 2/ Kiểm tra bài cũ HS1:Viết hằng đẳng thức số 4, làm bài tập 26 /a HS2:Viết hằng đẳng thức số 4, làm bài tập 26 /b 3/ Giới thiệu bài mới: Hoạt động 1 : Giới thiệu hằng đẳng thức thứ 6 ?1 Trang 14 Tính (a + b)(a2 – ab + b2) = Suy ra hằng đẳng thức ?2 Trang 14 phát biểu hằng đẳng thức bằng lời HS làm ?1 HS phát biểu hằng đẳng thức 3/ Tổng hai lập phương Với A, B là hai biểu thức tùy ý ta có : A3 + B3 = (A + B) (A2 – AB + B2) Áp dụng : a/ (x + 1)(x2 – x + 1) = x3 + 13 = x3 + 1 b/ x3 + 8 = x3+ 23 =(x + 2)(x2 – 2x + 4) c/ (x2 – 3x + 9) (x+ 3) = ........................ Hoạt động 2 : Giới thiệu hằng đẳng thức thứ 7 ?3 Trang 15 Tính (a – b) (a2 + ab + b2) = Suy ra hằng đẳng thức ?4 Trang 15. Phát biểu hằng đẳng thức trên bằng lời Cho hs quan sát bảng phụ của câu c trang 16 phần ?4 Lưu y : học sinh cần phân biệt cụm từ “Lập phương của một tổng (hiệu) với tổng (hiệu) hai lập phương” (A + B)3 ≠ A3 + B3 Nên chứng minh từ vế phải sang vế trái HS làm ?3 HS phát biểu hằng đẳng thức. 4/ Hiệu hai lập phương Với A, B là các biểu thức tùy ý ta có: A3 - B3 = (A - B) (A2 + AB + B2) Áp dụng: a/ (x - 1) (x2 + x + 1) = x3 - 13 = x3 – 1 b/ 8x3 – y3 = (2x)3 – y3 = (2y – y) (4x2 + 2xy + y2) c/ Đánh dấu vào ô đầu tiên có đáp số đúng x3 + 8 Hoạt động 3: Củng cố Làm bài 30 trang 16 : Rút gọn a/ (x + 3) (x2 - 3x + 9) – (54 + x2) = x3 + 33 – 54 – x3 = -27 b/ (2x + y)(4x2 – 2xy + y2) – (2x – y)(4x2 + 2xy + y2) = [(2x)3 + y3] – [(2x)3 – y3] = 2y3 Làm bài 31 trang 16 a/ (a3 + b3) = (a + b)3 – 3ab(a + b) Ta có VP = (a + b)3 – 3ab(a + b) = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 – 3a2b – 3ab2 = a3 + b3 b/ (a3 - b3) = (a - b)3 + 3ab(a - b) Ta có VP = (a - b)3 + 3ab(a - b) = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3 + 3a2b - 3ab2 = a3 - b3 Áp dụng : (a3 + b3) = (a + b)3 – 3ab(a + b) = (-5)3 – 3.6(-5) = -125 + 90 = -35 Làm bài 32 trang 16 Điền vào ô trống a/ (3x + y)(9x2 – 3xy + y2 ) = 27x3 + y3 b/ (2x – 5 ) .(4x2 + 10x + 25 ) = 8x3 – 125 Hoạt động 4: Dặn dò Về nhà ghi lại 7 hằng đẳng thức Về nhà học kĩ 7 hằng đẳng thức đầu Chuẩn bị các bài tập từ bài 33 đến 38 trang 16 và 17 Chuẩn bị tiết sau “Luyện tập” ---------------4---------------

File đính kèm:

  • doctiet 7.doc