Giáo án Đại số 8 - Trường THCS ĐạK’ Nông - Tiét 4 - Bài 3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ

I/ Mục tiêu

1/ Kiến thức:

 - Nắm được các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.

2/ Kĩ năng:

 - Có kỹ năng vận dụng được các hằng đẳng thức trong việc khai triển biểu thức.

3/ Thái độ:

 - Có ý thức phân biệt rõ các hằng đẳng thức nói trên và sử dụng hợp lí trong tính nhanh, tính nhẩm.

II/ Chuẩn bị

1. Gv: Bảng phụ.

2. HS:Bảng cá nhân, bảng nhóm.

III/Phương pháp

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1152 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 - Trường THCS ĐạK’ Nông - Tiét 4 - Bài 3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 02 Ngày soạn : 24 / 08 / 2013 Tiết : 04 Ngày dạy : 27 / 08 / 2013 §3 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ I/ Mục tiêu 1/ Kiến thức: - Nắm được các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương. 2/ Kĩ năng: - Có kỹ năng vận dụng được các hằng đẳng thức trong việc khai triển biểu thức. 3/ Thái độ: - Có ý thức phân biệt rõ các hằng đẳng thức nói trên và sử dụng hợp lí trong tính nhanh, tính nhẩm. II/ Chuẩn bị 1. Gv: Bảng phụ. 2. HS:Bảng cá nhân, bảng nhóm. III/Phương pháp Đàm thoại gợi mở,hoạt động nhóm… IV/Tiến trình 1/ Ổn định lớp(1p) Kiểm tra sĩ số: 8a1 ss : v : 8a2 ss : v : 2/ Bài cũ (8p) Câu 1:Hăy phát biểu quy tắc nhân hai đa thức. Câu 2:Áp dụng tính: (a + b)(a + b) 3/ Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: Bình phương của một tổng (9p) Thông qua kiểm tra bài cũ ta rut ra: (a + b)(a + b) =(a+b)2= a2+2ab+b2 GVgiới thiệu công thức qua biểu diễn diện tích hình chữ nhật v h́nh vuông. Nếu thay a,b bằng các biểu thức A, B ta cũng được đẳng thức đúng. (A+B)2= A2+2AB+B2 (1) Yêu cầu HS làm ? 2 Yêu cầu HS làm phần áp dụng Học sinh chú ý nghe giảng và rút ra công thức tổng quát sau đó phát biểu bằng lời. Phần áp dụng: 3 học sinh lên bảng làm vào 3 bảng phụ, cả lớp làm vào vở 1. Bình phương của một tổng. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2. Áp dụng: a. (a + 1)2 = a2 + 2a.1 + 12. = a2 + 2a + 1. b. x2 + 4x + 4 = x2 + 2.x.2 + 22. = (x + 2)2. c. 512 = (50 + 1)2. = 502 + 2.50.1 + 12. = 2500 + 100 +1 = 2601 Hoạt động 2: Bình phương của một hiệu (8p) Làm ? 3 : Tính [a + (-b)]2. Mà [a+(-b)]2= ( a-b)2 Suy ra ( a-b)2= a2-2ab+b2 Với hai biểu thức A, và B ta cũng luôn có: (A - B)2 = A2 - 2AB + B2. Làm ?4. Hăy chỉ chỗ giống và khác nhau giữa hai đẳng thức trên. [a+(-b)]2= a2+2a.(-b)+(-b)2 =a2-2ab+b2 Học sinh nhắc lại công thức và phát biểu bằng lời. Học sinh làm ? 4 vào vở. 3 học sinh lên bảng tŕnh bày 3 bài. 2. Bình phương của một hiệu. (A - B)2 = A2 - 2AB + B2. Ap dụng: a) (x- )2=x2-2x.+ = x2-x+ b) (2x – 3y)2 = (2x)2 – 2. 2x.3y + (3y)2 = 4x2 – 12xy + 9y2 c) 992 = (100 - 1)2. = 1002 – 2.100.1 + 12. = 10000 – 200 + 1 = 10801 Hoạt động 3:Hiệu hai bình phương (8p) Yêu cầu HS thực hiện ?5 Từ đó rút ra a2-b2= (a+b).(a-b) Với A và B là các biểu thức Viết công thức tổng quát Hăy làm ?6. Gọi HS lên bảng trình bày Cho học sinh làm ?7 (a+b).(a-b)= a2-ab+ab-b2 = a2-b2 A2-B2= (A-B).(A+B) HS phát biểu thành lời 3 HS ln bảng trình bày Học sinh làm ? 7. 3. Hiệu của hai bình phương (A 2- B2) =(A+B).(A-B). Áp dụng: ?6 a. (x + 1)(x – 1) = x2 – 12 = x2 - 1 b. (x – 2y)(x + 2y) = x2 – (2y)2 = x2 – 4y2. c. 56.64 = (60 - 4)(60 + 4) = 3600 – 16 = 3584. ?7: Cả hai người đều viết đúng Sơn: (x - 5)2 = (5 - x)2. 4/ Cũng cố:(10p) -Hăy nêu lại 3 hằng đẳng thức vừa học Bài 16: Gọi 4 học sinh lên bảng làm vào bảng phụ, cả lớp làm vào vở. -Học sinh nêu 4 học sinh thuộc 4 tổ khác nhau lên bảng làm vào bảng phụ. Bài 16: a. x2 + 2x + 1= x2 + 2x1 + 12 = (x + 1)2. b) c)d) 5/ Hướng dẫn về nhà (1p) Về nhà làm bài tập 17.19 và xem trước bài luyện tập 6/ Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docdai8t4.doc
Giáo án liên quan