1/Mục đích của đề kiểm tra:
Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo.
2/ Hình thức đề kiểm tra :
Tự luận với nhiều bài tập nhỏ.
3/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2480 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 - Tuần 11- Tiết 21: Kiểm tra chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 28/10/2013
Ngày soạn: 31/10/2013
Tuần: 11
Tiết: 21
KIỂM TRA CHƯƠNG I
1/Mục đích của đề kiểm tra:
Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo.
2/ Hình thức đề kiểm tra :
Tự luận với nhiều bài tập nhỏ.
3/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ Đề 1
Nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức.
Số câu: 2
(B1a,b)
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ : 20%
Hiểu cách nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức
Số câu: 2
(B1a,b)
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ: 100%
Số câu: 2
(B1a,b)
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ: 20%
Chủ Đề 2:
Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Số câu: 3
(B2a,b, B3)
Số điểm: 3,0
Tỉ lệ: 30%ù
Biết được các hằng đẳng thức đáng nhớ
Vận dụng hằng đẳng thức đáng nhớ vào giải toán
Số câu: 2
(B2a,b)
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ : 66,7%
Số câu: 1
( B3)
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ: 33,3%
Số câu: 3
(B2a,b, B3)
Số điểm: 3,0
Tỉ lệ: 30%
Chủ Đề 3:
Phân tích đa thức thành nhân tử
Biết được các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
Vận dụng các phương pháp để vào giải toán phân tích đa thức thành nhần tử
Số câu: 3
(B4a,b, c)
Số điểm: 3,0
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 1
(B4 a)
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ :33,3%
Số câu: 2
(B4 b, c)
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ: 66,7%
Số câu: 3
(B4a,b, c)
Số điểm: 3,0
Tỉ lệ: 30%
Chủ Đề 4:
Chia đa thức cho đơn thức, đa thức cho đa thức.
Vận dung KT để thực hiện chia đa thức một biến đã sắp xếp và giải toán
Số câu: 2
( B5a,b )
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ 20%
Số câu: 2
( B5a, b)
Số điểm: 2,0
100%
Số câu: 2
( B5a,b )
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ 20%
5 bài:
số câu: 10
Tổng điểm 10,0
Tỉ lệ : 100%
Số câu: 3
Số điểm: 3,0
Tỉ lệ: 30 %
Số câu: 2
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ: 20 %
Số câu: 5
Số điểm: 5,0
Tỉ lệ: 50 %
5 bài
: Số câu:10
10,0đ = 100%
4) biên soạn câu hỏi theo ma trận
Bài 1 (2đ): Thực hiện phép tính:
a) 2x(x2+7)
b) 2x-1.(x+3)
Bài 2 (2đ): Tính:
a) ( x + 3)2
b) 992
Bài 3(1đ): Tính giá trị của biểu thức: A = x3 - 3x2y + 3xy2 - y3 tại x =7 và y = 6
Bài 4(3đ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 3x3 – 6x
b) x2 + xy + 5x +5 y
c) x2 - 2xy + y2 – z2
Bài 5: (2đ) Cho f(x) = (x3 + 2x2 + a); g(x) = (x + 1)
a) Thực hiện phép chia f(x) : g(x)
b) Tìm giá trị của a để f(x) chia hết cho g(x)
5) Xây dựng hướng dẫn chấm ( đáp án ) và thang điểm
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
Bài 1 (2đ): Thực hiện phép tính:
a)2xx2+7=2x.x2+2x.7
= 2x3 + 14x
b) 2x-1.x+3=2x.x+2x.3-1.x-1.3
= 2x2 + 6x - x - 3
= 2x2+ 5x -3
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
Bài 2 (2đ): Tính:
a) ( x+3)2 = (x)2 + 2.x.3 + 32
= x2 + 6x + 9
b) 992 = (100 – 1)2
= 1002 – 2.100.1 + 12
= 10000 – 200 + 1
= 9801
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
Bài 3(1đ):
A = x3 - 3x2y + 3xy2 - y3 = (x + y)3
Giá trị của biểu thức A tại x = 7; y = 3 là :
( 7 - 6)3 = 13 = 1
(0.5đ)
(0.5đ)
Bài 4(3đ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 3x3 – 6x = 3x.x2 - 2.3x
= 3x (x2 - 2)
b) x2 + xy + 5x + 5y = (x2 + xy ) + (5x + 5y)
= x(x + y) + 5(x + y)
= (x + y)(x + 5)
x2 - 2xy + y2 – z2 = (x2 - 2xy + y2 ) – z2
= (x - y)2 – (z)2
= (x - y + z)(x - y – z)
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.5đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
Bài 5: (2đ)
a) Thực hiện phép chia f(x) : g(x)
x3 + 2x2 + a x + 1
–
x3 + x2 x2 + x – 1
x2 + a
–
x2 + x
– x + a
–
– x – 1
a + 1
b/ f(x) chia hết cho g(x): ĩ a+1=0
a= -1.
Vậy với a= -1 thì f(x) chia hết cho g(x)
(1đ)
(0.5đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
6 Kết quả bài kiểm tra :
Lớp
Sĩ số
Giỏi
Khá
TB
Trên TB
Yếu
Kém
Dưới TB
8A1
8A2
7 .Nhận xét:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..8 .Biện pháp:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
File đính kèm:
- Tuan 11 Tiet 21 DS8 kiem tra chuong 1 Nam hoc 2013 2014.docx